A. có dạng trụ tam giác
B. có dạng hình trụ tròn
C. giới hạn bởi 2 mặt cầu
D. hình lục lăng
A. trên của lăng kính
B. dưới của lăng kính
C. cạnh của lăng kính
D. đáy của lăng kính
A. hai mặt bên của lăng kính
B. tia tới và pháp tuyến
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính
D. tia ló và pháp tuyến
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền
B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc ở mặt thứ 2
C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló
D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính
A.
B.
C. >1,3
D. > 1,25
A. không xác định được
B.
C.
D.
A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc
B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch
C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm
D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu
A. tam giác đều
B. tam giác cân
C. tam giác vuông
D. tam giác vuông cân
A. hai mặt cầu lồi
B. hai mặt phẳng
C. hai mặt cầu lõm
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
A. thấu kính hai mặt lõm
B. thấu kính phẳng lõm
C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm
D. thấu kính phẳng lồi
A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính
B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính
C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng
D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau
D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì
A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng
D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính
A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng
B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính
C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính
D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính
A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính
B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính
C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính
D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp)
A. lớn hơn 2f
B. bằng 2f
C. từ f đến 2f
D. từ 0 đến f
A. nằm trước kính và lớn hơn vật
B. nằm sau kính và lớn hơn vật
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật
D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật
A. lớn hơn 2f
B. bằng 2f
C. từ f đến 2f
D. từ 0 đến f
A. sau kính
B. nhỏ hơn vật
C. cùng chiều vật
D. ảo
A. chỉ là thấu kính phân kì
B. chỉ là thấu kính hội tụ
C. không tồn tại
D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được
A. sau kính 60 cm
B. trước kính 60 cm
C. sau kính 20 cm
D. trước kính 20 cm
A. trước kính 15 cm
B. sau kính 15 cm
C. trước kính 30 cm
D. sau kính 30 cm
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
A. trước kính 90 cm
B. trước kính 60 cm
C. trước 45 cm
D. trước kính 30 cm
A. 90 cm
B. 30 cm
C. 60 cm
D. 80 cm
A. ngược chiều và bằng 1/4 vật
B. cùng chiều và bằng 1/4 vật
C. ngược chiều và bằng 1/3 vật
D. cùng chiều và bằng 1/3 vật
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm
B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm
C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm
D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm
A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm
C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm
D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm
C. phân kì có tiêu cự 8 cm
D. phân kì có tiêu cự 24 cm
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm
A.
B.
C.
D.
A. 50 cm
B. 20 cm
C. – 15 cm
D. 15 cm
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm
B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm
A. thật và cách kính hai 120 cm
B. ảo và cách kính hai 120 cm
C. thật và cách kính hai 40 cm
D. ảo và cách kính hai 40 cm
A. lớn hơn 20 cm
B. nhỏ hơn 20 cm
C. lớn hơn 40 cm
D. nhỏ hơn 40 cm
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 60 cm
D. 80 cm
A. ảnh thật
B. ảnh ảo
C. ảnh ở vô cực
D. ảnh nằm sau kính cuối cùng
A. thủy dịch
B. dịch thủy tinh
C. thủy tinh thể
D. giác mạc
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật
C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật
D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại
B. thủy tinh thể không điều tiết
C. đường kính con ngươi lớn nhất
D. đường kính con ngươi nhỏ nhất
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc
B. Điểm cực cận rất xa mắt
C. Không nhìn xa được vô cực
D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật
A. Điểm cực cận xa mắt
B. Cơ mắt yếu
C. Thủy tinh thể quá mềm
D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật
A. hội tụ có tiêu cự 50 cm
B. hội tụ có tiêu cự 25 cm
C. phân kì có tiêu cự 50 cm
D. phân kì có tiêu cự 25 cm
A. phân kì có tiêu cự 100 cm
B. hội tụ có tiêu cự 100 cm
C. phân kì có tiêu cự cm
D. hội tụ có tiêu cự cm
A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt m
B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt m
C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt cm
D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt cm
A. 100/9 cm đến vô cùng
B. 100/9 cm đến 100 cm
C. 100/11 cm đến vô cùng
D. 100/11 cm đến 100 cm
A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ
B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương
C. có tiêu cự lớn
D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật
A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự
B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự
C. tại tiêu điểm vật của kính
D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính
A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính
B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật
C. tiêu cự của kính và độ cao vật
D. độ cao ảnh và độ cao vật
A. 3 và 2,5
B. và 2,5
C. 3 và 250
D. và 250
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 7 cm
A. 3 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 25 cm
A. 16 dp
B. 6,25 dp
C. 25 dp
D. 8 dp
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 10
B. 6
C. 8
D. 4
A. 5cm
B. 100 cm
C. cm
D. cm
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn
B. Thị kính là 1 kính lúp
C. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục trên một ống
D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được
A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính
B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính
C. khoảng cách từ tiểu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính
D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính
A. tạo ra một ảnh thật lớn hơn vật cần quan sát
B. chiếu sáng cho vật cần quan sát
C. quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như kính lúp
D. đảo chiều ảnh tạo bởi thị kính
A. hồng cầu
B. Mặt Trăng
C. máy bay
D. con kiến
A. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính
B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính
C. tại tiêu điểm vật của vật kính
D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự
A. khoảng cách từ hệ kính đến vật
B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính
C. tiêu cự của vật kính
D. tiêu cự của thị kính
A. tiêu cự của vật kính
B. tiêu cự của thị kính
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính
D. độ lớn vật
A. 27,53
B. 45,16
C. 18,72
D. 12,47
A. 13,28
B. 47,66
C. 40,02
D. 27,53
A. 0,9882 cm
B. 0,8 cm
C. 80 cmD. ∞.
D. ∞
A. đến cm
B. 1 cm đến 8 cm
C. 10 cm đến 100 cm
D. 6 cm đến 15 cm
A. 5 cm và 0,5 cm
B. 0,5 cm và 5 cm
C. 5 cm và 1,5 cm
D. 8 cm và 0,8 cm
A. 1,88 cm
B. 1,77 cm
C. 2,04 cm
D. 1,99 cm
A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa
B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn
C. Thị kính là một kính lúp
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định
A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó
B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp
C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp
D. chiếu sáng cho vật cần quan sát
A. tiêu điểm vật của vật kính
B. tiêu điểm ảnh của vật kính
C. tiêu điểm vật của thị kính
D. tiêu điểm ảnh của thị kính
A. tổng tiêu cự của chúng
B. hai lần tiêu cự của vật kính
C. hai lần tiêu cự của thị kính
D. tiêu cự của vật kính
A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính
C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính
D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính
B. Ảnh qua vật kính nằm đúng tại tiêu điểm vật của thị kính
C. Tiêu điểm ảnh của thị kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính
D. Ảnh của hệ kính nằm ở tiêu điểm vật của vật kính
A. 170 cm
B. 11,6 cm
C. 160 cm
D. 150 cm
A. 15
B. 540
C. 96
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 80 cm và 8 cm
B. 8 cm và 80 cm
C. 79,2 cm và 8,8 cm
D. 8,8 cm và 79,2 cm
A. ra xa thị kính thêm 5 cm
B. ra xa thị kính thêm 10 cm
C. lại gần thị kính thêm 5 cm
D. lại gần thị kính thêm 10 cm
A. thước đo chiều dài
B. thấu kính hội tụ
C. vật thật
D. giá đỡ thí nghiệm
A. vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh
B. vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì
C. thấu kính hội tụ, vật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh
D. thấu kính phân kì, vật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh
A. khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì
B. khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ
C. khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh
D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK