A. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương.
D. Có thận sau, không có bóng đái.
A. Ống dẫn nước tiểu.
B. thận
C. Thận sau
D. Bóng đái
A. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
C. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
A. Não giữa và não sau
B. Não sau và não trước
C. Não trước, não giữa và não sau
D. Não trước và não giữa
A. Có mi mắt thứ ba.
B.
Chưa có ống tai ngoài.
C. Chưa có vành tai.
D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.
A. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.
B. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
C.
Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
D. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
A. Đà điểu châu Phi.
B. Bồ nông châu Úc.
C. Ngỗng Canada.
D. Chim ưng Peregrine.
A. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
B. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
C. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
A. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
B. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
C.
2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
A. Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
B. Xương trụ, xương đòn và xương quay.
C. Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
D. Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
A. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
B. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Hàm răng thiếu răng nanh.
A. Vùng lạnh giá
B. Bụi rậm, trong hang
C. Dưới biển
D. Đồng cỏ khô nóng
A. Manh tràng phát triển.
B. Dạ dày phát triển.
C. Ruột già tiêu giảm.
D. Có đủ các loại răng.
A. Kết tràng.
B. Tá tràng.
C. Manh tràng.
D. Hồi tràng.
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
C. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
D. Là nơi chứa phôi thai
A. Có một vòng tuần hoàn.
B. Là động vật biến nhiệt.
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
D. Tim bốn ngăn.
A. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
B. Giảm trọng lượng
C. Giữ nhiệt cho cơ thể
D. Bảo vệ mắt
A. Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. Cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
D. Cổ, ngực, đuôi.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
B. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
C. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
D. Chân cao, to khỏe
A. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
B. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
C. Mỏ ngắn, khỏe.
D. Cánh ngắn, tròn.
A. Nhóm Chim bơi
B. Nhóm Chim bay
C. Nhóm Chim chạy
D. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
A. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
D. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
A. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
B. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
C. Mỏ ngắn, khỏe
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
A. Cánh dài, khỏe.
B. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
C. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
D. Tất cả các đặc điểm trên.
A. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
B. Cánh phát triển, chân có 4 ngón
C. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước
D. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
A.
Cốc đế
B. Vịt
C. Đà điểu.
D. Diều hâu.
A. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
B. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
C. Chi trước biến đổi thành cánh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Công.
B. Cắt.
C. Hoàng yến.
D. Đà điểu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK