Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 7 Mắt. Các dụng cụ quang học có đáp án !!

Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 7 Mắt. Các dụng cụ quang học có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Lăng kính là một khối chất trong suốt

A. có dạng trụ tam giác

B. có dạng hình trụ tròn

C. giới hạn bởi 2 mặt cầu

D. hình lục lăng

Câu hỏi 2 :

Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. trên của lăng kính

B. dưới của lăng kính

C. cạnh của lăng kính

D. đáy của lăng kính

Câu hỏi 3 :

Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai mặt bên của lăng kính

B. tia tới và pháp tuyến

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính

D. tia ló và pháp tuyến

Câu hỏi 4 :

Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là

A. D = i1 + i2­  A

B. D = i1  A

C. D = r1 + r2  A

D. D = n (1 –A)

Câu hỏi 10 :

Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng

A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền

B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2

C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450

D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính

Câu hỏi 13 :

Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng

A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc

B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch

C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm

D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu

Câu hỏi 14 :

Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là

A. tam giác đều

B. tam giác cân

C. tam giác vuông

D. tam giác vuông cân

Câu hỏi 15 :

Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi

A. hai mặt cầu lồi

B. hai mặt phẳng

C. hai mặt cầu lõm

D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng

Câu hỏi 16 :

Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là

A. thấu kính hai mặt lõm

B. thấu kính phẳng lõm

C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm

D. thấu kính phẳng lồi

Câu hỏi 17 :

Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là

A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính

B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính

C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng

D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính

Câu hỏi 18 :

Trong các nhận định sau, nhận định  không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là

A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ

B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ

C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau

D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì

Câu hỏi 19 :

Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:

A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính

B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính

C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng

D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính

Câu hỏi 20 :

Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là:

A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng

B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính

C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính

D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính

Câu hỏi 21 :

Nhận định nào sau đây là đúng  về tiêu điểm chính của thấu kính?

A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính

B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính

C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính

D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính

Câu hỏi 22 :

Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?

A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương

B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn

C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu

D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp)

Câu hỏi 23 :

Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng

A. lớn hơn 2f

B. bằng 2f

C. từ f đến 2f

D. từ 0 đến f

Câu hỏi 24 :

Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này

A. nằm trước kính và lớn hơn vật

B. nằm sau kính và lớn hơn vật

C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật

D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật

Câu hỏi 26 :

Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm

A. sau kính

B. nhỏ hơn vật

C. cùng chiều vật 

D. ảo

Câu hỏi 27 :

Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính

A. chỉ là thấu kính  phân kì

B. chỉ là thấu kính hội tụ

C. không tồn tại

D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được

Câu hỏi 29 :

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. ảnh của vật nằm

A. trước kính 15 cm

B. sau kính 15 cm

C. trước kính 30 cm

D. sau kính 30 cm

Câu hỏi 30 :

Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

Câu hỏi 31 :

Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt

A. trước kính 90 cm

B. trước kính 60 cm

C. trước 45 cm

D. trước kính 30 cm

Câu hỏi 33 :

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật

A. ngược chiều và bằng 1/4 vật

B. cùng chiều và bằng 1/4 vật

C. ngược chiều và bằng 1/3 vật

D. cùng chiều và bằng 1/3 vật

Câu hỏi 34 :

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là

A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm

B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm

C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm

D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm

Câu hỏi 35 :

Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm

B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm

C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm

D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm

Câu hỏi 36 :

Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 8 cm

B. hội tụ có tiêu cự 24 cm

C. phân kì có tiêu cự 8 cm

D. phân kì có tiêu cự 24 cm

Câu hỏi 37 :

Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song song. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự  200 cm

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm

Câu hỏi 39 :

Hệ 2 thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là

A. k = k1k2

B. k = k1.k2

C. k = k1 + k2

D. k = k1 + k2

Câu hỏi 41 :

Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm

B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm

Câu hỏi 46 :

Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A. thủy dịch

B. dịch thủy tinh

C. thủy tinh thể

D. giác mạc

Câu hỏi 47 :

Con ngươi của mắt có tác dụng

A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt

B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt

C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát

D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não

Câu hỏi 48 :

Sự điều tiết của mắt là

A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới

B. thay đổi đường kính  của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt

C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới

D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc

Câu hỏi 49 :

Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?

A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc

B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật

C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật

D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn

Câu hỏi 50 :

Mắt nhìn được xa nhất khi

A. thủy tinh thể điều tiết cực đại

B. thủy tinh thể không điều tiết

C. đường kính con ngươi lớn nhất

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất

Câu hỏi 51 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị?

A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc

B. Điểm cực cận rất xa mắt

C. Không nhìn xa được vô cực

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật

Câu hỏi 52 :

Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?

A. Điểm cực cận xa mắt

B. Cơ mắt yếu

C. Thủy tinh thể quá mềm

D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật

Câu hỏi 53 :

Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính

A. hội tụ có tiêu cự 50 cm

B. hội tụ có tiêu cự 25 cm

C. phân kì có tiêu cự 50 cm

D. phân kì có tiêu cự 25 cm

Câu hỏi 54 :

Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính

A. phân kì có tiêu cự 100 cm

B. hội tụ có tiêu cự 100 cm

C. phân kì có tiêu cự 1003 cm

D. hội tụ có tiêu cự 1003 cm

Câu hỏi 55 :

Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này

A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 23 m

B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 23 m

C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 23 cm

D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 23 cm

Câu hỏi 56 :

Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ

A. 100/9 cm đến vô cùng

B. 100/9 cm đến 100 cm

C. 100/11 cm đến vô cùng

D. 100/11 cm đến 100 cm

Câu hỏi 57 :

Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp?

A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ

B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương

C. có tiêu cự lớn

D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật

Câu hỏi 58 :

Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật

A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự

B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự

C. tại tiêu điểm vật của kính

D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính

Câu hỏi 59 :

Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào

A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính

B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật

C. tiêu cự của kính và độ cao vật

D. độ cao ảnh và độ cao vật

Câu hỏi 67 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi?

A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn

B. Thị kính là 1 kính lúp

C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống

D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được

Câu hỏi 68 :

Độ dài quang học của kính hiển vi là

A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính

C. khoảng cách từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính

D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính

Câu hỏi 69 :

Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng

A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát

B. chiếu sáng cho vật cần quan sát

C. quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp

D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính

Câu hỏi 70 :

Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?

A. hồng cầu

B. Mặt Trăng

C. máy bay

D. con kiến

Câu hỏi 71 :

Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật

A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính

B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính

C. tại tiêu điểm vật của vật kính

D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự

Câu hỏi 72 :

Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh

A. khoảng cách từ hệ kính đến vật

B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

C. tiêu cự của vật kính

D. tiêu cự của thị kính

Câu hỏi 73 :

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào

A. tiêu cự của vật kính

B. tiêu cự của thị kính

C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính

D. độ lớn vật

Câu hỏi 80 :

Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn?

A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa

B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn

C. Thị kính là một kính lúp

D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định

Câu hỏi 81 :

Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là

A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó

B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp

C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp

D. chiếu sáng cho vật cần quan sát

Câu hỏi 82 :

Qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở

A. tiêu điểm vật của vật kính

B. tiêu điểm ảnh của vật kính

C. tiêu điểm vật của thị kính

D. tiêu điểm ảnh của thị kính

Câu hỏi 83 :

Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng

A. tổng tiêu cự của chúng

B. hai lần tiêu cự của vật kính

C. hai lần tiêu cự của thị kính

D. tiêu cự của vật kính

Câu hỏi 84 :

Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ  bội giác phụ thuộc vào

A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính

B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính

C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính

D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính

Câu hỏi 85 :

Khi một người mắt tốt quan trong trạng thái không điều tiết một vật ở rất xa qua kính thiên văn, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính

B. Ảnh qua vật kính nằm đúng tại tiêu điểm vật của thị kính

C. Tiêu điểm ảnh của thị kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính

D. Ảnh của hệ kính  nằm ở tiêu điểm vật của vật kính

Câu hỏi 90 :

Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, có thể không dùng dụng cụ nào sau đây?

A. thước đo chiều dài

B. thấu kính hội tụ

C. vật thật

D. giá đỡ thí nghiệm

Câu hỏi 91 :

Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là

A. vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh

B. vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì

C. thấu kính hội tụ, vật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh

D. thấu kính phân kì, vật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh

Câu hỏi 92 :

Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác định với độ chính xác cao?

A. khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì

B. khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ

C. khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh

D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK