A. x = -1,8
B. x = 1,2
C. x = -1,2
D. Đáp án khác
A. - 2,5
B. - 1
C. - 1,5
D. - 0,5
A. -a
B. a
C. 1 - a
D. 1 + a
A. \(x=11\)
B. \(x=1\)
C. \(x=-11\)
D. \(x=-1\)
A. 2x - 7
B. 2x - 8
C. 2x + 8
D. 2x + 7
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
C. Căn bậc hai của \(0,36\) là \(0,6\) và \(-0,6\)
D. \(\sqrt {0,36} = \pm 0,6.\)
A. \(1 + \sqrt 2 \)
B. \(\sqrt 3 \)
C. \( - \sqrt 3 \)
D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
A. 26o33’
B. 153o26’
C. 26o34’
D. 153o27’
A. y = -3x - 4
B. y = -3x + 4
C. y = 3x + 4
D. y = 3x + 4
A. -5
B. -4
C. -3
D. -2
A. m > 1
B. m < 1
C. m > 2
D. m < 2
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. Vô nghiệm.
D. Vô số nghiệm.
A. 483 tấn
B. 420 tấn
C. 300 tấn
D. 336 tấn
A. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\left( {3\,\,;\,\,0} \right)} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,3} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\left( {3\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
A. m=-2
B. \(\begin{equation} m \in\{3 ; -1\} \end{equation}\)
C. \(\begin{equation} m \in\{-2 ; 0\} \end{equation}\)
D. \(\begin{equation} m \in\{1;-2 ; 0\} \end{equation}\)
A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
A. \(\mathrm{m}=-\frac{1}{4} ; \mathrm{m}=0\)
B. m=0;m=-1
C. \(\mathrm{m}=-\frac{1}{2} ; \mathrm{m}=0\)
D. m=-1;m=0
A. m > 9
B. m < 9
C. m < 4
D. m > 4
A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
A. x = 0
B. \(x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. Phương trình vô nghiệm
A. Luôn luôn đồng biến
B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
D. Luôn luôn nghịch biến
A. \({x_1} = \dfrac{{ \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
B. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
C. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
D. \({x_1} = \dfrac{{ - \left( { - 1} \right) + \sqrt 7 }}{2}; {x_2} = \dfrac{{ - \left( { 1} \right) - \sqrt 7 }}{2}\)
A.
Đội I: 6 ngày
Đội II: 12 ngày
B.
Đội I: 12 ngày
Đội II: 6 ngày
C.
Đội I: 6 ngày
Đội II: 10 ngày
D.
Đội I: 10 ngày
Đội II: 6 ngày
A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
C. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
D. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
B. AB = 12cm ; BC = 22cm
C. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
D. AB = 15cm ; BC = 24cm
A. 504cm2
B. 505cm2
C. 506cm2
D. 507cm2
A. 3/4
B. 3/5
C. 4/3
D. 4/5
A. b = a. cos B
B. b = c.tan C
C. b = a.sin B
D. b = c. cot B
A. BC = 16cm ; ∠B = 69038 ′ ; ∠C = 28022 ′
B. BC = 17cm ; ∠B = 61056 ′ ; ∠C = 2804 ′
C. BC = 18cm ; ∠B = 56027 ′ ; ∠C = 33033 ′
D. BC = 19cm ; ∠B = 5208 ′ ; ∠C = 37052 ′
A. AB = 4
B. AB = 3
C. AB = 2
D. AB = 1
A. \(605\pi \,c{m^2}\)
B. \(615\pi \,c{m^2}\)
C. \(625\pi \,c{m^2}\)
D. \(635\pi \,c{m^2}\)
A. \(16\pi (c{m^2})\)
B. \(64\pi (c{m^2})\)
C. \(12\pi (c{m^2})\)
D. \(64\pi (c{m})\)
A. \(11,88c{m^3}.\)
B. \(10,88c{m^3}.\)
C. \(10,77c{m^3}.\)
D. \(11,77c{m^3}.\)
A. \({V_1} = {V_2}\)
B. \({V_1} = 2{V_2}\)
C. \({V_2} = 2{V_1}\)
D. \({V_2} = 3{V_1}\)
A. Giao ba đường trung tuyến
B. Giao ba đường phân giác góc trong của tam giác
C. Giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác
D. Giao ba đường trung trực
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
B. Đường thẳng cắt đường tròn
C. Đường thẳng không cắt đường tròn
D. Đáp án khác.
A. \( {S_1} = 2{S_2}\)
B. \( 2{S_1} = {S_2}\)
C. \( {S_1} = {S_2}\)
D. \( {S_1} = \frac{1}{3}{S_2}.\)
A. D,H,B,C
B. A,B,H,C
C. A,B,D,H
D. A,B,D,C
A. Đi qua trung điểm
B. Đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn
C. Đi qua điểm bất kì
D. Đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2:3
A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
A. Số đo cung lớn
B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn.
A. 7,69 m2
B. 7,97 m2
C. 7,96 m2
D. 7,86 m2
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK