A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường
A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn
B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường
C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường
D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác
D. Mật độ các ion tự do lớn
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. chưa đủ dự kiện để xác định
A. nhiệt độ của kim loại
B. bản chất của kim loại
C. kích thước của vật dẫn kim loại
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. chưa đủ dự kiện để xác định
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A. 8 Ω
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. 1 Ω
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K
A. ion dương
B. electron tự do
C. ion âm
D. ion dương và electron tự do
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp
C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp
A.
B.
C.
D.
A. Nước nguyên chất
B. NaCl
C.
D.
A. gốc axit và ion kim loại
B. gốc axit và gốc bazơ
C. ion kim loại và bazơ
D. chỉ có gốc bazơ
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau
A. mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại
B. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron
C. môi trường dung dịch rất mất trật tự
D. Cả 3 lý do trên
A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy
B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học
C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch
D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi
A. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương
B. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm
C. ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm
D. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương
A. và là cation
B. và là cation
C. và là cation
D. và là cation
A. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc
B. điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng
C. điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì)
D. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken
A. điện lượng chuyển qua bình
B. thể tích của dung dịch trong bình
C. khối lượng dung dịch trong bình
D. khối lượng chất điện phân
A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng
B. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân
C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân
D. hóa trị của của chất được giải phóng
A. đúc điện
B. mạ điện
C. sơn tĩnh điện
D. luyện nhôm
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. khối lượng mol của chất được giải phóng
B. hóa trị của chất được giải phóng
C. thời gian lượng chất được giải phóng
D. cả 3 đại lượng trên
A. 24 gam
B. 12 gam
C. 6 gam
D. 48 gam
A. 1 h
B. 2 h
C. 3 h
D. 4 h
A. 6,7 A
B. 3,35 A
C. 24124 A
D. 108 A
A. 30 gam
B. 35 gam
C. 40 gam
D. 45 gam
A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng
B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện
C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng
D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải
A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng
B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng
C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do
D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng
A. các ion dương
B. ion âm
C. ion dương và ion âm
D. ion dương, ion âm và electron tự do
A. do tác nhân dên ngoài
B. do số hạt tải điện rất ít ban đầu được tăng tốc trong điện trường va chạm vào các phân tử chất khí gây ion hóa
C. lực điện trường bứt electron khỏi nguyên tử
D. nguyên tử tự suy yếu và tách thành electron tự do và ion dương
A. Dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa
B. Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp
C. Catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron
D. Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích
A. đánh lửa ở buzi
B. sét
C. hồ quang điện
D. dòng điện chạy qua thủy ngân
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron được đưa vào
B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương
C. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm
D. dòng chuyển dời có hướng của các proton
A. các electron được phóng qua vỏ thủy tinh vào bên trong
B. đẩy vào từ một đường ống
C. catod bị đốt nóng phát ra
D. anod bị đốt nóng phát ra
A. lực điện tác dụng lên electron không tăng được nữa
B. catod sẽ hết electron để phát xạ ra
C. số electron phát xạ ra đều về hết anod
D. anod không thể nhận thêm electron nữa
A. thẳng
B. parabol
C. hình sin
D. phần đầu dốc lên, phần sau nằm ngang
A. cho dòng điện chạy qua chân không
B. cường độ dòng điện không tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
C. chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều
D. dòng điện có thể đạt được giá trị bão hòa
A. phát ra theo phương vuông góc với bề mặt catod
B. có thể làm đen phim ảnh
C. làm phát quang một số tinh thể
D. không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường
A. dòng electron phát ra từ catod của đèn chân không
B. dòng proton phát ra từ anod của đèn chân không
C. dòng ion dương trong đèn chân không
D. dòng ion âm trong đèn chân không
A. đèn hình tivi
B. dây mai – xo trong ấm điện
C. hàn điện
D. buzi đánh lửa
A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào
C. phụ thuộc vào bản chất
D. không phụ thuộc vào kích thước
A. bo
B. nhôm
C. gali
D. phốt pho
A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n
B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p
C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n
D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p
A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e
B. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn
C. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương
D. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn
A. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống
B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn
C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân
D. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển
A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận
C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p
D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n
A. gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n (p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p (n)
B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau
C. 4 lớp lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau
D. một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định
A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục
A. chỉnh lưu dòng điện điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục
A. 2 vôn kế
B. 2 ampe kế
C. 1 vôn kế và 1 ampe kế
D. 1 điện kế và 1 ampe kế
A. đo cường độ dòng xoay chiều
B. đo hiệu điện thế xoay chiều
C. đo điện trở
D. đo cường độ dòng điện một chiều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK