Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 11: Điện trường và Cường độ điện trường có đáp án !!

Trắc nghiệm Vật lý 11: Điện trường và Cường độ điện trường có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Điện trường là

A. môi trường không khí quanh điện tích

B. môi trường chứa các điện tích

C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó

D. môi trường dẫn điện

Câu hỏi 2 :

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó

Câu hỏi 3 :

Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó

B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó

C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử

D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường

Câu hỏi 6 :

Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A. hướng về phía nó

B. hướng ra xa nó

C. phụ thuộc độ lớn của nó

D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh

Câu hỏi 7 :

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử

B. độ lớn điện tích đó

C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó

D. hằng số điện môi của của môi trường

Câu hỏi 8 :

Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên

A. đường nối hai điện tích

B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích

C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1

D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2

Câu hỏi 9 :

Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng

A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần

B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương

C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm

D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn

Câu hỏi 10 :

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương

A. vuông góc với đường trung trực của AB

B. trùng với đường trung trực của AB

C. trùng với đường nối của AB

D. tạo với đường nối AB góc 45°

Câu hỏi 11 :

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là

A. trung điểm của AB

B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB

C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều

D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân

Câu hỏi 12 :

Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường

A. giảm 2 lần

B. tăng 2 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 4 lần

Câu hỏi 14 :

Đường sức điện cho biết

A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy

B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy

C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy

D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy

Câu hỏi 15 :

Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng với đặc điểm đường sức điện?

A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau

B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín

C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó

D. Các đường sức là các đường có hướng

Câu hỏi 16 :

Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?

A. Là những tia thẳng

B. Có phương đi qua điện tích điểm

C. Có chiều hường về phía điện tích

D. Không cắt nhau

Câu hỏi 17 :

Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó

A. có hướng như nhau tại mọi điểm

B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm

C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm

D. có độ lớn giảm dần theo thời gian

Câu hỏi 18 :

Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là

A. 1000 V/m, từ trái sang phải

B. 1000 V/m, từ phải sang trái

C. 1V/m, từ trái sang phải

D. 1 V/m, từ phải sang trái

Câu hỏi 19 :

Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là

A. 9000 V/m, hướng về phía nó

B. 9000 V/m, hướng ra xa nó

C. 9.109 V/m, hướng về phía nó

D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó

Câu hỏi 21 :

Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là

A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương

B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm

C. bằng 0

D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích

Câu hỏi 22 :

Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì

A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0

B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích

C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương

D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm

Câu hỏi 24 :

Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm ?

A. Đường sức điện

B. Điện trường

C. Cường độ điện trường

D. Điện tích

Câu hỏi 29 :

Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh một hình vuông (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó

A. có hai điện tích dương, một điện tích âm

B. có hai điện tích âm, một điện tích dương

C. đều là các điện tích cùng dấu

D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba

Câu hỏi 30 :

Điện tích điểm q = -3.10-6C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ điện trường E = 12000 V/m. Phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q

A. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên

B. F = 0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên

C. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới

D. F =0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới

Câu hỏi 39 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra

B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó

C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường

D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường

Câu hỏi 40 :

Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường

B. ngược chiều đường sức điện trường

C. vuông góc với đường sức điện trường

D. theo một quỹ đạo bất kỳ

Câu hỏi 43 :

Hai điện tích q1=3q; q2=27q đặt cố định tại 2 điểm A, B trong không khí với AB = a. Tại điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M

A. nằm trong đoạn thẳng AB với MA =a4

B. nằm trong đoạn thẳng AB với MA =a2

C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a4

D. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA =a2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK