A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng
A. Nhiệt độ mối hàn
B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn
C. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại
D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại
A. Tăng khi nhiệt độ giảm
B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
A. 8,9m
B. 10,05m
C. 11,4m
D. 12,6m
A. 66Ω
B. 76Ω
C. 86Ω
D. 96Ω
A.
B.
C.
D.
A. 4m
B. 5m
C. 6m
D. 7m
A. 0,1Ω
B. 0,25Ω
C. 0,36Ω
D. 0,4Ω
A. l =100m; d = 0,72mm
B. l = 200m; d = 0,36mm
C. l = 200m; d = 0,18mm
D. l = 250m; d = 0,72mm
A. 0,0037
B. 0,00185
C. 0,016
D. 0,012
A.
B. = 2RB
C. = /2
D. = 4
A. = /4
B. = 2
C. = /2
D. = 4
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
B. các electron tự do ngược chiều điện trường
C. các ion, electron trong điện trường
D. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
A. luôn luôn có sự khuếch tán của các electron tự do và các ion dương qua lại lớp tiếp xúc
B. luôn luôn có sự khuếch tán của các hạt mang điện tự do qua lại lớp tiếp xúc
C. các electron tự do chỉ khuếch tán từ kim loại có mật độ electron tự do lớn sang kim loại có mật độ electron tự do bé hơn
D. Không có sự khuếch tán của các hạt mang điện qua lại lớp tiếp xúc nếu hai kim loại giống hệt nhau
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn
B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần
C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần
D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt
B. Dòng điện trong kim loại tuân
C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển rời của các electron
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
B. Hạt tải điện trong kim loại là ion
C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi
A. 100Ω
B. 150Ω
C. 175Ω
D. 200Ω
A. 52µV/KB. 52V/K
B. 52V/K
C. 5,2µV/K
D. 5,2V/K
A. Suất điện động suất hiện trong cặp nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của hạt tải điện trong mạch có nhiệt độ không đồng nhất sinh ra
B. Cặp nhiệt điện bằng kim loại có hệ số nhiệt điện động lớn hơn của bán dẫn
C. Cặp nhiệt điện bằng kim loại có hệ số nhiệt điện động nhỏ hơn của bán dẫn
D. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào bản chất chất làm cặp nhiệt điện
A. 13,9mV
B. 13,85mV
C. 13,87mV
D. 13,78mV
A. 6,8µV/K
B. 8,6 µV/K
C. 6,8V/K
D. 8,6 V/K
A. 0,162A
B. 0,324A
C. 0,5A
D. 0,081A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK