A. khai thác than và sản xuất điện
B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
C. khai thác dầu khí và thuỷ điện
D. nhiệt điện và thuỷ điện
A. Than
B. Dầu khí
C. Quặng sắt
D. Kim loại phóng xạ
A. Sản xuất nhiệt điện
B. Khai thác than
C. Khai thác dầu khí
D. Khai thác kim loại phóng xạ
A. Than antraxit, nhiệt lượng cao
B. Dành tất cả cho xuất khẩu
C. Tập trung ở khu vực Quảng Ninh
D. Trữ lượng lớn, hơn 3 tỉ tấn
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Kiên Giang
B. U Minh
C. Đồng Tháp Mười
D. Tứ giác Long Xuyên
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Tập trung ở thềm lục địa phía Nam
B. Trữ lượng vài tỉ tấn dầu và hàng trăm tỉ khí
C. Hai bể lớn là Cửu Long và Nam Côn Sơn
D. Dầu khí bắt đầu được khai thác từ năm 1976
A. Ngành mới phát triển
B. Giá trị sản lượng cao
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật nghèo
D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Hoá chất
D. Điện
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. điện tuốc bin khí
B. thủy điện
C. nhiệt điện chạy than, dầu
D. điện nguyên tử
A. nhiệt điện, điện gió
B. thuỷ điện, điện gió
C. nhiệt điện, thuỷ điện
D. thuỷ điện, điện nguyên tử
A. Hoà Bình - Hà Nội
B. Vinh - Quy Nhơn
C. TP. Hồ Chí Minh - Hà Nội
D. Hoà Bình - TP. Hồ Chí Minh
A. 1.486
B. 1.487
C. 1.488
D. 1.489
A. Sản lượng điện tăng rất nhanh
B. Thuỷ điện luôn chiếm hơn 70%.
C. Mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước
D. Đang sử dụng khí vào sản xuất điện
A. thuỷ điện
B. nhiệt điện
C. điện nguyên tử
D. phong điện
A. Tiềm năng thuỷ điện của nước ta rất lớn
B. về lí thuyết, công suất đạt 30 triệu kW với sản lượng 260 - 270 tỉ kW
C. Trữ lượng thuỷ điện tập trung chủ yếu ở hệ thống sông Hồng, Đồng Nai
D. Thuỷ điện luôn đứng đầu trong cơ cấu sản lượng điện nước ta
A. Cửu Long
B. Hồng
C. Đồng Nai
D. Xê Xan
A. Đồng Nai, Xê Xan
B. Hồng, Đa Nhim
C. Hồng, Đồng Nai
D. Xê Xan, Đa Nhim
A. Hoà Bình
B. Sơn La
C. Thác Bà
D. Yaly
A. La Ngà
B. Ba
C. Trà Khúc
D. Hàn
A. Xê Xan
B. La Ngà
C. Đa Nhim
D. Đồng Nai
A. Hoà Bình, Thác Bà
B. Thác Bà, Sơn La
C. Sơn La, Tuyên Quang
D. Hoà Bình, Sơn La
A. than đá
B. dầu nhập nội
C. khí tự nhiên
D. năng lượng mặt trời
A. than đá
B. than bùn
C. dầu
D. khí tự nhiên
A. Phả Lại
B. Uông Bí
C. Thủ Đức
D. Ninh Bình
A. miền Nam
B. miền Trung
C. miền Bắc
D. Tây Nguyên
A. Phả Lại
B. Bà Rịa
C. Phú Mĩ
D. Tây Nguyên
A. Hiệp Phước, Na Dương
B. Thủ Đức, Uông Bí
C. Phú Mỹ, Phả Lại
D. Hiệp Phước, Thủ Đức
A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau
B. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ
C. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình
D. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa
A. Yaly
B. Sơn La
C. Hoà Bình
D. Trị An
A. Phả Lại
B. Phú Mĩ
C. Hiệp Phước
D. Bà Rịa
A. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào
B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C. có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá
D. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến gỗ và lâm sản
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
D. Chế biến thuỷ, hải sản
A. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
C. lực lượng lao động dồi dào
D. thị trường tiêu thụ trong nước rộng
A. giao thông ngày càng thuận lợi
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú
C. nguồn lao động dồi dào
D. thị trường ngày trong nước lớn
A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi
D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao
A. Xay xát
B. chế biến sữa và sản phẩm từ sữa
C. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt
D. Sản xuất đường mía
A. Chế biến nước mắm
B. Chế biến tôm, cá
C. Chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt
D. Sản xuất muối
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trang Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, Trang du và miền núỉ Bấc Bộ
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên, Trang du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trang Bộ
A. vùng miền núi
B. khu vực ven biển
C. vùng nông thôn
D. các đô thị lớn
A. Long Xuyên
B. Cát Hải
C. Phú Quốc
D. Phan Thiết
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hải Phòng, Đà Nẵng
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. tôm, cá đóng hộp và đông lạnh
B. rượu, bia, nước ngọt
C. sữa và sản phẩm từ sữa
D. thịt và sản phẩm từ thịt
A. gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi thiêu thụ
B. vừa gần nơi có nguyên liệu, vừa gần nơi tiêu thụ
C. gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu
D. xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản vừa có chât lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển
B. Làm tăng tốc độ tích luỹ cho nền kinh tế do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh
C. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển
D. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Thúc đấy sản xuất hàng hoá trong nông nghiệp
A. góp phần làm chuyến dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
B. làm đa dạng hoá cơ cấu sản phẩm nông nghiệp
C. thúc đẩy việc sản xuất hàng hoá trong nông nghiệp
D. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK