Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Khuyến

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Khuyến

Câu hỏi 1 :

Rút gọn biểu thức: \(5\sqrt {4{a^6}} - 3{a^3}\) với a < 0

A.  \(3{a^3}\)

B.  \(- 3{a^3}\)

C.  \( 13{a^3}\)

D.  \(- 13{a^3}\)

Câu hỏi 2 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\)

A. 0

B. 3a2

C. 6a2

D. 4a2

Câu hỏi 3 :

Giá trị của biểu thức \( 2\sqrt {\frac{{16a}}{3}} - 3\sqrt {\frac{a}{{27}}} - 6\sqrt {\frac{{4a}}{{75}}} \) là

A.  \( \frac{{23\sqrt {3a} }}{{15}}\)

B.  \( \frac{{\sqrt {3a} }}{{15}}\)

C.  \( \frac{{23\sqrt {a} }}{{15}}\)

D.  \( \frac{{3\sqrt {3a} }}{{15}}\)

Câu hỏi 4 :

Rút gọn biểu thức \( 7\sqrt x + 11y\sqrt {36{x^5}} - 2{x^2}\sqrt {16x{y^2}} - \sqrt {25x} \) với \((x \ge 0;y\ge 0 )\) ta được kết quả là:

A.  \( 2\sqrt x + 58{x^2}y\sqrt x \)

B.  \( 2\sqrt x -58{x^2}y\sqrt x \)

C.  \( 2\sqrt x + 56{x^2}y\sqrt x \)

D.  \( 12\sqrt x + 58{x^2}y\sqrt x \)

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(y = \left( {\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} + \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \right)x - 5\). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho là hàm nghich biến

B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến

C. Hàm số đã cho là hàm hằng

D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x > 0

Câu hỏi 12 :

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. (−2;1)

B. (−1;0)

C. (1,5;3)

D. (4;−3)

Câu hỏi 14 :

Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.

B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.

C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.

D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.

Câu hỏi 17 :

Phương trình (m + 1).x2 - 2.(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi

A. m > 0

B. m < -1

C. - 1 < m < 0

D. Cả A và B đúng 

Câu hỏi 18 :

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ?

A. \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\)

B. \(4x - 2 - 3{x^2} = 0\)

C. \(9x - 5 + \sqrt 3  = 0\)

D. \( - 5{x^2} = {x^3}\)

Câu hỏi 19 :

Giáo viên yêu cầu tính các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai \(4 - 5{x^2} + 3x = 0\) . Bốn bạn A, B, C, D cho các kết quả sau:

A. \(a = 4;\,\,b = 5;\,\,c = 3\)

B. \(a = 4;\,\,b =  - 5;\,\,c = 3\)

C. \(a = 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)

D. \(a =  - 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)

Câu hỏi 20 :

Phương trình \(235{x^2} + 87x - 197 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt vì

A. a.c < 0

B. b.c < 0

C. a.b > 0

D.  \(\Delta\) < 0

Câu hỏi 22 :

Rút gọn biểu thức \( \sqrt {27x} - \sqrt {48x} + 4\sqrt {75x} + \sqrt {243x} \) với \((x\ge 0 )\) ta được kết quả là:

A.  \( 40\sqrt {3x} \)

B.  \(28\sqrt {3x} \)

C.  \(39\sqrt {x} \)

D.  \(28\sqrt {x} \)

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số \(y = \sqrt {{m^2} + 3} .x + 1\). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với mọi m

B. Hàm số đã cho là hàm nghịch biến với m > \(\sqrt 3 \)

C. Hàm số đã cho là hàm hằng

D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với mọi m.

Câu hỏi 26 :

Tìm x, y trong ảnh đã cho:

A.  \( x = 2\sqrt 5 ;y = \sqrt 5 \)

B.  \( x = \sqrt 5 ;y =3 \sqrt 5 \)

C.  \( x = \sqrt 5 ;y = 2\sqrt 5 \)

D.  \( x = 2\sqrt 5 ;y = 2\sqrt 5 \)

Câu hỏi 29 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

A. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn

B. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

C. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn

D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

Câu hỏi 33 :

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.

A. 1

B. 2

C.  \(\sqrt2\)

D.  \(2\sqrt2\)

Câu hỏi 35 :

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

A. Có số đo lớn hơn

B. Có số đo nhỏ hơn 900

C. Có số đo lớn hơn 900

D. Có số đo nhỏ hơn

Câu hỏi 36 :

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

A. Số đo cung nhỏ

B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).

C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn)

D. Số đo của cung nửa đường tròn

Câu hỏi 37 :

Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại M, biết \( \widehat {AMB} = {50^0}\). Tính \( \widehat {AMO}; \widehat {BOM} \)

A.  \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)

B.  \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)

C.  \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)

D.  \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK