A. Sắt và hợp chất của sắt
B. Niken và hợp chất của niken
C. Cô ban và hợp chất của cô ban
D. Nhôm và hợp chất của nhôm
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau
C. Mọi nam châm đều hút được sắt
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực
A. hút nhau
D. đẩy nhau
C. không tương tác
D. đều dao động
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
A. tác dụng lực hút lên các vật
B. tác dụng lực điện lên điện tích
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi
A. Các đường sức là các đường tròn
B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn
C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái
D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau
A. địa cực từ
B. xích đạo
C. chí tuyến bắc
D. chí tuyến nam
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đấ
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc
A. thẳng
B. song song
C. thẳng song song
D. thẳng song song và cách đều nhau
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện
C. Trùng với hướng của từ trường
D. Có đơn vị là Tesla
A. độ lớn cảm ứng từ
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện
D. điện trở dây dẫn
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện
D. Song song với các đường sức từ
A. từ trái sang phải
B. từ trên xuống dưới
C. từ trong ra ngoài
D. từ ngoài vào trong
A. từ phải sang trái
B. từ phải sang trái
C. từ trên xuống dưới
D. từ dưới lên trên
A. vẫn không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
A. 18 N
B. 1,8 N
C. 1800 N
D. 0 N
A. 19,2 N
B. 1920 N
C. 1,92 N
D. 0 N
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 N
B. 2 N
C. 4 N
D. 32 N
A. tăng thêm 4,5 A
B. tăng thêm 6 A
C. giảm bớt 4,5 A
D. giảm bớt 6 A
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn
B. phụ thuộc môi trường xung quanh
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện
A. vuông góc với dây dẫn
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn
D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn
A. tăng 4 lần
B. không đổi
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
A. bán kính dây
B. bán kính vòng dây
C. cường độ dòng điện chạy trong dây
D. môi trường xung quanh
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A. chiều dài ống dây
B. số vòng dây của ống
C. đường kính ống
D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. tăng 4 lần
A. 0
B.
C.
D.
A. 0
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,4 μT
B. 0,2 μT
C. 3,6 μT
D. 4,8 μT
A. 0,8 μT
B. 1,2 μT
C. 0,2 μT
D. 1,6 μT
A. 0,2π mT
B. 0,02π mT
C. 20π μT
D. 0,2 mT
A. 0,3π μT
B. 0,5π μT
C. 0,2π μT
D. 0,6π μT
A. 8 π mT
B. 4 π mT
C. 8 mT
D. 4 mT
A. 0,4 T
B. 0,8 T
C. 1,2 T
D. 0,1 T
A. 10 A
B. 6 A
C. 1 A
D. 0,06 A
A. 1000
B. 2000
C. 5000
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 4 mT
B. 8 mT
C. 8 π mT
D. 4 π mT
A. 0,1 T
B. 0,2 T
C. 0,05 T
D. 0,4 T
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật
B. lực điện tác dụng lên điện tích
C. lực từ tác dụng lên dòng điện
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng
A. giá trị của điện tích
B. độ lớn vận tốc của điện tích
C. độ lớn cảm ứng từ
D. khối lượng của điện tích
A. từ dưới lên trên
B. từ trên xuống dưới
C. từ trong ra ngoài
D. từ trái sang phải
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
A. khối lượng của điện tích
B. vận tốc của điện tích
C. giá trị độ lớn của điện tích
D. kích thước của điện tích
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 2 lần
A. 1 N
B. N
C. 0,1 N
D. 0 N
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 mN
B. mN
C. 25 N
D. 2,5 N
A. 25 μC
B. 2,5 μC
C. 4 μC
D. 10 μC
A. 25 mN
B. 4 mN
C. 5 mN
D. 10 mN
A. 0,5 m
B. 1 m
C. 10 m
D. 0,1 mm
A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm
B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm
A. 20 cm
B. 21 cm
C. 22 cm
D. 200/11 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK