A. \(x = \sqrt 5; \) \(x = - \sqrt 5 \)
B. \(x = \sqrt 7; \) \(x = - \sqrt 7 \)
C. \(x = 7; \) \(x = - 7 \)
D. \(x = \sqrt 7 \)
A. - b(1 + b)
B. b(1 - b)
C. - b(1 - b)
D. b(1 + b)
A. \({{ 1} \over {2a\sqrt 2 }} \)
B. \({{ - 1} \over {a\sqrt 2 }} \)
C. \({{ - 1} \over {2a\sqrt 2 }} \)
D. \({{ 1} \over {a\sqrt 2 }} \)
A. \(x > 0\) và \(x ≠ 4\).
B. \(x < 0\)
C. \(x ≠ 4\).
D. \(x > 1\) và \(x ≠ 4\).
A. \(- \sqrt x \)
B. \(- 2\sqrt x \)
C. \( 2\sqrt x \)
D. \(\sqrt x \)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. \(1 - 2\sqrt 3 \)
B. \(1 + 2\sqrt 3 \)
C. \(1 +\sqrt 3 \)
D. \(1 -\sqrt 3 \)
A. -6
B. 7
C. -8
D. 5
A. y = 1 – 5x
B. y = -0,5x
C. \(y = \sqrt 2 \left( {x - 1} \right) + \sqrt 3\)
D. \(y = 2{x^2} + 3\)
A. \(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 4\).
B. \(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 3\).
C. \(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 2\).
D. \(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 1\).
A. b = 2
B. b = -2
C. b = 3
D. b = -3
A. -1/2
B. 1/2
C. 1
D. 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 11
B. -11
C. -12
D. 1
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = - 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
A. \( a=4 ; b=\frac{2}{5}\)
B. \( a=-2 ; b=\frac{3}{4}\)
C. a=-1;b=2
D. \( a=1 ; b=\frac{11}{6}\)
A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
B. Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
D. Phương trình vô nghiệm
A. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
B. \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
C. \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
D. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
A. \(0;\dfrac{1}{2};2;8\)
B. \(0;\dfrac{1}{2};-2;8\)
C. \(0;\dfrac{1}{2};2;4\)
D. \(0;\dfrac{1}{2};1;8\)
A. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng
B. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng
C. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm
D. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. x = 12; x = 19.
B. x = -12; x = 19.
C. x = -12; x = -19.
D. x = 12; x = - 19.
A. m=-1
B. m=-6
C. m=1
D. m=6
A. 40km
B. 30km
C. 50km
D. 20km
A. \({x} = \dfrac{3}{2}.\)
B. \({x} = \dfrac{5}{2}.\)
C. \({x} = \dfrac{7}{2}.\)
D. \({x} = \dfrac{9}{2}.\)
A. 6, 5cm
B. 7, 2cm
C. 7, 5cm
D. 7, 7cm
A. AH = 15cm
B. AH = 18cm
C. AH = 10cm
D. AH = 12cm
A. 1,69m
B. 1,76m
C. 1,71m
D. 1,68m
A. \(25\pi\)
B. \( \frac{{25\pi }}{8}\)
C. 25
D. \( \frac{{25\pi }}{4}\)
A. \( \frac{{\pi {a^3}}}{{54}}\)
B. \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{72}}\)
C. \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{54}}\)
D. \( \frac{ \pi {a^3}}{{72}}\)
A. \( R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
B. \( R = \sqrt[3] {\frac{4}{\pi }} \)
C. \( R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
D. \( R = 3\sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
A. 40π
B. 30π
C. 20π
D. 50π
A. 80π
B. 40π
C. 160π
D. 150π
A. \( \frac{{3500\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
B. \(3500\pi (cm^3)\)
C. \( \frac{{350\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
D. \(350\pi (cm^3)\)
A. 100π(cm2)
B. \((300+200\sqrt3)π(cm^2)\)
C. 300π(cm2)
D. 250π(cm2)
A. \(3 + \sqrt 3 \)
B. \(-3 + \sqrt 3 \)
C. \(3 - \sqrt 3 \)
D. \(-3 - \sqrt 3 \)
A. \( 4 - \sqrt 2 \)
B. \( 4 + \sqrt 2 \)
C. \(- 4 - \sqrt 2 \)
D. \(- 4 + \sqrt 2 \)
A. \(\dfrac{\sqrt 6}{3}\)
B. \(\dfrac{\sqrt 6}{4}\)
C. \(\dfrac{\sqrt 6}{5}\)
D. \(\dfrac{\sqrt 6}{6}\)
A. \(3\sqrt{x+1}.\)
B. \(4\sqrt{x+1}.\)
C. \(5\sqrt{x+1}.\)
D. \(6\sqrt{x+1}.\)
A. \(5ab\sqrt{ab}\).
B. \(-5b\sqrt{ab}\).
C. \(-5ab\sqrt{ab}\).
D. \(-5a\sqrt{ab}\).
A. x = 5
B. x = -7
C. x = 5 hoặc x = -7
D. Đáp án khác
A. \(x = {1 \over {29}}\)
B. \(x = {2 \over {29}}\)
C. \(x = {3 \over {29}}\)
D. \(x = {4 \over {29}}\)
A. \(-2{a^2}b\sqrt 7 \)
B. \(2{a^2}b\sqrt 7 \)
C. \({a^2}b\sqrt 7 \)
D. \(-{a^2}b\sqrt 7 \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK