A. \(A = \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}\)
B. \(A = \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\)
C. \(A = \dfrac{{\sqrt x - 2}}{{\sqrt x + 2}}\)
D. \(A = \dfrac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x - 2}}\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;1} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;3} \right)\)
A. \(1,6m\) và \(1,2m\)
B. \(1,8m\) và \(1,2m\)
C. \(1,2m\) và \(1,8m\)
D. \(1,4m\) và \(1,6m\)
A. \(\dfrac{3}{2}\)
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \(\dfrac{5}{2}\)
D. \(\dfrac{2}{5}\)
A. \(50\,\,km/h\)
B. \(60\,\,km/h\)
C. \(40\,\,km/h\)
D. \(30\,\,km/h\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;6} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;2} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;3} \right)\)
A. \(192\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \(190\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
C. \(182\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
D. \(180\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
A. \(192\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \(190\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
C. \(182\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
D. \(180\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm
C. Cách đều A
D. Có hai câu đúng
A. 5
B. 7
C. -3
D. 7; -3
A. 5
B. 2
C. -5
D. -2
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)
A. a = -2; b = 0
B. a = 0; b = -2
C. a = 2; b = 0
D. a = 0; b = 2
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
A. x = -3
B. x = -2
C. x = -3 hoặc x = -2
D. Đáp án khác
A. x = 4
B. \(x=\dfrac{1}{4}.\)
C. \(x = 4;x = \dfrac{1}{4}.\)
D. \(x = 4;x = - \dfrac{1}{4}.\)
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
A.
OH = OI = OK
B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK
D. Một kết quả khác
A. 20cm
B. √6cm
C. 2√5cm
D. Một kết quả khác
A. \( m = 2 + \sqrt 3 \)
B. \(\sqrt3\)
C. \( m = 1 + \sqrt 3 \)
D. \( m = 1-\sqrt 3 \)
A. m<1
B. −1
C. 0
D. m>0
A. 10
B. 20
C. 12
D. 24
A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
A. R=5(cm)
B. R=6(cm)
C. R=7(cm)
D. R=8(cm)
A. R =10 cm
B. R = 8cm
C. R =12cm
D. R = 18cm
A. 1
B. 2
C. Vô số nghiệm.
D. Vô nghiệm.
A. (-1;2)
B. (6;-3)
C. (-2;1)
D. (3;0)
A. (−2;1)
B. (−1;0)
C. (1,5;3)
D. (4;−3)
A. y = 2x - 5
B. y = 2x + 5
C. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
A. \(a = \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
B. \(a = - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
C. \(a = - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
D. \(a = \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
A. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0: \(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\)
B. m = 3; n = -2.
C. m = -3; n = 2.
D. m = -3; n = -2.
A. \(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
B. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
C. \(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
D. \(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
A.
AM.AN = 2R2
B.
AB2= AM.MN
C.
AO2= AM.AN
D.
AM.AN = AO2 - R2
A.
56o
B. 118o
C. 124o
D.
62o
A. \(f\left( x \right) = \left( {m + {x^2} - x - 1} \right)\left( {m + {x^2} + x} \right)\)
B. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 2} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
C. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x+1} \right)\)
D. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
A. m = - 3
B. Không có giá trị nào
C. m =3
D. m = 2
A. \( {x^2} - 6x - 4 = 0\)
B. \( {x^2} - 6x + 4 = 0\)
C. \( {x^2} + 6x + 4 = 0\)
D. \( -{x^2} - 6x + 4 = 0\)
A.
V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V1 = 4V2
A. 6π
B. 12
C. 4π
D. 18
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK