A. 1
B. 2
C. 3
D. \(\frac{1}{2}\)
A. 1/3
B. 2
C. 2/3
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
A. m = 3
B. m = -3
C. m ≠ -3
D. m ≠ 3
A. m = 3
B. m = 1
C. m = -2
D. m = -1
A. Vô số nghiệm
B. 0
C. 1
D. 2
A. 1
B. Vô số
C. 0
D. 2
A. 0
B. Vô số
C. 1
D. 2
A. Luôn có một nghiệm duy nhất
B. Luôn có vô số nghiệm
C. Có thể có nghiệm duy nhất
D. Không thể có vô số nghiệm
A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
C. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
D. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. (1;2)
D. (-3;2)
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số nghiệm
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
A. 13
B. -13
C. 12
D. -12
A. (2;1)
B. (1;2)
C. (3;1)
D. (1;3)
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};1} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};1} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; 3} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 3} \right)\)
A. \(2\sqrt2+1\)
B. \(2\sqrt2-1\)
C. \(2\sqrt2-2\)
D. \(2\sqrt2+2\)
A. (33; 48)
B. (33; - 48)
C. (- 33; - 48)
D. (- 33; 48)
A. (4;5)
B. (12;20)
C. (5;4)
D. (20;12)
A. a = -b
B. a = 2b
C. b = -a
D. a - b = 0
A. 5
B. 1
C. 2
D. 4
A. 18
B. -18
C. 4,5
D. -4,5
A. 700m2
B. 600m2
C. 500m2
D. 800m2
A. 2m/s
B. 0,5m/s
C. 1,5m/s
D. 1m/s
A. 35 học sinh
B. 40 học sinh
C. 45 học sinh
D. 50 học sinh
A. 5 giáo viên; 155 học sinh
B. 20 giáo viên; 140 học sinh
C. 15 giáo viên; 145 học sinh
D. 10 giáo viên; 150 học sinh
A. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?
B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
B. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
C. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
A. 10 tuần
B. 9 tuần
C. 7 tuần
D. 6 tuần
A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK