Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Quang Khải

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Quang Khải

Câu hỏi 1 :

Cho các số nguyên k, n thỏa \(0 < k \le n\). Công thức nào dưới đây đúng?

A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)

B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)

C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)

D. \(C_n^k = \frac{{k!n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)

Câu hỏi 3 :

Phương trình 2x = 0,5 có một nghiệm là 

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 0,25

D. x = 3

Câu hỏi 4 :

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là.

A. \(V = \frac{1}{2}Bh\)

B. \(V = \frac{1}{6}Bh\)

C. \(V = \frac{1}{3}Bh\)

D. \(V = Bh\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3} + 2x + 1\). Tìm \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^4} + 2{x^2} + x + C.\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^2} + 2.\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {x^4} + {x^2} + x + C.\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12{x^2} + 2 + C.\)

Câu hỏi 6 :

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, S đôi một vuông góc với nhau và \(SA = 2\sqrt 3 \), SB = 2, SC = 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(V = 6\sqrt 3 .\)

B. \(V = 4\sqrt 3 .\)

C. \(V = 2\sqrt 3 .\)

D. \(V = 12\sqrt 3 .\)

Câu hỏi 7 :

Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. \(V = 16\pi \sqrt 3 .\)

B. \(V = 12\pi .\)

C. V = 4

D. \(V = 4\pi .\)

Câu hỏi 8 :

Diện tích của mặt cầu bán kính R là

A. \(S = 4\pi {R^2}\)

B. \(S = 3\pi {R^2}\)

C. \(S = \frac{{4\pi {R^2}}}{3}\)

D. \(S = \pi {R^2}\)

Câu hỏi 9 :

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 2 và đường sinh l = 3 bằng:

A. \(4\pi \)

B. \(6\pi \)

C. \(24\pi \)

D. \(12\pi \)

Câu hỏi 10 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm I(1;-2)?

A. \(y = \frac{{2x - 3}}{{2x + 4}}.\)

B. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1.\)

C. \(y = - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1.\)

D. \(y = \frac{{2 - 2x}}{{1 - x}}.\)

Câu hỏi 12 :

Tìm tập xác định S của bất phương trình 3-3x > 3-x+2

A. S = (-1;0)

B. \(S=(-1;+\infty )\)

C. \(S=(-\infty ;1)\)

D. \(S=(-\infty ;-1)\)

Câu hỏi 15 :

Cho số phức z = 3 + i. Tính \(\left| {\overline z } \right|\)

A. \(\left| {\overline z } \right| = 2\sqrt 2 .\)

B. \(\left| {\overline z } \right| = 2.\)

C. \(\left| {\overline z } \right| = 4.\)

D. \(\left| {\overline z } \right| = \sqrt {10} .\)

Câu hỏi 16 :

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i,{z_2} = - 4 - 5i\). Tính \(z = {z_1} + {z_2}\)

A. \(z = - 2 - 2i\)

B. z =  - 2 + 2i

C. z = 2 + 2i

D. z = 2 - 2i

Câu hỏi 17 :

Hỏi điểm M(3;-1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây ?

A. z =  - 1 + 3i

B. z = 1 - 3i

C. z = 3 - i

D. z =  - 3 + i

Câu hỏi 20 :

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 2y + 3z + 2018 = 0\) có một véctơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow n = \left( { - 1; - 2;3} \right)\)

B. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;3} \right)\)

C. \(\overrightarrow n = \left( {1;2;3} \right)\)

D. \(\overrightarrow n = \left( { - 1;2;3} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):2x - y + z - 3 = 0\) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng \(\left( \Delta \right)\). Một véc tơ chỉ phương của \(\left( \Delta \right)\) có tọa độ là

A. \(\overrightarrow u = \left( {0; - 3;3} \right)\)

B. \(\overrightarrow u = \left( {1;1; - 1} \right)\)

C. \(\overrightarrow u = \left( {0;1;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 1;1} \right)\)

Câu hỏi 23 :

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng \(2\pi a\). Tính diện tích xung quanh S của hình nón.

A. \(S = 2\pi {a^2}.\)

B. \(S = \pi {a^2}.\)

C. \(S = \pi a.\)

D. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{3}.\)

Câu hỏi 27 :

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 6z + 5 = 0\). Tìm \(i{z_0}\)?

A. \(i{z_0} = - \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i\)

B. \(i{z_0} = \frac{1}{2} + \frac{3}{2}i\)

C. \(i{z_0} = - \frac{1}{2} - \frac{3}{2}i\)

D. \(i{z_0} = \frac{1}{2} - \frac{3}{2}i\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;2). Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua các hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là

A. \(\left( Q \right):x - y + 2z - 2 = 0\)

B. \(\left( Q \right):2x - 2y + z - 2 = 0\)

C. \(\left( Q \right):\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\)

D. \(\left( Q \right):x - y + 2z + 6 = 0\)

Câu hỏi 29 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây khôngphải là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(4;2;0), B(2;3;1).

A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}.\)

B. \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = 4 + t\\ z = 2 + t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 - 2t\\ y = 2 + t\\ z = t \end{array} \right..\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}};\left( {a,b,c,d \in R} \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. ac > 0,ab > 0

B. ad < 0;bc > 0

C. ab > 0;cd > 0

D. cd < 0;bd > 0

Câu hỏi 48 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = AA' = a,AD = 2a. Gọi góc giữa đường chéo A'C và mặt phẳng đáy (ABCD) là \(\alpha\). Khi đó \(\tan \alpha\) bằng

A. \(\tan \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

B. \(\tan \alpha = \sqrt 5 \)

C. \(\tan \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\tan \alpha = \sqrt 3 \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK