A. \( \sqrt {17} - 4\)
B. \( \sqrt {17} + 4\)
C. \( -\sqrt {17} + 4\)
D. \(- \sqrt {17} - 4\)
A. \({5 \over 4}\)
B. \({6 \over 4}\)
C. \({7 \over 4}\)
D. \({1 \over 4}\)
A. \({2 \over {12}}\)
B. \({3 \over {12}}\)
C. \({4 \over {12}}\)
D. \({5 \over {12}}\)
A. \(-\sqrt{5}\).
B. \(\sqrt{5}\).
C. \(-\sqrt{3}\).
D. \(\sqrt{3}\).
A. \(2\sqrt{2}\).
B. \(\sqrt{2}\).
C. \(3\sqrt{2}\).
D. \(4\sqrt{2}\).
A. \(\sqrt[3]{3}\)
B. \(\sqrt[3]{7}\)
C. \(\sqrt[3]{9}\)
D. \(\sqrt[3]{{27}}\)
A. \(\left[ {\matrix{ {x = 1 + 2\sqrt 2 } \cr {x = 1 - 2\sqrt 2 }\cr } } \right.\)
B. \(\left[ {\matrix{ {x = 1 + \sqrt 2 } \cr {x = 1 - \sqrt 2 }\cr } } \right.\)
C. \(\left[ {\matrix{ {x = 2 + 2\sqrt 2 } \cr {x = 2 - 2\sqrt 2 }\cr } } \right.\)
D. \(\left[ {\matrix{ {x = 2 + \sqrt 2 } \cr {x = 2 - \sqrt 2 }\cr } } \right.\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6.
B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và -5.
C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó.
D. Số -7 không có căn bậc hai.
A. a=−tanα
B. a=tan(1800−α)
C. a=tanα
D. a=−tan(1800−α)
A. -k
B. k
C. 1/k
D. b
A. \( \frac{4}{3}\)
B. \( -\frac{2}{3}\)
C. \( \frac{3}{2}\)
D. \( \frac{2}{3}\)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. a = 2
B. a = 3
C. a = 4
D. a = 5
A. a = 2
B. a = - 2
C. a = - 3
D. a = 3
A. y = 2x − 7.
B. y = −3x + 5.
C. y = −2x2 .
D. y = 5x2.
A. m > - 2
B. m = -2
C. m ≠ −2
D. m < −2
A. BC=10
B. BC=11
C. BC=9
D. BC=12
A. \( AC = 22;\hat C \approx {67^ \circ }\)
B. \( AC = 24;\hat C \approx {66^ \circ }\)
C. \( AC = 24;\hat C \approx {67^ \circ }\)
D. \( AC = 24;\hat C \approx {68^ \circ }\)
A. \(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
B. tan α. cot α = 1
C. \(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
D. sin2α + cos 2α = 1.
A. 190m
B. 191m
C. 192m
D. 193m
A. AH = 15cm
B. AH = 18cm
C. AH = 10cm
D. AH = 12cm
A. \((1 ;-2 \sqrt{5})\)
B. \((1 ;2 \sqrt{5})\)
C. \((-1 ;-2 \sqrt{5})\)
D. \((-1 ;2 \sqrt{5})\)
A. 700m2
B. 600m2
C. 500m2
D. 800m2
A. 31
B. 32
C. 33
D. 34
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1/2
A. (1;-2)
B. (15;4)
C. (31;-3)
D. (-1;11)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\left(\frac{3-\sqrt{3}}{5} ; \frac{1-\sqrt{3}}{5}\right)\)
B. \(\left(\frac{3+\sqrt{3}}{5} ; \frac{1+\sqrt{3}}{5}\right)\)
C. \(\left(\frac{2-3\sqrt{3}}{5} ; \frac{1+\sqrt{3}}{5}\right)\)
D. \(\left(-\frac{3+\sqrt{3}}{5} ; \frac{1+\sqrt{3}}{5}\right)\)
A. 5 giáo viên; 155 học sinh
B. 20 giáo viên; 140 học sinh
C. 15 giáo viên; 145 học sinh
D. 10 giáo viên; 150 học sinh
A. d⊥OA tại A và A∈(O)
B. d⊥OA
C. A∈(O)
D. d//OA
A. \(d=R−r\)
B. \(d>R+r\)
C. R - r < d < R + r
D. \(d=R+r\)
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. Đi qua trung điểm
B. Đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn
C. Đi qua điểm bất kì
D. Đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2:3
A. 34
B. 65
C. 72
D. -15
A. \(\Rightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)
B. \(\Rightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)
C. \(\Rightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. 30cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 10cm
A. \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
C. 48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
D. \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
A. 100π(cm3)
B. 120π(cm3)
C. 300π(cm3)
D. 200π(cm3)
A. 1290 cm2
B. 1920 cm2
C. 2190 cm2
D. 1092 cm2
A. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 110 (cm3).
B. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1000 (cm3).
C. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
D. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK