A. \(x < \frac{1}{3}\)
B. \(x >\frac{1}{3}\)
C. \(x \le \frac{1}{3}\)
D. \(x \ge \frac{1}{3}\)
A. \( \frac{{3\sqrt x - 2\sqrt y }}{{9x - 4y}}\)
B. \( \frac{{12\sqrt x - 8\sqrt y }}{{3x + 2y}}\)
C. \( \frac{{12\sqrt x + 8\sqrt y }}{{9x + 4y}}\)
D. \( \frac{{12\sqrt x - 8\sqrt y }}{{9x - 4y}}\)
A. \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 4y}}\)
B. \( \frac{{6\left( {\sqrt x + \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 4y}}\)
C. \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 2y}}\)
D. \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x + 4y}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \( \frac{{47}}{{10}}\sqrt a \)
B. \( \frac{{47}}{{10}}\sqrt{2a }\)
C. \( \frac{{21}}{{10}}\sqrt a \)
D. \( \frac{{21}}{{10}}\sqrt {2a }\)
A. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}\;\;\)
B. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}\;\;\)
C. a = 2. a = - 2
D. Cả A, B đều đúng
A. \(m\; \ne \;\left\{ {1;{\rm{\;}}8} \right\}\)
B. \(m\; \ne 1\)
C. \(m\; \ne 8\)
D. Mọi m
A. -2
B. 1/2
C. 1
D. 2
A. α = -tanα
B. α = (180° - α)
C. α = tanα
D. α = -tan(180° - α)
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
C. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
A. m=−4
B. m>−4
C. m<−4
D. m=4
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
A. x = 2; x = - 2
B. x = 3; x = - 3
C. x = 4; x = - 4
D. x = 5; x = - 5
A. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
B. \(a = 2;b = - 2\left( {m + 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
C. \(a = 2;b = 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
D. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
A. \( 12\sqrt a \)
B. \(8\sqrt a \)
C. \(6\sqrt a \)
D. \(10\sqrt a \)
A. \( \sqrt 5 \)
B. \(-5 \sqrt 5 \)
C. 5
D. -5
A. \(m\; \ne \;0\)
B. \(m \ne \frac{1}{3}\)
C. \(m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}\)
D. Mọi m
A. 5
B. 7
C. -3
D. 7;-3
A. \(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)
B. AC2 = BC. HC
C. AB2 = BH. BC
D. \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)
A. HB=12cm;HC=28cm;AH=20cm
B. HB=15cm;HC=30cm;AH=20cm
C. HB=16cm;HC=30cm;AH=22cm
D. HB=18cm;HC=32cm;AH=24cm
A. AB=9;AC=10;BC=15
B. AB=9;AC=12;BC=15
C. AB=8;AC=10;BC=15
D. AB=8;AC=12;BC=15
A. BC = DE
B. BC < DE
C. BC > DE
D. \( BC = \frac{2}{3}DE\)
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
B. Dây nào gần tâm hơn thì vuông góc với nhau
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn
D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
A. AB=6cm
B. AB=8cm
C. AB=10cm
D. AB=12cm
A. \(AB.AC=R.AH\)
B. \(AB.AC=3R.AH\)
C. \(AB.AC=2R.AH\)
D. \(AB.AC=R^2.AH\)
A. \( C{B^2} = AK.AC\)
B. \( O{B^2} = AK.AC\)
C. \(AB+BC=AC\)
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK
D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK
A. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{R}}{3}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{{R}}{2}\)
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
A. Góc ở tâm
B. Góc tạo bởi hai bán kính
C. Góc bên ngoài đường tròn
D. Góc bên trong đường tròn
A. \({V_1} = {V_2}\)
B. \({V_1} = 2{V_2}\)
C. \({V_2} = 2{V_1}\)
D. \({V_2} = 3{V_1}\)
A. 7,06 cm
B. 7,07 cm
C. 7,08 cm
D. 7,09 cm
A. 3,2 cm
B. 4,6 cm
C. 1,8 cm
D. Một kết quả khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK