A. \(-2 + \sqrt 3 \)
B. \(2 - \sqrt 3 \)
C. \(1 - \sqrt 3 \)
D. \(3 - \sqrt 3 \)
A. \(\sqrt {4{x^2}} = - 4x\)
B. \(\sqrt {4{x^2}} = - 2x\)
C. \(\sqrt {4{x^2}} = - x\)
D. \(\sqrt {4{x^2}} = 2x\)
A. \(\sqrt{a}\)
B. \(-2\sqrt{a}\)
C. \(-\sqrt{a}\)
D. \(2\sqrt{a}\)
A. \(3,4\sqrt 2\)
B. \(3,5\sqrt 2\)
C. \(3,6\sqrt 2\)
D. \(3,7\sqrt 2\)
A. \({{9\sqrt 2 } \over 5} \)
B. \({{9\sqrt 2 } \over 2} \)
C. \({{9\sqrt 2 } \over 4} \)
D. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)
A. M = 52
B. M = 50
C. M = 51
D. M = 53
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;0),B\left( { - \frac{b}{a};0} \right)\)
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
A. \(x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{2}\)
B. \(x = \frac{{1 \pm \sqrt {13} }}{2}\)
C. \(x = \frac{{1- \sqrt {13} }}{2}\)
D. x ∈ ∅
A. y = −3x − 3
B. y = −x − 1
C. y = 3x + 1
D. y = − 0,5x + 3
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. m = -1
A. 1
B. -2
C. 3
D. 2
A. 1
B. 11
C. -7
D. 7
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)
A. (2;3)
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Đáp án khác
A. (1;1)
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Đáp án khác
A. 1kg cam và 3kg nho
B. 3kg cam và 1kg nho
C. 2kg cam và 2kg nho
D. 0,5kg cam và 3,5kg nho
A. 6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
B. 7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
C. 4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
D. 55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ
A. 30km/h
B. 40km/h
C. 45km/h
D. 50km/h
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{4} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{4} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)
B. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
C. \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)
D. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)
A. \( m = 2 + \sqrt 3 \)
B. \(\sqrt3\)
C. \( m = 1 + \sqrt 3 \)
D. \( m = 1-\sqrt 3 \)
A. Có một nghệm duy nhất là x = 1
B. Có một nghiệm duy nhất là x = 2
C. Có hai nghiệm là x = 1 và x = 2
D. Vô nghiệm
A. Vô nghiệm
B. Có 2 nghiệm
C. Có 3 nghiệm
D. Có 4 nghiệm
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{3 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)
A. 60cm2
B. 72cm2
C. 78cm2
D. 78cm2
A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
B. AB = 12cm ; BC = 22cm
C. AB = 15cm ; BC = 24cm
D. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
A. \( AC = 8(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
B. \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)
C. \( AC = 9(cm);\hat B \approx {37^ \circ }{52^\prime }\)
D. \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{55^\prime }\)
A. \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)
B. \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt3\)
C. \( AB =20 ;BC = 40\)
D. \( AB = 20 ;BC = 20\sqrt3\)
A. 7,69 m2
B. 7,97 m2
C. 7,96 m2
D. 7,86 m2
A. S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2
B. S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2
C. S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2
D. S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2
A. 8cm2
B. 15cm2
C. 12cm2
D. 30cm2
A. ΔBAE cân tại E
B. ΔBAE cân tại A
C. ΔBAE cân tại B
D. ΔBAE đều
A. 450
B. 600
C. 900
D. 1200
A. AC=AB
B. AC=BD
C. DB=AB
D. Không có đáp án nào đúng
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. 1,8 cm
B. 2 cm
C. 1,7 cm
D. 1,9 cm
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2,4cm
B. 4,8cm
C. 5/12cm
D. 5cm
A. C là trung điểm của AD
B. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau
C. O′C//OD
D. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau
A. OO′≈6,5cm
B. OO′≈6,1cm
C. OO′≈6cm
D. OO′≈6,2cm
A. \(156\pi (c{m^2})\)
B. \(64\pi (c{m^2})\)
C. \(252\pi (c{m^2})\)
D. \(54\pi (c{m^2})\)
A. 10cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 0,5cm
A. 3
B. 1
C. 1/2
D. 2
A. \(πa^2\)
B. \( \frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
C. \( \frac{{{a^2}}}{2}\)
D. \( \frac{{\pi {a}}}{2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK