A. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế.
B. Thừa Thiên Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Ninh Bình, Hà Tĩnh, Thanh Hoá.
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.
A. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
B. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.
A. 15,4.
B. 15,5.
C. 15,6
D. 15,7.
A. 12,5.
B. 12,6..
C. 12,7.
D. 12,8.
A. Giáp Lào.
B. Giáp biển Đông
C. Kề Đồng bằng sông Hồng.
D. Kề Tây Nguyên.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Vùng có vùng biển rộng lớn phía đông.
B. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp.
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biến, đồng bằng, gò đồi và núi.
B. Nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.
C. Tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.
D. Nhằm phát huy thế mạnh của vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.
A. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
B. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hằng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.
C. Rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng đầu nguồn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
D. Rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng tre nứa.
A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên.
B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị.
C. Rừng giàu chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt - Lào.
D. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng.
A. 30.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
A. Bảo vệ tài nguyên đất.
B. Điều hoà chế độ nước các sông.
C. Tạo môi trường cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ.
D. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng.
A. điều hoà nguồn nước.
B. chống lũ quét.
C. chắn gió, bão.
D. hạn chế lũ lụt.
A. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ, bảo vệ rừng.
B. Rừng sản xuất chỉ chiếm khoảng 34% diện tích.
C. Chăm lo bảo vệ và phát triển vốn rừng ở miền núi.
D. Trồng rừng ven biển ở tất cả các tỉnh trong vùng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.
D. Chăn nuôi địa gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 1/5.
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Hồ tiêu.
D. Điều.
A. Tây Nghệ An, Quảng Trị.
B. Quảng Trị, tây Thừa Thiên Huế.
C. Tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, tây Nghệ An.
A. Quảng Bình, Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị, Nghệ An.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh, Nghệ An.
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hoá.
A. Đất cát.
B. Đất cát pha.
C. Đất phù sa mới.
D. Đất phèn.
A. cây lúa nước.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây rau đậu.
A. cây lạc.
B. cây mía.
C. cây lúa.
D. cây thuốc lá.
A. cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm.
B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. cây ăn quả và vùng cây trồng rau màu.
D. cây công nghiệp hàng năm và các vùng lúa thâm canh.
A. 346.
B. 347.
C. 348.
D. 349.
A. Biển ở Bắc Trung Bộ không có các bãi cá lớn.
B. Hiện nay, việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh.
C. Các tỉnh đều có khả năng phát triển nghề cá biển.
D. Đánh bắt ven bờ là chính, phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.
B. khai thác họp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
A. Khai thác dầu khí.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Nuôi trồng thuỷ sản.
D. Du lịch biển - đảo.
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. cơ cấu dân số theo tuổi ở nông thôn ven biển.
B. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.
D. cơ cấu thành phần kinh tế ở nông thôn ven biển.
A. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
B. Đánh bắt chủ yếu ven bờ.
C. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.
D. Việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn ít được chú trọng.
A. một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
B. nguồn nguyên liệu của nông, lâm, thuỷ sản.
C. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Phát triển điện là một ưu tiên trong phát triển công nghiệp.
B. Việc giải quyết nhu cầu về điện chủ yếu dựa vào lưới điện quốc gia.
C. Có nhà máy nhiệt điện công suất lớn hàng đầu cả nước.
D. Đã và đang xây dựng một số nhà máy thuỷ điện trên các sông.
A. Bỉm Sơn.
B. Hoàng Thạch.
C. Nghi Sơn.
D. Hoàng Mai.
A. Bản Vẽ, Cửa Đạt, Yaly.
B. Bản Vẽ, Rào Quán, Cửa Đạt.
C. Cửa Đạt, Rào Quán, Xê Xan.
D. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Trị An.
A. Thanh Hoá - Bỉm Sơn, Vinh, Đồng Hới.
B. Vinh, Huế, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá - Bỉm Sơn, Vinh, Huế.
D. Hà Tĩnh, Đông Hà, Huế.
A. Thúc đẩy sự phát triến của các huyện phía tây.
B. Góp phần phân bố lại dân cư.
C. Hình thành mạng lưới đô thị mới.
D. Tạo động lực phát triển dải ven biển.
A. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là quốc lộ 6, 7, 8.
B. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là quốc lộ 7, 8, 9.
C. Quốc lộ 1, đường sắt Thông Nhất, các tuyến đường dọc ven biển.
D. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường nối ven biển với gò đồi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Xây dựng cảng nước sâu và nhà máy lọc dầu Dung Quất.
B. Hiện đại hoá và phát triển các tuyến giao thông Bắc - Nam.
C. Phát triển các tuyến đường ngang, đi đôi với mở rộng cảng biển và cửa khẩu.
D. Làm đường hầm ô tô qua đèo Hải Vân, đèo Ngang, Phước Tượng...
A. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 9.
C. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 14.
D. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 8.
A. Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất.
B. Chân Mây, Nghi Sơn, Vũng Áng.
C. Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây.
D. Dung Quất, Nghi Sơn, Chân Mây.
A. Phú Bài.
B. Đồng Hới.
C. Chu Lai.
D. Vinh.
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B. tạo thế mở cửa nền kinh tế.
C. làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK