A. Giảm đi.
B. Không thay đổi
C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần
A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm
B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm
C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm
D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau
C. Do sự va chạm của các electron với nhau
D. Cả B và C đúng
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi
A. 86,6W
B. 89,2W
C. 95W
D. 82W
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
A. 4,8.
B. 4,4.
C. 4,3.
D. 4,1.
A. Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn
B. Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia
C. Có sự khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
A. Hiệu nhiệt độ () giữa hai đầu mối hàn
B. Hệ số nở dài vì nhiệt α
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn
D. Điện trở của các mối hàn
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau
B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất
C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ () giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện
D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ () giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện
A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch
B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không
C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện
D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng không
A. E = 13,00mV
B. E = 13,58mV
C. E = 13,98mV.
D. E = 13,78mV.
A. C
B. K
C. C
D. K
A. 1,25. (V/K)
B. 12,5 (mV/K)
C. 1,25 (mV/K)
D. 1,25(mV/K)
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng
A. 5 (g).
B. 10,5 (g)
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn
C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm
D. Cả A và B đúng
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm
A. Dùng muối
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt
C. Dùng anốt bằng bạc
D. Dùng huy chương làm catốt
A. 8.kg
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g).
A. (C).
B. (C).
C. (C).
D. (C).
A. 50,9. J
B. 0,509 MJ
C. 10,18. J
D. 1018 kJ
A. 1,5 h
B. 1,3 h
C. 1,1 h
D. 1,0 h
A. I = 2,5 (μA).
B. I = 2,5 (mA).
C. I = 250 (A).
D. I = 2,5 (A).
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
A. 2600
B. 3649
C. 2644
D. 2917
A. 40,3g
B. 40,3 kg
C. 8,04 g
D. 8,04 kg
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).
A. Chân không vật lý là một môi trường trong đó không có bất kỳ phân tử khí nào
B. Chân không vật lý là một môi trường trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt khác
C. Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dưới khoảng 0,0001mmHg
D. Chân không vật lý là một môi trường không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường
A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng
B. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Tia catốt có mang năng lượng
D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt
A. Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên
B. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi
C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn
D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên
A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm
B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng
C. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt
D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng
A. 6,6 electron
B. 6,1 electron
C. 6,25 electron
D. 6,0electron
A.
B.
C.
D.
A. Chất khí trong ống phóng điện tử có áp suất thấp hơn áp suất bên ngoài khí quyển một chút
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phóng điện tử phải rất lớn, cỡ hàng nghìn vôn
C. Ống phóng điện tử được ứng dụng trong Tivi, mặt trước của ống là màn huỳnh quang được phủ chất huỳnh quang
D. Trong ống phóng điện tử có các cặp bản cực giống như của tụ điện để lái tia điện tử tạo thành hình ảnh trên màn huỳnh quang
A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm
B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm
C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm
D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm
A. trong kĩ thuật hàn điện
B. trong kĩ thuật mạ điện
C. trong điốt bán dẫn
D. trong ống phóng điện tử
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí
A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn
B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than
C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ
D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn
A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn
B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than khoảng V
C. Cường độ dòng điện trong chất khí luôn luôn tuân theo định luật Ôm
D. Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt
A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện
B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm
C. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0
D. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
A. 1,205 hạt
B. 24,08 hạt
C. 6,020 hạt
D. 4,816 hạt
A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống
B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống
A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm
C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng
D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng
A. Cấu tạo của điốt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p-n
B. Dòng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ p sang n
C. Tia ca tốt mắt thường không nhìn thấy được
D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng
A. Chỉ cần vật dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. Chỉ cần có hiệu điện thế
D. Chỉ cần có nguồn điện
A. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n
A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n
A. một lớp tiếp xúc p – nB. hai lớp tiếp xúc p – n
B. hai lớp tiếp xúc p – n
C. ba lớp tiếp xúc p – n
D. bốn lớp tiếp xúc p – n
A. chỉnh lưu
B. khuếch đại.
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
A. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
C. Điôt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện đi qua
D. Điôt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược
A. một lớp tiếp xúc p – n
B. hai lớp tiếp xúc p – n
C. ba lớp tiếp xúc p – n
D. bốn lớp tiếp xúc p – n
A. chỉnh lưu
B. khuếch đại
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
A. = 0 thì I = 0.
B. > 0 thì I = 0
C. < 0 thì I = 0.
D. > 0 thì I > 0
A. = 0 thì I = 0
B. > 0 và tăng thì I > 0 và cũng tăng
C. > 0 và giảm thì I > 0 và cũng giảm
D. < 0 và giảm thì I < 0 và cũng giảm
A. tăng thì tăng
B. tăng thì giảm
C. giảm thì giảm
D. rất nhỏ thì cũng nhỏ
A. tăng thì tăng
B. tăng thì giảm.
C. giảm thì tăng
D. đạt bão hào thì bằng không
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK