A. Hàm số \(y = \sqrt {10000} {x^2}\) có giá trị lớn nhất là 100
B. Hàm số \(y = - 1230{x^2}\) có giá trị lớn nhất là 0
C. Hàm số \(y = 2009{x^2}\) không có giá trị nhỏ nhất
D. Hàm số \(y = - 0,01{x^2}\) không có giá trị lớn nhất
A. Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
B. Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
C. Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
D. Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
A. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng
C. Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.
D. Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)
A. y = - x
B. y = x
C. y = - 2x
D. y = 2x
A. (0;0); (2;-2)
B. (0;0); (-2;2)
C. (0;0); (2;-2);(-2;2)
D. (2;-2);(-2;2)
A. \(0;3;\dfrac{1}{4}.\)
B. \(1;-3x;\dfrac{1}{4}.\)
C. \(x;-3;\dfrac{1}{4}.\)
D. \(1;-3;\dfrac{1}{4}.\)
A. y = 2x2
B. y = -3x2
C. Không có hàm số nào
D. Cả hai
A. Tăng 6 lần
B. Tăng 12 lần
C. Tăng 36 lần
D. Giảm 6 lần
A. x = 4
B. x = -4
C. x = 8 và x = -8
D. Đáp án khác
A. x ≥ -5
B. x ≤ -5
C. x = -5
D. Vô nghiệm
A. x > -4
B. x < -4
C. x ≤ -4
D. x = -4
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. Vô số nghiệm
D. Vô nghiệm
A. x2 + 4x - 7 = x2 + 8x - 10
B. x3 + 8x = 0
C. x2 - 4 = 0
D. 5x - 1 = 0
A. Vô nghiệm.
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
B. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
C. \({x_1} = 1; {x_2} = \dfrac{-1}{5}\)
D. \({x_1} = -1; {x_2} = \dfrac{1}{5}\)
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. \( - \dfrac{1}{2}\)
B. \( - \dfrac{1}{3}\)
C. \( - \dfrac{1}{4}\)
D. \( - \dfrac{1}{5}\)
A. Không có cách nào để tính nghiệm theo \(\Delta '\) vì 0,5 là số thập phân.
B. Có thể đổi phương trình đã cho thành phương trình với hệ số nguyên và tính nghiệm theo \(\Delta '\) rất thuận tiện
C. Phương trình này vô nghiệm
D. Phương trình này có nghiệm kép
A. Đối với phương trình \(3{x^2} - 6x = 0\) , không thể tính được \(\Delta '\) vì thiếu c
B. Đối với phương trình \(3{x^2} - 12 = 0\) , không thể tính được \(\Delta '\) vì thiếu b
C. Đối với phương trình \(3{x^2} + 2\pi x - {\pi ^2} = 0\) , không thể tính được \(\Delta '\) vì \(2\pi \) không phải là số chẵn
D. Đối với mọi phương trình bậc hai đều có thể tính được \(\Delta '\)
A. -10
B. 0
C. -11
D. -12
A. 1
B. 2
C. -2
D. 0
A. \( {x_1}{x_2} = {x_2} - {x_1} + 1\)
B. \( {x_1} - {x_2} = {x_2} + {x_1} - 1\)
C. \( {x_1}{x_2} = {x_2} - {x_1} + 1\)
D. \( {x_1}{x_2} = {x_1} + {x_2} - 1\)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(x = - 1;x = \dfrac{3}{2}.\)
B. \(x = 1;x = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 4m
A. 14 dãy
B. 15 dãy
C. 16 dãy
D. 17 dãy
A. 5 xe
B. 10 xe
C. 15 xe
D. 20 xe
A. 4 xe
B. 7 xe
C. 5 xe
D. 6 xe
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK