A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
A. 5
B. 7
C. -3
D. 7; -3
A. 5
B. 2
C. -5
D. -2
A. (−2;1)
B. (−1;0)
C. (1,5;3)
D. (4;−3)
A. (0;1)
B. (−1;2)
C. (3;2)
D. (2;4)
A. x+y=2
B. 2x+y=1
C. x−2y=1
D. 5x+2y+12=0
A. x−2y=0
B. 2x+y=0
C. x−y=2
D. x+2y+1=0
A. Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
B. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
C. Tập nghiệm của phương trình là \( S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}\)
D. Cả A, B, C đều đúng
A. \(\left( {x;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
B. \(\left( {x;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
C. \(\left( {y;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
D. \(\left( {y;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
A. (x;3x - 2)
B. (x;3x + 2)
C. (y;3y - 2)
D. (x;3y - 2)
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
A. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
B. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
C. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
D. \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\)
A. m = 3
B. m = -3
C. m ≠ -3
D. m ≠ 3
A. y = 7x
B. y = 4 - 7x
C. y = 7x + 1
D. y = 7x + 1
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. (2;3)
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Đáp án khác
A. (1;1)
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Đáp án khác
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.\)
A. (2; 2)
B. (-2; 3)
C. (4; 1)
D. (3; 1)
A. a =1; b = -4
B. a= -2; b = 6
C. a =1; b = -2
D. a = -2 ; b = 2
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. 5
B. \(\frac{{84}}{{25}}\)
C. \(\frac{{25}}{{84}}\)
D. \(\frac{{84}}{{5}}\)
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (2;7)
B. (7;2)
C. (-2;7)
D. (-7;2)
A. (-2;1)
B. (-2;-1)
C. (2;-1)
D. (2;1)
A. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
B. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
C. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
D. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
A. y = -x - 3
B. y = x + 3
C. y = -x + 3
D. y = x - 3
A. (3;-2)
B. (-3;-2)
C. (3;2)
D. (-3;2)
A. 8
B. 5
C. 10
D. 17
A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
B. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
C. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
A. CD: 11cm, CR: 6cm
B. CD: 10cm, CR: 5cm
C. CD: 12cm, CR: 7cm
D. CD: 13cm, CR: 8cm
A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
A. 2400 km
B. 24 km
C. 240 km
D. 240 m
A. 17 và 7.
B. 18 và 6.
C. 19 và 5.
D. 20 và 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK