A. x = 0,2
B. x = -0,2
C. x = 1,2
D. x = -1,2
A. \(x=\dfrac{12}6.\)
B. \(x=\dfrac{11}5.\)
C. \(x=\dfrac{12}5.\)
D. \(x=\dfrac{12}7.\)
A. a - b
B. a + b
C. b - a
D. a
A. \( - 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
B. \( 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
C. \( - 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
D. \( 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
A. \(\dfrac{3}{5}\)
B. \( - \dfrac{3}{4}\)
C. \(\dfrac{5}{4}\)
D. \(\dfrac{3}{4}\)
A. \(\left( { - 5\,;\, - \dfrac{{13}}{6}} \right)\)
B. \(\left( { - \dfrac{{13}}{6}\,;\, - 5} \right)\)
C. \(\left( { - 1\,;\, - \dfrac{1}{6}} \right)\)
D. \(\left( {1\,;\,\dfrac{5}{6}} \right)\)
A. y = 2x + 4
B. y = 2x - 4
C. y = 2x + 3
D. y = 2x - 3
A. \(m\ne 1\)
B. \(m \ne -1\)
C. \(m \ne \pm 1\)
D. \(m \ne \pm 2.\)
A. 4
B. \(3\dfrac{2}{9}\)
C. \(3\dfrac{8}{9}\)
D. \(3\dfrac{1}{2}\)
A. (0;0)
B. (1;1)
C. (2;2)
D. (3;3)
A. Đồng: 89g. Kẽm: 35g
B. Đồng: 85g. Kẽm: 35g
C. Đồng: 89g. Kẽm: 30g
D. Đồng: 85g. Kẽm: 30g
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( {0;2} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
A. m=-1
B. m=-6
C. m=2
D. m=3
A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
C. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
A. \({x_1} = 0;{x_2} = 1,4.\)
B. \({x_1} = 0;{x_2} = - 1,4.\)
C. \({x_1} = 0;{x_2} = - 1,3.\)
D. \({x_1} = 0;{x_2} = 1,3.\)
A. m=0
B. \(m=\pm1\)
C. m=-1
D. m=1
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
B. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
C. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
A. \(40\left( {km/h} \right)\)
B. \(45\left( {km/h} \right)\)
C. \(50\left( {km/h} \right)\)
D. \(55\left( {km/h} \right)\)
A. x = 5
B. x = -2
C. x = 2
D. Phương trình vô nghiệm
A. a = 10
B. a = 20
C. a = 30
D. a = 40
A. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 +6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 + 6}}{3}\)
B. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}\)
C. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 + 6}}{3}\)
D. \({x_1} = \dfrac{{2\sqrt 6 + 6}}{3}; {x_2} = \dfrac{{2\sqrt 6 - 6}}{3}\)
A. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{1 - \sqrt 3 }}{2}\)
B. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\)
C. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{-1 - \sqrt 3 }}{2}\)
D. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{-1 + \sqrt 3 }}{2}\)
A. \(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
B. \(x = - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
C. \(x = 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
D. \(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
A. \(10\left( {km/h} \right).\)
B. \(15\left( {km/h} \right).\)
C. \(20\left( {km/h} \right).\)
D. \(25\left( {km/h} \right).\)
A. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
B. \(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
C. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
D. \(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
A. sin α + cos β = 1
B. tan α = cot β
C. tan 2α + cot 2β = 1
D. sin α = cos α
A. N = 0,5
B. N = 1
C. N = -1
D. N = -0,5
A. MN = MP.sinP
B. MN = MP.cosP
C. MN = MP.tanP
D. MN = MP.cotP
A. EI=4,5cm
B. EI=5,4cm
C. EI=5,9cm
D. EI=6,4cm
A. 7,06 cm
B. 7,07 cm
C. 7,08 cm
D. 7,09 cm
A. 3,2 cm
B. 4,6 cm
C. 1,8 cm
D. Một kết quả khác
A. 18cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 16cm
A. 3
B. 6
C. 9
D. 3/2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Tiếp xúc nhau
B. Không giao nhau
C. Tiếp xúc ngoài
D. Cắt nhau
A. Trung điểm của DM
B. Trung điểm của DB
C. Trung điểm của DE
D. Trung điểm của DA
A. Nhỏ hơn
B. Bằng
C. Song song
D. Vuông góc
A. \(MA.MC = MB.MD\)
B. \(MA.MC = BC^2\)
C. \(MA.MC = MA^2\)
D. \(MA.MC = MD^2\)
A. Góc ở tâm
B. Góc tạo bởi hai bán kính
C. Góc bên ngoài đường tròn
D. Góc bên trong đường tròn
A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên BC
B. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1350 dựng trên BC.
C. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1150 dựng trên BC.
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 900 dựng trên BC.
A. 2π
B. 4π
C. 6π
D. 8π
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK