A. 72.
B. 73.
C. 74.
D. 75.
A. Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng.
B. Cây công nghiệp giảm, cây rau đậu tăng.
C. Cây rau đậu giảm, cây ăn quả tăng.
D. Cây ăn quả giảm, cây lương thực tăng.
A. Cây lương thực tăng.
B. Cây công nghiệp tăng.
C. Cây ăn quả tăng.
D. Cây khác tăng.
A. Cây lương thực, cây rau đậu, cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.
C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.
D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả.
A. Cây lương thực, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, cây ăn quả có tỉ trọng tăng rất nhanh.
B. Cây lương thực, cây ăn quả, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.
C. Cây lương thực và cây khác giảm tỉ trọng; cây ăn quả, rau đậu, cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.
D. Cây lương thực, cây ăn quả và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, rau đậu có tỉ trọng tăng rất nhanh.
A. Cây lương thực giảm.
B. Cây công nghiệp giảm.
C. Cây rau đậu giảm.
D. Cây khác tăng.
A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Nguồn hàng cho xuất khẩu.
D. Nguyên liệu cho công nghiệp.
A. Tài nguyên đất đa dạng, phong phú.
B. Tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.
C. Cán cân bức xạ quanh năm dương.
D. Chính sách phát triển phù hợp.
A. Bão lụt.
B. Động đất.
C. Hạn hán.
D. Sâu bệnh.
A. Các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. Cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. Tất cả các loại màu lương thực đã trở thành các cây hàng hoá.
A. Môi trường ô nhiễm.
B. Bão, lụt.
C. Hạn hán.
D. Sâu bệnh.
A. Diện tích trồng hoa màu tăng rất nhanh.
B. Sản lượng lúa tăng mạnh.
C. Năng suất lúa không tăng.
D. Màu lương thực đã được xuất khẩu nhiều.
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
A. Khai hoang.
B. Tăng vụ.
C. Cải tạo đất.
D. Tăng năng suất.
A. Khai hoang, tăng vụ trong năm.
B. Thâm canh, sử dụng đại trà các giống mới.
C. Cải tạo đất, tăng vụ trong năm.
D. Thâm canh, khai hoang.
A. Sản xuất lương thực lớn nhất nước.
B. Có năng suất lúa cao nhất nước.
C. Có bình quân lương thực đầu người trên 1.000 kg/năm.
D. Chiếm trên 50% diện tích trồng lúa cả nước.
A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.
B. Là vùng trồng lúa lớn thứ hai cả nước.
C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.
D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các đồng bằng giữa núi và ở trung du.
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm; có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. Đất đai thích hợp.
C. Thị trường mở rộng.
D. Lao động dồi dào.
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.
C. Đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
C. Thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. Biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
A. Có một mùa khô hạn thiếu nước.
B. Giống cây trồng còn hạn chế.
C. Thị trường có nhiều biến động.
D. Việc vận chuyển còn nhiều khó khăn.
A. Đất phù sa có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Cơ sở chế biến phát triển.
A. Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Có rất nhiều cây có nguồn gốc ôn đới.
C. Có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt.
D. Có nhiều loại cây công nghiệp khác nhau.
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía.
B. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, lạc.
C. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.
D. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, thuốc lá.
A. Cà phê, điều, cao su.
B. Cà phê, điều, hồ tiêu.
C. Cà phê, điều, dừa.
D. Cà phê, điều, chè.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
A. Đất badan.
B. Đất xám bạc màu.
C. Đất đỏ đá vôi.
D. Đất phù sa.
A. Đất phù sa và đất badan.
B. Đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu.
C. Đất badan và đất xám bạc màu.
D. Đất phù sa và đất xám bạc màu.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất đai.
D. Nguồn nước.
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
A. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.
B. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.
C. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá.
D. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá.
A. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đắk Lắk.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Cà Mau.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đắk Lắk, Đồng Tháp.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Kon Tum, Bạc Liêu.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Kiên Giang.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Nam Định, Thái Bình.
B. Thái Bình, Ninh Bình.
C. Ninh Bình, Thanh Hoá.
D. Thanh Hoá, Nam Định.
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
A. Tuyên Quang.
B. Lào Cai.
C. Bắc Giang.
D. Lạng Sơn.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Đông xuân.
B. Đông.
C. Hè thu.
D. Mùa.
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.
A. Hoa màu lương thực.
B. Đồng cỏ tự nhiên.
C. Phụ phẩm của thuỷ sản.
D. Thức ăn chế biến công nghiệp.
A. Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được phát triển.
C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao vẫn còn ít.
B. Chất lượng giống gia súc, gia cầm chưa cao.
C. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn đe dọa lan tràn trên diện rộng.
D. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật còn rất ít.
A. Giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. Chất lượng nguồn thức ăn kém.
C. Hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.
D. Dịch bệnh bùng phát.
A. Chăn nuôi chủ yếu lấy sức kéo và phân bón cho trồng trọt.
B. Các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao.
C. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa lan tràn trên diện rộng.
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được bảo đảm.
A. Lợn, gia cầm.
B. Gia cầm, trâu.
C. Trâu, bò.
D. Bò, ngựa.
A. Gia cầm.
B. Trâu.
C. Lợn.
D. Bò.
A. 1/2.
B. 2/3.
C. 3/4.
D. 4/5.
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiều giống cho năng suất cao.
D. Nguồn lao động dồi dào.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Các tỉnh giáp thành phố lớn và ở vùng trồng cây lương thực.
B. Vùng trồng cây lương thực và nơi có công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. Các tỉnh giáp thành phố lớn và địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt và vùng trồng cây hoa màu.
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
A. Hoa mùa lương thực.
B. Đồng cỏ tự nhiên.
C. Phụ phẩm của ngành thuỷ sản.
D. Thức ăn chế biến công nghiệp.
A. Chủ yếu dựa vào các đồng cỏ tự nhiên.
B. Đàn bò có xu hướng tăng mạnh.
C. Đàn trâu ổn định.
D. Chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
A.Tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp.
B. Mở rộng và cải tạo các đồng cỏ.
C. Tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu.
D. Lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Sản phẩm đã qua chế biến.
B. Nông sản nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. Sản phẩm sơ chế và nông sản chưa qua chế biến.
D. Cả nông sản chưa qua chế biến và sản phẩm đã qua chế biến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK