Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Trần Văn Ơn

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Trần Văn Ơn

Câu hỏi 4 :

Cho biểu thức \( P = \frac{{2.x}}{{\sqrt x + 1}}\). Giá trị của P khi x = 9 là

A.  \(\frac{9}{2}.\)

B.  \(\frac{9}{4}.\)

C. 9

D. 2

Câu hỏi 5 :

Rút gọn biểu thức \( 2\sqrt a - \sqrt {9{a^3}} + {a^2}\sqrt {\frac{{16}}{a}} + \frac{2}{{{a^2}}}\sqrt {36{a^5}} \)  với a > 0 ta được 

A.  \( 14\sqrt a + a\sqrt a \)

B.  \( 14\sqrt a - a\sqrt a \)

C.  \( 14\sqrt a +2 a\sqrt a \)

D.  \( 14\sqrt a -2 a\sqrt a \)

Câu hỏi 8 :

Cho hàm số \(y = \left( {\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} + \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \right)x - 5\). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho là hàm nghich biến

B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến

C. Hàm số đã cho là hàm hằng

D. Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x > 0

Câu hỏi 14 :

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình - 5x + 2y = 7.

A. (−7;−14)

B. (−1;−2)

C. (−3;−4)

D. (−5;−9)

Câu hỏi 15 :

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8

A.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

B.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

C.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

D.  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)

Câu hỏi 17 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y = 6\\2x + y = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;  2} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3;  2} \right)\)

Câu hỏi 18 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 3\\2x - y = 7\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;  3} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;  3} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

Câu hỏi 22 :

Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\).

A. \({x_1} = 0;{x_2} =   1,4.\)

B. \({x_1} = 0;{x_2} =  - 1,4.\)

C. \({x_1} = 0;{x_2} =  - 1,3.\)

D. \({x_1} = 0;{x_2} =  1,3.\)

Câu hỏi 23 :

Phương trình \(25{x^2} - 16 = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{2}{5};x =  - \dfrac{2}{5}.\)

B. \(x = \dfrac{4}{5};x =  - \dfrac{4}{5}.\)

C. \(x = \dfrac{3}{5};x =  - \dfrac{3}{5}.\)

D. \(x = \dfrac{1}{5};x =  - \dfrac{1}{5}.\)

Câu hỏi 27 :

Với góc nhọn α tùy ý, khẳng định nào sau đây là Sai?

A.  \(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)

B. tan α. cot α = 1

C.  \(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)

D. sin2α + cos 2α = 1.

Câu hỏi 30 :

Tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{AB}=3 \mathrm{cm} \text { và } \hat{B}=60^{\circ}\). Độ dài cạnh AC là:

A. 6cm

B. \(6 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)

C. \(3 \sqrt{3}(cm)\)

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 35 :

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.

A. 1

B. 2

C.  \(\sqrt2\)

D.  \(2\sqrt2\)

Câu hỏi 36 :

Phát biểu nào sau đây đúng nhất

A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp

B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK