A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện
C. Đặt một vật gần nguồn điện
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu
B. Chim thường xù lông về mùa rét
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường
D. Sét giữa các đám mây
A. vật có kích thước rất nhỏ
B. điện tích coi như tập trung tại một điểm
C. vật chứa rất ít điện tích
D. điểm phát ra điện tích
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau
A. Điện môi là môi trường cách điện
B. Hằng số điện môi của chân không bằng
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 4 lần
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường
A. chân không
B. nước nguyên chất
C. dầu hỏa
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn
A. tăng 2 lần
B. vẫn không đổi
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A. hắc ín (nhựa đường)
B. nhựa trong
C. thủy tinh
D. nhôm
A. thanh niken
B. khối thủy ngân
C. thanh chì
D. thanh gỗ khô
A. hút nhau một lực 0,5 N
B. hút nhau một lực 5 N
C. đẩy nhau một lực 5N
D. đẩy nhau một lực 0,5 N
A. 30000 m
B. 300 m
C. 90000 m
D. 900 m
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N
B. đẩy nhau một lực bằng 10 N
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N
A. 3
B.
C. 9
D.
A. 1 N
B. 2 N
C. 8 N
D. 48 N
A. 9 C
B. C
C. 0,3 mC
D. C
A. Proton mang điện tích là C
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
A. 9
B. 16
C. 17
D. 8
A. 11
B. 13
C. 15
D. 16
A. sẽ là ion dương
B. vẫn là 1 ion âm
C. trung hoà về điện
D. có điện tích không xác định được
A. vật phải ở nhiệt độ phòng
B. có chứa các điện tích tự do
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại
D. vật phải mang điện tích
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác
B. vật bị nóng lên
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật
D. các điện tích bị mất đi
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ
A. – 8 C
B. – 11 C
C. + 14 C
D. + 3 C
A. môi trường không khí quanh điện tích
B. môi trường chứa các điện tích
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
D. môi trường dẫn điện
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường
A. hướng về phía nó
B. hướng ra xa nó
C. phụ thuộc độ lớn của nó
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh
A. độ lớn điện tích thử
B. độ lớn điện tích đó
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. hằng số điện môi của của môi trường
A. đường nối hai điện tích
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn
A. vuông góc với đường trung trực của AB
B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB
D. tạo với đường nối AB góc
A. trung điểm của AB
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó
D. Các đường sức là các đường có hướng
A. là những tia thẳng
B. có phương đi qua điện tích điểm
C. có chiều hường về phía điện tích
D. không cắt nhau
A. có hướng như nhau tại mọi điểm
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian
A. 1000 V/m, từ trái sang phải
B. 1000 V/m, từ phải sang trái
C. 1V/m, từ trái sang phải
D. 1 V/m, từ phải sang trái
A. 9000 V/m, hướng về phía nó
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó
C. , hướng về phía nó
D. hướng ra xa nó
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm
C. bằng 0
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm
A. 1000 V/m
B. 7000 V/m
C. 5000 V/m
D. 6000 V/m
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. cường độ của điện trường
C. hình dạng của đường đi
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển
A. khả năng tác dụng lực của điện trường
B. phương chiều của cường độ điện trường
C. khả năng sinh công của điện trường
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. không thay đổi
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
A. âm
B. dương
C. bằng không
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 1000 J.
B. 1 J.
C. 1 mJ.
D. 1 μJ.
A. 2000 J
B. – 2000 J
C. 2 mJ
D. – 2 mJ
A. 80 J
B. 40 J
C. 40 mJ
D. 80 mJ
A. 24 mJ
B. 20 mJ
C. 240 mJ
D. 120 mJ
A. 1 J
B. 1000 J
C. 1 mJ
D. 0 J
A. 10000 V/m
B. 1 V/m
C. 100 V/m
D. 1000 V/m
A. 5 J
B. J
C. J
D. 7,5J
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường
B. khả năng sinh công tại một điểm
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm một nửa
D. tăng gấp 4
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó
A. U = E.d
B.
C. U = q.E.d
D.
A. 8 V
B. 10 V
C. 15 V
D. 22,5 V
A. 500 V
B. 1000 V
C. 2000 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 5000 V/m
B. 50 V/m
C. 800 V/m
D. 80 V/m
A. = 20 V
B. = 40 V
C. = 5 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 2 V
B. 2000 V
C. – 8 V
D. – 2000 V
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
B. cọ xát các bản tụ với nhau
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện
D. đặt tụ gần nguồn điện
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
A. thay đổi điện môi trong lòng tụ
B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ
C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ
D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ
A.
B.
C.
D.
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
A. tăng 16 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. không đổi
A. Giữa hai bản kim loại sứ
B. Giữa hai bản kim loại không khí
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi
D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết
A.
B.
C.
D.
A. 2 μF
B. 2 mF
C. 2 F
D. 2 nF
A. 50 μC
B. 1 μC
C. 5 μC
D. 0,8 μC
A. 500 mV
B. 0,05 V
C. 5V
D. 20 V
A. 0,25 mJ
B. 500 J
C. 50 mJ
D. 50 μJ
A. 15 V
B. 7,5 V
C. 20 V
D. 40 V
A. 100 V/m.
B. 1 kV/m.
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK