A. Mắt không có tật, không điều tiết
B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa
C. Mắt cận không điều tiết
D. Mắt viễn không điều tiết
A. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
B. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết
C. mắt không điều tiết.
D. đeo kính lão.
A. mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
B. hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyền qua của mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
C. hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ.
D. hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho cảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thủy tinh thể, khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1) và(3)
A. (1).
B. (2)
C. (3).
D. (l) và (3).
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1) và (3).
A. không có tật.
B. bị tật cận thị.
C. bị tật lão thị.
D. bị tật viễn thị.
A. nằm trước võng mạc
B. cách mắt nhỏ hơn 20cm
C. nằm trên võng mạc
D. nằm sau võng mạc
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất.
B. mắt không điều tiết vì vật rất gần mắt
C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất.
D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.
A. Điểm cực cận.
B. vô cực.
C. Điểm các mắt 25 cm.
D. Điểm cực viễn.
A. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa
C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường
D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở cực viễn
A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.
B. nhìn vật ở xa phải điều tiết mắt.
C. phải đeo thấu kính phân kì thích hợp để nhìn các vật ở xa.
D. điểm cực cận gần mắt hơn người bình thường.
A. không có tật
B. bị tật cận thị
C. bị tật lão thị
D. bị tật viễn thị
A. Năng suất phân li của mắt là góc trông vật lớn nhất mà mắt còn phân biệt hai điểm đầu và điểm cuối của vật.
B. Khi mắt quan sát vật ở điểm cực cận thì mắt ở trạng thái điều tiết tối đa ứng với tiêu cự nhỏ nhất của thể thủy tinh
C. Điều tiết là hoạt động thay đổi tiêu cự của mắt thực hiện nhờ các cơ vòng của mắt bóp lại làm giảm bán kính cong của thể thủy tinh
D. Vì chiết suất của thủy dịch và thể thủy tinh chênh lệch ít nên sự khúc xạ ánh sáng xảy ra phần lớn ở mặt phân cách không khí-giác mạc.
A. Đặc trưng cấu tạo của mắt cận là fmax < OV
B. Đặc trưng cấu tạo của mắt viễn là fmax > OV
C. Người mắt không có tật OCV = ∞.
D. Những người bị cận thị thì không bị tật lão thị.
A. -1/OCV
B. -1/OCC
C. – OCC
D. – OCV
A. 1/OCV
B. 1/OCC
C. OCC
D. OCV
A. Tại điểm vàng V.
B. Sau điểm vàng V
C. Trước điểm vàng V.
D. Không xác định được vì không có ảnh.
A. Tại điểm vàng V.
B. Sau điểm vàng V.
C. Trước điểm vàng V.
D. Không xác định được vì không có ảnh.
A. D1 > D2 > D3.
B. D2> Dl > D3.
C. D3> D1 > D2.
D. D3> D2 > D1.
A. Tại CV khi mắt điều tiết tối đa.
B. Tại CC khi mắt không điều tiết.
C. Tại một điểm trong khoảng CVCC khi mắt điều tiết thích hợp
D. Tại một điểm ngoài khoảng CVCC khi mắt điều tiết thích hợp.
A. |f| = OCV
B. |f| = OCC
C. |f| = CCCV
D. |f| = OV
A. vẫn là điểm CC.
B. Một điểm ở trong đoạn OCC.
C. Một điểm ở trong đoạn CCCV.
D. Một điểm ở ngoài đoạn OCV.
A. Kính hội tụ có f > OCv.
B. Kính hội tụ có f < OCC
C. Kính phân kì có |f| > OCV
D. Kính phân kì có |f| < OCC
A. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cực nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
D. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
A. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi mắt không điều tiết, vật đặt tại đó, ảnh của vật nam đúng trên màng lưới.
B. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt còn nhìn thấy rõ vật.
C. điểm mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông cực tiểu.
D. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông bằng năng suất phân li và ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới
A. Điểm ở gần mắt nhất
B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới của mắt
C. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trong bằng năng suất phân li
D. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông lớn nhất
A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li
D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt
A. Điểm cực viễn xa mắt hơn so với mắt không tật
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật
C. Thấu kính mắt có tiêu điểm nằm trước màng lưới khi mắt không điều tiết
D. Thấu kính mắt có tiêu cự đúng bằng khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới, khi mắt điều tiết tối đa
A. Điểm cực viễn là điểm nằm sau màng lưới.
B. Điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt không tật.
C. Thấu kính mắt có tiêu điểm nằm trước màng lưới khi mắt không điều tiết.
D. Thấu kính mắt có tiêu cự nhỏ hơn khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới khi mắt không điều tiết.
A. Điểm cực viễn là điểm nằm ở vô cực.
B. Điểm cực cận gần hơn mắt hơn so với mắt không tật
C. Thấu kính mắt có tiêu điểm nằm sau màng lưới khi mắt không điều tiết.
D. Thấu kính mắt có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới khi mắt điều tiết tối đa.
A. ảnh cuối cùng của vạt qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới nếu mắt không điều tiết
B. Ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới
C. ảnh được tạo bởi kính đeo không năm tại điêm cực viên của măt.
D. ảnh đươc tao bải kính deo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.
A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới nếu điều tiết tối đa.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm ứên màng lưới.
C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thấu kính mắt đến điểm cực viễn sau thấu kính mắt.
A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt nằm trên màng lưới
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.
C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực cận của mắt.
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thấu kính mắt đến điểm cực viễn của mắt
A. Mắt cận
B. Mắt viễn
C. Mắt bình thường (không tật)
D. Mắt bình thường nhưng lớn tuổi (mắt lão)
A. Mắt lão.
B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và viễn.
D. Mắt lão và cận.
A. 1,8m
B. 1,5m
C. 4,5m
D. 3,4m
A. Điểm cực viễn của mắt nằm ở vô cùng
B. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn là 200/3 dp
C. Tiêu cực lớn nhất của thấu kính mắt là 15mm
D. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở vô cùng là 60dp
A. 12dp
B. 5dp
C. 6dp
D. 9 dp
A. 1,8 cm.
B. 1,5 cm.
C. 1,6 cm.
D. 1,9 cm.
A. 5,8cm
B. 4,5cm
C. 7,4cm
D. 7,8cm
A. 42 dp
B. 45 dp
C. 46 dp
D. 49 dp
A. 42 dp
B. 45 dp
C. 46dp
D. 49 dp
A. điểm cực viễn gần hon so với lúc trẻ.
B. điểm cực cận cách mắt 25 cm.
C. điểm cực cận cách mắt 50 cm.
D. điểm cực cận cách mắt 100 cm.
A. 95,8 cm
B. 93,5 cm
C. 97,4 cm
D. 97,8 cm
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần.
B. độ tụ của thủy tinh thể tăng dần.
C. góc trông ảnh giảm dần.
D. khoảng cực viễn của mắt là 40 cm.
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần.
B. độ tụ của thủy tinh thể tăng dần.
C. góc trông ảnh giảm dần.
D. khoảng cực viễn của mắt là 40 cm.
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 60 cm.
D. 18 cm.
A. 30cm
B. 15cm
C. 60cm
D. 12cm
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. 60 cm.
D. 12 cm.
A. 30cm
B. 100 cm
C. 160cm
D. 16cm
A. 10cm
B. 11cm
C. 17cm
D. 19cm
A. 60cm
B. 100cm
C. 160cm
D. 16cm
A. – 4dp
B. – 1,25 dp
C. – 2dp
D. – 2,5 dp
A. – 8/3dp
B. – 4 dp
C. – 2 dp
D. – 8 dp
A. 4,2 dp.
B. 2 dp.
C. 3 dp.
D. 1,9 dp.
A. 100/3 cm
B. 100/7cm
C. 30cm
D. 40cm
A. 4,2dp
B. 2 dp
C. 3dp
D. 1,9 dp
A. −0,2 dp.
B. −0,5 dp.
C. 3,5 dp.
D. 0,5 dp.
A. 4,2.
B. 2,0.
C. 3,3.
D. 1,9.
A. 4,2.
B. 2,0.
C. 3,3.
D. 1,9.
A. 10 cm ÷ 50 cm.
B. 12,5 cm ÷ 50 cm.
C. 10 cm ÷ 40 cm.
D. 12,5 cm ÷ 40 cm.
A. 10 cm ÷ 50 cm.
B. 20 crn ÷ 50 cm.
C. 10 cm ÷ 40 cm.
D. 20 cm ÷ 40 cm.
A. 26 cm.
B. 15 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
A. 10 cm ÷ 50 cm.
B. 11 cm ÷ 26 cm.
C. 10 cm ÷ 40 cm.
D. 11 cm ÷ 40 cm.
A. 15 cm.
B. 61 cm.
C. 52 cm.
D. 40 cm.
A. 1,95 dp.
B. −2,15 dp.
C. 2,15 dp.
D. −1,95 dp
A. −4,2 dp.
B. −2,5 dp.
C. 9,5 dp.
D. 6,2 dp.
A. 28 cm.
B. 21 cm.
C. 52 cm.
D. 25,5 cm.
A. 10 cm ÷ 50 cm.
B. 20 cm ÷ 50 cm.
C. 10 cm ÷ 100 cm.
D. 20 cm ÷ 100 cm.
A. −3 dp và 50/3 cm.
B. −2 dp và 50/3 cm.
C. −3 dp và 100/3 cm.
D. −2 và 100/3 cm.
A. 15 cm.
B. 8 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
A. 100/3 cm.
B. 100/7 cm.
C. 100 cm.
D. 40 cm.
A. 100/3 cm.
B. 100/7 cm.
C. 100 cm.
D. 40 cm.
A. 80 cm.
B. 200 cm.
C. 100 cm.
D. ∞.
A. 80 cm ÷ ∞ cm.
B. 60 cm ÷ 240 cm.
C. 80 cm ÷ 240 cm.
D. 60 cm ÷ ∞ cm.
A. −2/3.
B. −53/75.
C. +2/3.
D. +53/75.
A. −2/3.
B. −l
C. +2/3.
D. +l.
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
A. −6 dp.
B. −5 dp.
C. −4 dp.
D. −7 dp.
A. 2,6 dp.
B. 2,9 dp.
C. −1,4 dp.
D. −0,7 dp.
A. 2
B. 3
C. 2,5
D. 1,5
A. 20mm
B. 50mm
C. 60mm
D. 90mm
A. −0,8 dp.
B. −0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. +0,8 dp.
A. 35 cm.
B. 20 cm.
C. 18cm.
D. 28 cm.
A. 900 cm.
B. 2568 cm.
C. 1380 cm.
D. ∞.
A. không thể nhìn được ảnh.
B. có thể nhìn thấy ảnh với góc trông 0,0125 rad.
C. có thể nhìn thấy ảnh với góc trông 0,125 rad.
D. có thể nhìn thấy ảnh với góc trông
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK