A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho
B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho
C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi
D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi
A. độ lớn cảm ứng từ
B. diện tích đang xét
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
D. nhiệt độ môi trường
A. bằng 0
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch
B. hoàn toàn ngẫu nhiên
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ
B. Lá nhôm dao động trong từ trường
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên
A. phanh điện từ
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
D. đèn hình TV
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
A. 60 mWb
B. 120 mWb
C. 15 mWb
D. 7,5 mWb
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy
B. độ lớn từ thông qua mạch
C. điện trở của mạch
D. diện tích của mạch
A. hóa năng
B. cơ năng
C. quang năng
D. nhiệt năng
A. 0,2 s
B. 0,2 π s
C. 4 s
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 240 mV
B. 240 V
C. 2,4 V
D. 1,2 V
A. 40 mV
B. 250 mV
C. 2,5 V
D. 20 mV
A. 0,2 A
B. 2 A
C. 2 mA
D. 20 mA
A. cường độ dòng điện qua mạch
B. điện trở của mạch
C. chiều dài dây dẫn
D. tiết diện dây dẫn
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống
B. phụ thuộc tiết diện ống
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh
D. có đơn vị là H (henry)
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch
B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
A. điện trở của mạch
B. từ thông cực đại qua mạch
C. từ thông cực tiểu qua mạch
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch
A. cường độ dòng điện qua ống dây
B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây
C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây
D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. 0,2π H
B. 0,2π mH
C. 2 mH
D. 0,2 mH
A. 0,1 H
B. 0,1 mH
C. 0,4 mH
D. 0,2 mH
A. 0,1 mH
B. 0,2 mH
C. 0,4 mH
D. 0,8 mH
A. 100 V
B. 1V
C. 0,1 V
D. 0,01 V
A. 2 mJ
B. 4 mJ
C. 2000 mJ
D. 4 J
A. 0,2 A
B. A
C. 0,4 A
D. 1 A
A. 30 mJ
B. 60 mJ
C. 90 mJ
D. 10/3 mJ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK