A. số lượng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
D. thứ tự giá trị sản xuất mỗi ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác
B. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp
C. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành
D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành
A. công nghiệp nặng; Công nghiệp nhẹ
B. khai thác; Chế biến; Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
C. khai thác; Công nghiệp nhẹ
D. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; Công nghiệp nặng
A. có thể mạnh lâu dài
B. đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
C. dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài
D. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
A. Năng lượng
B. Chế biến lương thực - thực phẩm
C. Dệt - may
D. Luyện kim
A. Năng lượng, hoá chất - phân bón - thực phẩm
B. Vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử
C. Hoá chất, khai thác quặng mỏ
D. Chế biến lương thực - thực phẩm; dệt - may
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm
B. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác tăng, công nghiệp chế biến giảm
C. Tỉ trọng của công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng
D. Tỉ trọng của công nghiệp khai thác và chế biến đều tăng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nâng cao chất lượng
B. Đa dạng hoá sản phẩm
C. Hạ giá thành sản phẩm
D. Tăng năng suất lao động
A. Duyên hải miền Trung
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. vật liệu xây dựng, phân hoá học, luyện kim
B. cơ khí, luyện kim, khai thác than
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
D. hoá chất, giấy, cơ khí
A. cơ khí, khai thác than
B. vật liệu xây dựng, phân bón hoá học
C. hoá chất, giấy
D. cơ khí, luyện kim
A. Cơ khí, khai thác than
B. Thuỷ điện, vật liệu xây dựng
C. Hoá chất, giấy
D. Cơ khí, luyện kim
A. Đáp Cầu - Bắc Giang
B. Đông Anh - Thái Nguyên
C. Hoà Bình - Sơn La
D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá
B. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả
C. Đáp Cầu - Bắc Giang
D. Việt Trì - Lâm Thao - Phú Thọ
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Cần Thơ
C. Biên Hoà
D. Vũng Tàu
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá
B. Việt Trì - Lâm Thao
C. Đông Anh - Thái Nguyên
D. Hoà Bình - Sơn La
A. Long An
B. Biên Hoà
C. Thủ Dầu Một
D. Bà Rịa
A. Biên Hoà
B. Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Thủ Dầu Một
A. Vinh
B. Đà Nẵng
C. Quy Nhơn
D. Nha Trang
A. Đồng bằng
B. Ven biển
C. Trung du
D. Miền núi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn
B. Lao động ít, thị trường nhỏ
C. Vị trí địa lí nằm cách xa hai đầu đất nước
D. Đất đai ít màu mỡ, khí hậu nhiều thiên tai
A. nhiều trung tâm công nghiệp chuyên ngành với giá trị sản lượng cao nhất nước
B. mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất
C. các trung tâm công nghiệp lớn phân bố ở ven biển
D. nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn, giá trị sản lượng cao nhất nước
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
A. tài nguyên khoáng sản nghèo
B. nguồn lao động có tay nghề ít
C. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi
D. tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường.... không đồng bộ
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
C. Đồng bằng sông Cửu long
D. Duyên hải miền Trung
A. ven biển
B. trung du
C. miền núi
D. đồng bằng
A. không tạo ra được sản phẩm
B. chỉ phát triển khai khoáng
C. phát triển chậm và rời rạc
D. chỉ phát triển công nghiệp chế biến
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp
B. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành
C. Giữ vai trò quyết định đối với những ngành chủ chốt
D. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng rất cao
A. Tập thể
B. Tư nhân
C. Cá thể
D. Trung ương
A. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực tập thể
B. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. khu vực Nhà nước, khu vực tư nhân, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực cá thể
A. Trung ương, địa phương
B. Trung ương, tập thể
C. địa phương, tư nhân
D. địa phương, cá thể.
A. tập thể, cá thể, trung ương
B. tập thể, tư nhân, trung ương
C. tập thể, tư nhân, cá thể
D. tập thể, tư nhân, địa phương
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải miền Trung
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK