A. Diện tích lớn nhất nước ta.
B. Có 15 tỉnh.
C. Số dân lớn nhất nước ta.
D. Gồm hai vùng Tây Bắc và Đông Bắc.
A. Cao Bằng
B. Quảng Ninh.
C. Tuyên Quang
D. Lào Cai.
A. Lai Châu
B. Điện Biên.
C. Lạng Sơn
D. Lào Cai
A. Giáp một vùng kinh tế, giáp biển
B. Có biên giới chung với hai nước, giáp biển
C. Giáp Trung Quốc, giáp một vùng kinh tế.
D. Giáp Lào, không giáp biển.
A. Có vị trí giáp hai quốc gia, giáp hai vùng kinh tế.
B. Có mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài
C. Là vùng đồi núi, nhưng có vùng biển rộng và giàu tài nguyên.
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch
B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện
A. Chính sách phát triển miền núi của Nhà nước.
B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
A. Trữ năng thuỷ điện lớn hơn
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
C. Cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn.
D. Nhiều trung tâm công nghiệp hơn
A. Tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn
B. Mật độ dân số nhỏ hơn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật được tập trung nhiều hơn
D. Tiềm năng thuỷ điện lớn hơn
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
C. Thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D. Thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Cẩm Phả
B. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Ninh Bình
C. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Phả Lại.
D. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Trà Nóc
A. Đồng - niken, kẽm - chì.
B. Đồng - ni ken, đất hiếm
C. Đất hiếm, apatit.
D. Đồng - vàng, đất hiếm.
A. 1.000.
B. 1.500.
C. 2.000
D. 2.500.
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
A. đất hiếm.
B. bôxit.
C. apatit.
D. thiếc.
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
A. 4
B. 5
C. 6
D. 1/5
A. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang.
B. Hoà Bình, Trị An, Sơn La, Yaly.
C. Hoà Bình, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang
D. Hoà Bình, Thác Bà, Trị An, Sơn La.
A. Hoà Bình
B. Thác Bà.
C. Sơn La.
D. Tuyên Quang
A. Các sông suối có trữ năng thuỷ điện khá lớn
B. Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính.
C. Nhiều nhà máy thuỷ điện nhỏ đang được xây dựng trên phun lưu của các sông
D. Việc phát triển thuỷ điện ở vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.
A. Tăng sản lượng điện cho cả nước
B. Khai thác tiềm năng thuỷ điện giàu có
C. Tạo công ăn, việc làm cho người dân
D. Góp phần điều hoà lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông
A. Chú ý đến những thay đổi không nhỏ của thiên nhiên
B. Tăng cường hiệu quả kinh tế.
C. Đảm bảo an toàn trong mùa mưa lũ
D. Gắn kết với sự phát triển công nghiệp của vùng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đất phù sa
B. Đất mùn alit núi cao.
C. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác
D. Đất phù sa cổ
A. Luyện kim đen
B. Vật liệu xây dựng
C. Thuỷ điện
D. Hoá chất.
A. Đất feralit
B. Đất badan
C. Đất phù sa cổ
D. Đất phù sa mới.
A. Than Uyên
B. An Khê.
C. Nghĩa Lộ
D. Trùng Khánh.
A. Đất feralit trên đá vôi có diện tích rộng
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh
C. Các cao nguyên tương đối bằng phẳng
D. Có nhiều giống cây công nghiệp tốt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ôn đới, nhiệt đới.
B. Cận nhiệt, ôn đới.
C. Cận nhiệt, nhiệt đới.
D. Cận nhiệt, cận xích đạo.
A. Chè.
B. Cà phê
C. Mía.
D. Lạc.
A. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới
B. Cây công nghỉệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới
D. Cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
A. Phú Thọ.
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Son La.
A. Phú Thọ, Thái Nguyên, Hà Giang, Lai Châu
B. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang, Yên Bái.
C. Hoà Bình, Thái Nguyên, Hà Giang, Yên Bái.
D. Hà Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Thái Nguyên
A. Điện Biên.
B. Mộc Châu.
C. Sa Pa
D. Nghĩa Lộ
A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên giới của Điện Biên, Hoà Bình
B. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên giới của Cao Bằng, Lạng Sơn.
C. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên giới của Lai Châu, Sơn La.
D. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, vùng núi giáp biên giới của Hà Giang, Lạng Sơn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khoẻ, chịu rét được
B. Dễ thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng
C. Ưa ẩm
D. Thích hợp với vùng đồi núi.
A. Có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
B. Có một mùa đông lạnh
C. Nguồn nước dồi dào
D. Có nhiều đồi núi thấp
A. Lấy thịt và sữa.
B. Làm sức kéo.
C. Nhân giống cho cả nước
D. Lấy phân bón.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tả Phình
B. Nghĩa Lộ
C. Mộc Châu
D. Than Uyên.
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
A. Thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
B. Vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ (đồng bằng, đô thị)
C. Thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D. Nguồn lao động trong chăn nuôi chưa được đào tạo nhiều.
A. Sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.
B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng
C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. Sự phong phú của hoa màu lương thực
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
A. 20
B. 21
C. 22
D. 24
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Du lịch biển
B. Thuỷ sản
C. Khai thác khoáng sản.
D. Dịch vụ hàng hải
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Nuôi trồng thuỷ sản.
C. Du lịch biển - đảo
D. Khai thác khoáng sản.
A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống
C. Chính sách phát triển miền núi của Nhà nước.
D. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK