A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điểm công nghiệp
B. Trang trại sản xuất
C. Vùng công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
A. Chỉ bao gồm 1 - 2 xí nghiệp đơn lẻ
B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc tiêu thụ
C. Giữa chúng không có mối liên hệ về sản xuất
D. Ở nước ta không có điểm công nghiệp
A. Do Chính phủ quyết định thành lập
B. Chuyên sản xuất công nghiệp
C. Gắn với các khu dân cư sinh sống
D. Phân bố không đều theo lãnh thố
A. khu thương mại tự do, khu chế xuất
B. khu chế xuất, khu công nghệ cao.
C. khu công nghệ cao, đặc khu kinh tế
D. khu thương mại tự do, khu công nghệ cao
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung
B. Đồng bàng sông Hồng, Duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi phía Bắc
C. Trung du và miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
A. vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
B. nguồn lao động có tay nghề
C. thị trường và kết cấu hạ tầng
D. số dân đông đúc
A. Phân bố không đều theo lãnh thổ
B. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ
C. Hình thành từ lâu đời ở nước ta
D. Không có dân cư sinh sống
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
A. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang
D. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế
A. Thái Nguyên, Việt Trì, Biên Hoà, Cần Thơ
B. Biên Hoà, Vinh, Nam Định, Đà Nẵng
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang
D. Thái Nguyên, Lào Cai, Quảng Ninh, Hải Phòng
A. Các trung tâm lớn
B. Các trung tâm có ý nghĩa quốc gia
C. Các trung tâm có ý nghĩa vùng
D. Các trung tâm có ý nghĩa địa phương
A. Các trung tâm rất lớn
B. Các trung tâm có ý nghĩa vùng
C. Các trung tâm lớn
D. Các trung tâm trung bình
A. Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng
D. Biên Hoà
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vinh
C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Hạ Long
A. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Hải Phòng
B. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu
C. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Biên Hoà
D. Việt Trì, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh
B. Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh
C. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
B. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).
C. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh
A. thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
C. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).
D. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng
A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
B. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).
C. Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng
D. thuộc Đồng bằng sông Cửu Long
A. thuộc Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng
C. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).
D. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
A. thuộc Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng
C. thuộc Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ (trừ Quảng Ninh)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK