A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ.
B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường.
A. I và II .
B. II và III .
C. III và I .
D. Chỉ phụ thuộc II.
A. Hướng của từ trường.
B. Độ dài của đoạn dây dẫn.
C. Tiết diện thẳng của dây dẫn.
D. Vận tốc chuyển động của đoạn dây dẫn.
A. I, IV
B. III, IV
C. II, III
D. I, II
A. 0 V.
B.
C. S/2 V.
D. S V.
A. 0,6 V.
B. 6 V.
C. 60 V.
D. 12 V.
A. 0,628 V.
B. 6,29 V.
C. 1,256 V.
D. Một giá trị khác
A. 0,471 V.
B. 0,375 V.
C. 0,525 V.
D. 0,425 V.
A. V
B. V
C. V
D. Một giá trị khác
A. U = 0,2V, Điện thế ở C cao hơn ở D.
B. U = 2V. Điện thế ở D cao hơn ở C.
C. U = 0,2V. Điện thế ở D cao hơn ở C.
D. U = 0,4 V. Điện thế ở C cao hơn ở D.
A. 10-3 V.
B. 2.10-3 V.
C. 2,5.10-3 V.
D. 0,5.10-3 V.
A. 0,0025 V.
B. 0,005 V.
C. 0,0065 V.
D. 0,055 V.
A. 2,06 A.
B. 1,54 A.
C. 2,76 A.
D. 2,83 A.
A. 0,3 A.
B. 0,4 A.
C. 0,5 A.
D. 0,6 A.
A. 0,08 A; chiều dòng điện từ M' tới N'.
B. 0,08 A; chiều dòng điện từ N' tới M'.
C. 0,04 A; chiều dòng điện từ M' tới N'.
D. 0,04 A; chiều dòng điện từ N' tới M'.
A. 2 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 1 m/s.
A. 0,53 V.
B. 0,35 V.
C. 3,55 V.
D. 3,5 V.
A. 0,06 V.
B. 0,6 V.
C. 0,006 V.
D. 6 V.
A. 1 mV.
B. 8 V.
C. 0,5 mV.
D. 0,04 V.
A. 0,2 A.
B. 0,3 A.
C. 0,1 A.
D. 0,05 A.
A. (V).
B. 0,2 (mV).
C. (V).
D. 4 (mV).
A. V.
B. V
C. V
D. V
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s: ξ = 3V
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:ξ = 6V
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:ξ = 9V
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s:ξ = 4V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK