A. \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
B. \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
C. \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
D. \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
A. 4(m/s)
B. 6(m/s)
C. 8(m/s)
D. 10(m/s)
A. \(x = \sqrt 2;x = 2\)
B. \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
C. \(x = - \sqrt 2;x = 2\)
D. \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
A. \(0;\dfrac{1}{2};2;8\)
B. \(0;\dfrac{1}{2};-2;8\)
C. \(0;\dfrac{1}{2};2;4\)
D. \(0;\dfrac{1}{2};1;8\)
A. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng
B. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng
C. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm
D. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm
A. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
B. \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
C. \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
D. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
A. -4; 4; -3; 3
B. -4; -4; -3; -3
C. 4; -4; 3; -3
D. -4; -4; 3; 3
A. \(\left( {6; - 9} \right)\)
B. \(\left( { - 6; - 9} \right)\)
C. \(\left( { 6; 9} \right);\left( {-6; - 9} \right)\)
D. \(\left( { - 6; - 9} \right);\left( {6; - 9} \right)\)
A. \(\left( { - 3;\dfrac{{ 9}}{4}} \right)\)
B. \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{4}} \right)\)
C. \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{2}} \right)\)
D. \(\left( { - 3;\dfrac{{ 9}}{2}} \right)\)
A. A, C
B. A, B, C
C. A, B
D. B, C
A. Không thể đưa phương trình này về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\)
B. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a = - 7{x^2} + 2{x^2},\,\,b = - 6,\,\,c = 5\)
C. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a = 7 - \sqrt 2 ,\,\,b = 6,\,\,c = - 5\)
D. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a = - 7 + \sqrt 2 ,\,\,b = 6,\,\,c = - 5\)
A. \(a = 4;\,\,b = 5;\,\,c = 3\)
B. \(a = 4;\,\,b = - 5;\,\,c = 3\)
C. \(a = 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
D. \(a = - 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
A. \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\)
B. \(4x - 2 - 3{x^2} = 0\)
C. \(9x - 5 + \sqrt 3 = 0\)
D. \( - 5{x^2} = {x^3}\)
A. a.c < 0
B. b.c < 0
C. a.b > 0
D. \(\Delta\) < 0
A. \(a = -3;b =1 ;c = -15\)
B. \(a = -3;b = 1 ;c = 15\)
C. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = -15\)
D. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = 15\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=-\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{-2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
A. \(x=2\sqrt 3\)
B. \(x=-2\sqrt 3\)
C. \(x=\sqrt 2\)
D. Không có đáp án đúng.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2+\sqrt{2} \\ x_{2}=-2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2+\sqrt{2} \\ x_{2}=2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2+\sqrt{2} \\ x_{2}=-2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. Nếu \(\Delta = 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
B. Nếu \(\Delta < 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
C. Nếu \(\Delta > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
D. Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
A. \(m = \dfrac{7}{2}\)
B. \(m = \dfrac{5}{2}\)
C. \(m = \dfrac{3}{2}\)
D. \(m = \dfrac{1}{2}\)
A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
A. - 2m + 1
B. 2m + 1
C. - 2m - 1
D. 2m - 1
A. u = 1; v = 1
B. u = 1; v = 7
C. u = 7; v = 1
D. Không có u, v
A. u = 7; v = - 15
B. u = - 15; v = 7
C. u = 7; v = - 15 hoặc u = - 15; v = 7.
D. Đáp án khác
A. u = 21; v = 11
B. u = 11; v = 21
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
A. u = 21; v = 11
B. u = 11; v = 21
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
A. \({x_1} =1;{x_2} = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
B. \({x_1} = - 1;{x_2} = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
C. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
D. \({x_1} = - 1;{x_2} = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
A. \(x = 1 + \sqrt {11} ;x = 1 - \sqrt {11} \) .
B. \(x = 1 + \sqrt {11} ;x = - 1 - \sqrt {11} \) .
C. \(x = - 1 + \sqrt {11} ;x = - 1 - \sqrt {11} \) .
D. \(x = - 1 + \sqrt {11} ;x = 1 - \sqrt {11} \) .
A. \(x = \dfrac{5}{4};x = \dfrac{2}{3}.\)
B. \(x = - \dfrac{5}{4};x = \dfrac{2}{3}.\)
C. \(x = \dfrac{5}{4};x = - \dfrac{2}{3}.\)
D. \(x = - \dfrac{5}{4};x = - \dfrac{2}{3}.\)
A. x = 47
B. x = 48
C. x = 49
D. x = 50
A. x = 0; x = 2.
B. x = 0; x = 3.
C. x = 0; x = 4.
D. x = 0; x = 5.
A. \({x_1} = \dfrac{{ 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
B. \({x_1} = \dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
C. \({x_1} = \dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
D. \({x_1} = \dfrac{{ 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
A. \(50\,\left( {km/h} \right)\).
B. \(20\,\left( {km/h} \right)\).
C. \(30\,\left( {km/h} \right)\).
D. \(40\,\left( {km/h} \right)\).
A. 8%.
B. 15%.
C. 12%.
D. 10%.
A. 59,8 km/h
B. 54,9 km/h
C. 58,4 km/h
D. 59,4 km/h
A. Tốc độ của xe đồ là 60 km/h và tốc độ của xe tải là 50 km/h.
B. Tốc độ của xe đồ là 50 km/h và tốc độ của xe tải là 40 km/h.
C. Tốc độ của xe đồ là 55 km/h và tốc độ của xe tải là 45 km/h.
D. Tốc độ của xe đồ là 65 km/h và tốc độ của xe tải là 55 km/h.
A. CD: 25m, CR: 4m
B. CD: 10m, CR: 10m
C. CD: 50m, CR: 2m
D. CD: 20m, CR: 5m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK