Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Kim Đồng

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Kim Đồng

Câu hỏi 3 :

Tính: \(\sqrt {{3^2} + {4^2}} \)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 4 :

Tính: \(36:\sqrt {{{2.3}^2}.18} - \sqrt {169}\)

A. -11

B. -12

C. -13

D. -14

Câu hỏi 5 :

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {\dfrac{a}{{{b^3}}} + \dfrac{a}{{{b^4}}}}\)

A.  \(\dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b^2}}}\)

B.  \(\dfrac{{\sqrt {ab - a} }}{{{b^2}}}\)

C.  \(\dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b}}}\)

D.  \(\dfrac{{\sqrt {ab - a} }}{{{b}}}\)

Câu hỏi 6 :

Rút gọn biểu thức sau: \(ab\sqrt {1 + \dfrac{1}{{{a^2}{b^2}}}} \)

A.  \(\sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \)

B.  \(- \sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \)

C.  \(- \sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \) hoặc \( \sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 7 :

Trục căn thức ở mẫu: \(\dfrac{{2ab}}{{\sqrt a - \sqrt b }}\)

A.  \(\dfrac{{2ab\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}{{a+b}}\)

B.  \(\dfrac{{2ab\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)}}{{a+b}}\)

C.  \(\dfrac{{2ab\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}{{a-b}}\)

D.  \(\dfrac{{2ab\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)}}{{a-b}}\)

Câu hỏi 13 :

Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d  biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là

A. Đường thẳng song song với trục hoành

B. Đường thẳng song song với trục tung

C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

D. Đường thẳng  đi qua điểm A(1;0)

Câu hỏi 18 :

Giáo viên yêu cầu tính các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai \(4 - 5{x^2} + 3x = 0\) . Bốn bạn A, B, C, D cho các kết quả sau:

A. \(a = 4;\,\,b = 5;\,\,c = 3\)

B. \(a = 4;\,\,b =  - 5;\,\,c = 3\)

C. \(a = 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)

D. \(a =  - 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)

Câu hỏi 19 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ?

A. \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\)

B. \(4x - 2 - 3{x^2} = 0\)

C. \(9x - 5 + \sqrt 3  = 0\)

D. \( - 5{x^2} = {x^3}\)

Câu hỏi 20 :

Muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và tích của chúng bằng 300, ta giải phương trình:

A. \({x^2} + 300x - 35 = 0\)

B. \({x^2} - 35x + 300 = 0\)

C. \({x^2} - 300x + 35 = 0\)

D. \({x^2} + 300x + 35 = 0\)

Câu hỏi 21 :

Nếu hai số u và v có tổng là S và tích là P thì chúng là hai nghiệm của phương trình:

A. \({x^2} + Sx + P = 0\)

B. \({x^2} - Sx + P = 0\)

C. \({x^2} + Px + S = 0\)

D. \({x^2} + Sx - P = 0\)

Câu hỏi 22 :

Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)

A. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)

B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)

C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)

D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)

Câu hỏi 23 :

Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC = 10cm

B. AC = 11cm

C. AC = 12cm

D. AC = 12, 5cm

Câu hỏi 24 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM(M ∈ AC). Biết AB = 2a. Tính theo a độ dài AC, AM và BM

A. AC = 2a ; AM = 0,5a ; BM = \(a\sqrt5\)

B. AC = 2a ; AM = a ; BM = \(a\sqrt5\)

C. AC = 2a ; AM = \(a\sqrt2\), BM = \(a\sqrt3\)

D. AC = \(a\sqrt3\) ; AM = 0,5a; BM \(a\sqrt2\)

Câu hỏi 26 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là

A.  \(7 + \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

B.  \(7 - \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

C.  \(7cm\)

D.  \(7 -2\sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)

Câu hỏi 32 :

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là

A.  \( a\sqrt 2 \)

B.  \( a\sqrt 3\)

C.  \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

D.  \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 37 :

Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.

A.  \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)

B.  \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)

C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)

D.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK