A. Điện trở suất ρ của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi
B. Điện trở suất ρ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
C. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
D. Điện dẫn suất σ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
A. Nếu bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại n
B. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại p
C. Nếu bán dẫn có mật độ lẽ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh khiết
D. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng hướng điện trường
A. electron tự do
B. ion
C. electron và lỗ trống
D. electron, các ion dương và ion âm
A. Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện kém giống như điện môi
B. Ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện khá tốt giống như kim loại
C. Ở nhiệt độ cao, trong bán dẫn có sự phát sinh các electron và lỗ trống
D. Dòng điện trong bán dẫn tuân theo định luật Ôm giống kim loại
A. có điện trở lớn, vì ở gần đó hầu như không có hạt tải điện tự do
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n
C. dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p
D. có tính chất chỉnh lưu
A. Khi dòng điện chạy qua điôt phát quang, ở lớp chuyển tiếp p − n có ánh sáng phát ra
B. Tranzito là dụng cụ bán dẫn có hai lớp chuyển tiếp p − n
C. Cặp nhiệt điện bán dẫn có hệ số nhiệt điện động lớn gấp trăm lần so với cặp nhiệt điện kim loại.
D. Phôtôđiốt dùng để biến tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu âm thanh
A. là linh kiện bán dẫn có độ dày vài chục micromet, trên đó gắn hai điện cực kim loại.
B. là linh kiện áp dụng tính chất điện trở thay đổi theo cường độ chiếu sáng.
C. là linh kiện có điện trở lớn và bề mặt rộng, chiếu ánh sáng thích hợp vào thì điện trở của nó tăng mạnh.
D. là linh kiện ứng dụng phổ biến trong các mạch tự động hóa
A. có lớp tiếp xúc p - n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ p sang n.
B. có lớp tiếp xúc p - n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ n sang p.
C. Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với n, cực âm nguồn nối với p, thì nó cho dòng qua
D. Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với p, cực âm nguồn với n, thì nó không cho dòng qua
A. Cực phát là Emito.
B. Cực góp là Colecto.
C. Cực gốc là Bazo
D. Cực gốc là Colecto.
A. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện.
B. điện trở suất lớn ờ nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện.
C. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện.
D. điện trỏ suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện.
A. mang điện dương, có độ lớn điện tích > e, di chuyên từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
B. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển trong khoảng trống giữa các phân tử.
C. mang điện dương, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyên từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
D. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác.
A. bán dẫn tinh khiết.
B. bán dẫn loại n
C. bán dẫn loại p
D. hai loại bán dẫn loại n và p
A. bán dẫn tính khiết.
B. bán dẫn loại n
C. bán dẫn loại p
D. cả 3 loại bán dẫn trên.
A. electron tự do.
B. lỗ trống.
C. hạt tải điện không cơ bản.
D. electrón tự do và lỗ trống.
A. 1 - 2 - 3
B. 2 - 1 - 3
C. 2 - 3 - 1
D. 3 - 1 - 2
A. điện trường ngoài đặt vào cùng chiều với điện trường trong của lớp tiếp xúc p - n
B. nối bán dẫn p với cực âm, bán dẫn n với cực dương của nguồn điện bên ngoài.
C. chỉ có dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện không cơ bản qua lớp tiếp xúc p - n
D. A và B
A. phân cực ngược
B. dòng điện chủ yếu do hạt mang điện cơ bản tạo ra
C. phân cực thuận
D. B và C
A. electron hóa trị giải phóng khỏi liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn
B. nguyên tử tạp chất hóa trị 5 mất 1 electron cho mối liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn
C. nguyên tử tạp chất hóa trị 3 nhận thêm 1 electron từ mối liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn
D. A và C
A. electron hóa trị giải phóng khỏi liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn
B. nguyên tử tạp chất hóa trị 5 mất 1 electron cho mối liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn
C. nguyên tử tạp chất hóa trị 3 nhận thêm 1 electron từ mối liên kết giữa các nguyên từ bán dẫn
D. A và B
A. cực 1
B. cực 2
C. cực 3
D. không cực nào cả
A. l − 2
B. 2 − 3
C. 3 − 1
D. 2 − 1
A. l − 2
B. 2 − 3
C. 3 − 1
D. l − 3
A. bán dẫn loại p
B. bán dẫn loại n
C. bán dẫn loại p hoặc loại n
D. bán dẫn tinh khiết
A. bán dẫn loại p.
B. bán dẫn loại n.
C. biểu diễn bằng hình.
D. bán dẫn tinh khiết.
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p.
C. bán dẫn loại n.
D. cả bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p.
C. bán dẫn loại n.
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
A. số electron tự do trong bình điện phân tăng.
B. số ion dưong và ion âm trong bình điện phân tăng.
C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyên dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
C. Dòng chuyên dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường.
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A. 50 V
B. 100 V.
C. 200 V.
D. Một giá trị khác
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 3 Ω.
D. 4 Ω.
A. 0,52 mA
B.
C. 1,04 mA
D.
A. phân cực ngược
B. dòng điện chủ yếu do hạt mang điện cơ bản tạo ra
C. phân cực thuận.
D. A và B
A. Điện trường ngoài đặt vào cùng chiều với điện trường trong của lớp tiếp xúc p – n.
B. Nối bán dẫn p với cực dương, bán dẫn n với cực âm của nguồn điện bên ngoài.
C. chỉ có dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện cơ bản qua lớp tiếp xúc p – n.
D. B và C
A. bán dẫn tinh khiết.
B. bán dẫn loại p.
C. bán dẫn loại n.
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
A. Phóng điện thành miền.
B. Hồ quang điện.
C. Phát xạ tia catôt.
D. Phun lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
A. Các electron ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do.
C. các electron, các ion.
D. các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
A. Phát ra vuông góc với bề mặt catôt.
B. Có thể đâm xuyên.
C. Không bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Có mang năng lượng.
A. Ca tốt bằng bạc, Anốt là đồng hồ, đặt trong dung dịch .
B. Anốt bằng bạc, ca tốt là đồng hồ, đặt trong dung dịch .
C. Anốt bằng bạc, ca tốt là đồng hồ, đặt trong dung dịch bất kỳ.
D. Anốt bằng bạc, ca tốt là đồng hồ, đặt trong dung dịch .
A. Tính dẫn điện tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Dòng điện đi qua gây ra tác dụng nhiệt
C. Dòng điện tuân theo định luật Ôm.
D. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng.
A. Cường độ dòng điện tuân theo định luật Ôm.
B. Đặc trung Vôn−Ampe là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. Ở các nhiệt độ khác nhau, cường độ dòng điện bão hòa có giá trị như nhau.
D. Ở các nhiệt độ khác nhau, cường dộ dòng điện bão hòa có giá trị khác nhau.
A. hàn điện.
B. điều chế hóa chất.
C. làm nhiệt kế nhiệt điện.
D. làm ống phóng điện tử.
A. Hạt tải điện trong kim loại là các electrôn tự do và lỗ trống.
B. Hạt tải điện trong kim loại là các electrôn tự do.
C. Hạt tải điện trong kim loại là các ion.
D. Hạt tải điện trong kim loại là các electrôn tự do và ion.
A. Quan sát xem khi dòng điện chạy qua có hiện tượng điện phân hay không.
B. Quan sát xem âm cực có bị tan hay không.
C. Quan sát xem có dòng các hạt ion chuyển dời có hướng hay không.
D. Quan sát xem cực dương có phát sáng không.
A. Nhiệt độ của nó bằng 0°K
B. Dòng điện chạy qua nó bằng không
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật là lớn nhất.
D. Điện trở của nó bằng không.
A. Vì chất lỏng dẫn điện yếu hơn chất rắn.
B. Cân có thời gian để tách các ion ra khỏi muối của nó.
C. các ion chuyển dời có hướng va chạm với nhau rất nhiều làm điện trở tăng lên.
D. mật độ ion trong chất điện phân nhỏ hơn mật độ electron tự do trong kim loại.
A. Không bê’ nào có dương cực tan.
B. Bể A có dương cực tan
C. Bể B có dương cực tan.
D. Bể B có âm cực tan.
A. nó có mang năng lượng.
B. khi rọi vào vật nào đó nó làm cho vật tích điện âm.
C. Nó làm huỳnh quang thủy tinh.
D. Nó bị điện trường làm lệch hướng.
A. Sắt − Đồng
B. Platin − Platin.
C. Sắt − Sắt.
D. Đồng −Đồng.
A. P = UIt.
B.
C. P = UI.
D. p = At.
A. n = F.e
B. n = F + e
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1/2
C. 3
D. 1/3
A. 25,46 Ω.
B. 254,6 Ω.
C. 25,69 Ω.
D. 256,9 Ω.
A. 20°C.
B. 25°C.
C. 30°C.
D. 40°C.
A. 7,56 mA
B. 0,756 A
C. 7,56 A
D. 0,756 mA
A. 1,8 mm
B. 3,6 mm
C. 2,7 mm
D. 0,9 mm
A. 0,06 m
B. 0,06 mm
C. 0,03 mm
D. 0,03 m
A. 1,5 A
B. 2,47 A
C. 2,47 mA
D. 1,5 mA
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK