A. môi trường không khí quanh điện tích
B. môi trường chứa các điện tích
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
D. môi trường dẫn điện
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
A. hướng về phía nó
B. hướng ra xa nó
C. phụ thuộc độ lớn của nó
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh
A. độ lớn điện tích thử
B. độ lớn điện tích đó
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. hằng số điện môi của của môi trường
A. đường nối hai điện tích
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn
A. vuông góc với đường trung trực của AB
B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB
D. tạo với đường nối AB góc 45°
A. trung điểm của AB
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó
D. Các đường sức là các đường có hướng
A. Là những tia thẳng
B. Có phương đi qua điện tích điểm
C. Có chiều hường về phía điện tích
D. Không cắt nhau
A. có hướng như nhau tại mọi điểm
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian
A. 1000 V/m, từ trái sang phải
B. 1000 V/m, từ phải sang trái
C. 1V/m, từ trái sang phải
D. 1 V/m, từ phải sang trái
A. 9000 V/m, hướng về phía nó
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó
C. V/m, hướng về phía nó
D. V/m, hướng ra xa nó
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm
C. bằng 0
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm
A. 1000 V/m
B. 7000 V/m
C. 5000 V/m
D. 6000 V/m
A. Đường sức điện
B. Điện trường
C. Cường độ điện trường
D. Điện tích
A. 4500 N/C
B. 4000 N/C
C. 3500 N/C
D. 3000 N/C
A. E =
B. E =
C. E =
D. E =
A. N/C
B. N/C
C. N/C
D. N/C
A. 538 N/C
B. 358 N/C
C. 53,8 N/C
D. 35,8 N/C
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương
C. đều là các điện tích cùng dấu
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba
A. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên
B. F = 0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên
C. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
D. F =0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
A. 6000 N/C
B. 8000 N/C
C. 9000 N/C
D. 10000 N/C
A. q
B. q
C. 2q
D. -2q
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 60 cm
A. ,cùng dấu; || > ||
B. , cùng dấu; || < ||
C. , khác dấu; || > ||
D. , khác dấu; || < ||
A. T = ()/2 N
B. T = N
C. T = N
D. T = (2.)/N
A. a
B.
C.
D.
A. 30°
B. 60°
C. 45°
D. 15°
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
A. V/m
B. 0
C. V/m
D. V/m
A. V/m
B. V/m
C. V/m
D. V/m
A. nằm trong đoạn thẳng AB với MA =
B. nằm trong đoạn thẳng AB với MA =
C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA =
D. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA =
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK