A. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí
B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp
C. Cơ cấu ngành và các vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế ngoài Nhà nước chủ đạo
D. Cơ cấu các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất
B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và tổ chức phân công lao động lãnh thổ
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hoá
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I
B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I
C. Giảm tỉ trọng khu vực I và giảm tỉ trọng khu vực II
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
A. Khu vực I, khu vực II, khu vực III
B. Khu vực II, khu vực III, khu vực I
C. Khu vực III, khu vực II, khu vực I
D. Khu vực II, khu vực I, khu vực III
A. 40
B. 41
C. 42
D. 43
A. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá
B. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển
C. Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định
D. Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
C. Tỉ trọng cả trồng trọt và chăn nuôi đều giảm
D. Tỉ trọng cả trồng trọt và chăn nuôi đều tăng
A. Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp
B. Trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi
C. Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt
D. Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp
A. 73,5
B. 73,4
C. 73,3
D. 73,2
A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp
C. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá
D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu
A. Tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động
B. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động
C. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
D. Tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
C. Tăng tỉ trọng cả công nghiệp khai thác lẫn công nghiệp chế biến
D. Giảm tỉ trọng cả công nghiệp khai thác lẫn công nghiệp chế biến
A. Hình thành và phát triển các ngành công nghệ cao như: sản xuất ô tô, thiết bị chính xác, máy móc điện tử và viễn thông
B. Phát triển các ngành chủ lực như: chế biến thực phẩm, dệt, da giày, may mặc, sản xuất hoá chất, cao su, plastic
C. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có khả năng cạnh tranh về chất lượng và giá cả, giảm tỉ trọng các sản phẩm ít có khả năng cạnh tranh
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm trung bình, giảm tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp
B. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, trung bình; giảm sản phẩm chất lượng thấp
C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp
D. Giảm tỉ trọng sản phẩm cao cấp, tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng.
A. Đã có những bước tăng trưởng ở một số mặt
B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời
C. Dịch vụ về lĩnh vực phát triển đô thị tăng trưởng nhanh
D. Tỉ trọng của khu vực III trong cơ cấu GDP cao và ổn định
A. Viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại
B. Viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ
C. Viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ
D. Viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải
A. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể
B. Kinh tế cá thể, kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể, kinh tế cá thể
D. Kinh tế tư nhân, kinh tế hợp tác
A. Kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng
B. Kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Kinh tế ngoài Nhà nước và Nhà nước tăng, có vốn đầu tư nước ngoài giảm
D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP
A. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế
C. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng
D. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí
A. Vùng động lực phát triển kinh tế
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Khu chế xuất
A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hoá sản xuất giữa các vùng
B. Phân hoá sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình thành ngành viễn thông
D. Hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.
A. Ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư
B. Các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất
C. Khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm
D. Vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK