A. các ion dương
B. các electron
C. các ion âm
D. các nguyên tử
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do
D. có nguồn điện
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn
B. sinh ra electron ở cực âm
C. sinh ra ion dương ở cực dương
D. làm biến mất electron ở cực dương
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển
C. Đơn vị của suất điện động là Jun
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở
A. 6A
B. 3A
C. 4A
D. 2A
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai
A. Tác dụng cơ
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng hoá học
D. Tác dụng từ
A. Kích thước
B. Hình dáng
C. Nguyên tắc hoạt động
D. Số lượng các cực
A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân
B. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân
C. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi
D. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi
A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối
B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất
C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi
D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa
A. Ác quy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit
B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng
C. Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương
D. Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần
A. 5 C
B. 10 C
C. 50 C
D. 25 C
A. 12 A
B. 1/12 A
C. 0,2 A
D. 48A
A. 4 C
B. 8 C
C. 4,5 C
D. 6 C
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
A. 20 J.
B. 0,05 J.
C. 2000 J.
D. 2 J
A. 10 mJ
B. 15 mJ
C. 20 mJ
D. 30 mJ
A. 1,8 A
B. 180 mA
C. 600 mA
D. 1/2 A
A. hiệu điện thế hai đầu mạch
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch
C. cường độ dòng điện trong mạch
D. thời gian dòng điện chạy qua mạch
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. không đổi
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch
D. Công suất có đơn vị là oát (W)
A. tăng 4 lần
B. không đổi
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
A. tăng hiệu điện thế 2 lần
B. tăng hiệu điện thế 4 lần
C. giảm hiệu điện thế 2 lần
D. giảm hiệu điện thế 4 lần
A. lực lạ trong nguồn
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác
A. 2,4 kJ
B. 40 J
C. 24 kJ
D. 120 J.
A. 4 kJ
B. 240 kJ
C. 120 kJ
D. 1000 J
A. 25 phút
B. 1/40 phút
C. 40 phút
D. 10 phút
A. 10 W
B. 5 W
C. 40 W
D. 80 W
A. 25 W
B. 50 W
C. 200 W
D. 400 W
A. 48 kJ
B. 24 J
C. 24000 kJ
D. 400 J
A. 10 phút
B. 600 phút
C. 10 s
D. 1 h
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài
A. chưa đủ dữ kiện để xác định
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. không đổi
A. tăng rất lớn
B. tăng giảm liên tục
C. giảm về 0
D. không đổi so với trước
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng
D. hỏng nút khởi động
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài
C. công của dòng điện ở mạch ngoài
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch
A. 3A
B. 3/5 A
C. 0,5 A
D. 2 A
A. 2 A
B. 4,5 A
C. 1 A
D. 18/33 A
A. 0,5 Ω
B. 4,5 Ω
C. 1 Ω
D. 2 Ω
A. 10 V và 12 V
B. 20 V và 22 V
C. 10 V và 2 V
D. 2,5 V và 0,5 V
A. 5
B. 6
C. chưa đủ dữ kiện để xác định
D. 4
A. 150 A
B. 0,06 A
C. 15 A
D. 20/3 A
A. 1 A và 14 V
B. 0,5 A và 13 V
C. 0,5 A và 14 V
D. 1 A và 13 V
A.
B.
C.
D.
A. A
B. 1 A
C. 6 A
D. 0 A
A.
B.
C.
D.
A. nr
B. mr
C. m.nr
D.
A. nE và
B. nE nà nr
C. E và nr
D. E và
A. là một số nguyên
B. là một số chẵn
C. là một số lẻ
D. là một số chính phương
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại
B. ghép 3 pin song song
C. ghép 3 pin nối tiếp
D. không ghép được
A. 3 V
B. 6 V
C. 9 V
D. 5 V
A. 6Ω
B. 4Ω
C. 3Ω
D. 2Ω
A. 9 V và 3 Ω
B. 9 V và 1/3 Ω
C. 3 V và 3 Ω
D. 3 V và 1/3 Ω
A. 3 V – 3 Ω.
B. 3 V – 1 Ω.
C. 9 V – 3 Ω.
D. 9 V – 1/3 Ω.
A. 2,5 V và 1 Ω
B. 7,5 V và 1 Ω
C. 7,5 V và 1 Ω
D. 2,5 V và Ω
A. 27 V; 9 Ω
B. 9 V; 9 Ω
C. 9 V; 3 Ω
D. 3 V; 3 Ω
A. 2 V và 1 Ω
B. 2 V và 3 Ω
C. 2 V và 2 Ω
D. 6V và 3 Ω
A. 0,5 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 3 A
A. 9 V
B. 10 V
C. 1 V
D. 8 V
A. 0 A
B. 10/7 A
C. 1 A
D. 7/ 10 A
A. 6 V
B. 36 V
C. 8 V
D. 12 V
A. 3 A
B. 1/3 A
C. 9/4 A
D. 2,5 A
A. Pin điện hóa
B. đồng hồ đa năng hiện số
C. dây dẫn nối mạch
D. thước đo chiều dài
A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin
A. Điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch
B. Điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn
C. Giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế
D. Kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK