Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Thủ Khoa Huân

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Thủ Khoa Huân

Câu hỏi 1 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=2 \sin x \cdot \cos 3 x\)

A. \(\int f(x) d x=\frac{1}{2} \cos 2 x-\frac{1}{4} \cos 4 x+C\)

B. \(\int f(x) d x=\frac{1}{2} \cos 2 x+\frac{1}{4} \cos 4 x+C\)

C. \(\int f(x) d x=2 \cos ^{4} x+3 \cos ^{2} x+C\)

D. \(\int f(x) d x=3 \cos ^{4} x-3 \cos ^{2} x+C\)

Câu hỏi 2 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sin x \cdot \cos 2 x \cdot d x\)

A. \(\int f(x) d x=\frac{1}{6} \cos 3 x+\frac{1}{2} \sin x+C\)

B. \(\int f(x) d x=\frac{-2 \cos ^{3} x}{3}+\cos x+C\)

C. \(\int f(x) d x=\frac{1}{6} \cos 3 x-\frac{1}{2} \sin x+C\)

D. \(\int f(x) d x=\frac{\cos ^{3} x}{3}+\cos x+C\)

Câu hỏi 3 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{\sin 2 x}{\cos 2 x-1}\)

A. \(\int f(x) d x=\ln |\cos 2 x-1|+C\)

B. \(\int f(x) d x=\ln |\sin 2 x|+C\)

C. \(\int f(x) d x=-\ln |\sin x|+C\)

D. \(\int f(x) d x=\ln |\sin x|+C\)

Câu hỏi 4 :

Nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\cos ^{2} x \cdot \sin x\) là

A. \(\int f(x) d x=-\frac{\cos ^{3} x}{3}+C\)

B. \(\int f(x) d x=\frac{\cos ^{3} x}{3}+C\)

C. \(\int f(x) d x=-\frac{\sin ^{2} x}{2}+C\)

D. \(\int f(x) d x=\frac{\sin ^{2} x}{2}+C\)

Câu hỏi 5 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số \(f(x)=2 x+\frac{1}{\sin ^{2} x}\) thỏa mãn \(F\left(\frac{\pi}{4}\right)=-1\) là

A. \(\cot x-x^{2}+\frac{\pi^{2}}{16}\)

B. \(-\cot x+x^{2}-\frac{\pi^{2}}{16}\)

C. \(-\cot x+x^{2}\)

D. \(\cot x-x^{2}-\frac{\pi^{2}}{16}\)

Câu hỏi 6 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số \(f(x)=2 x+\frac{1}{\sin ^{2} x}\) thỏa mãn \(F\left(\frac{\pi}{4}\right)=-1\) là

A. \(\cot x-x^{2}+\frac{\pi^{2}}{16}\)

B. \(-\cot x+x^{2}-\frac{\pi^{2}}{16}\)

C. \(-\cot x+x^{2}\)

D. \(\cot x-x^{2}-\frac{\pi^{2}}{16}\)

Câu hỏi 7 :

Tích phân \(I=\int_{1}^{2} \frac{x^{2}}{x^{2}-7 x+12} d x\) có giá trị bằng

A. \(5 \ln 2-6 \ln 3\)

B. \(1+2 \ln 2-6 \ln 3\)

C. \(3+5 \ln 2-7 \ln 3\)

D. \(1+25 \ln 2-16 \ln 3 \)

Câu hỏi 8 :

Cho tích phân:\(I=\int\limits_{1}^{e} \frac{\sqrt{1-\ln x}}{2 x} d x\) .Đặt \(u=\sqrt{1-\ln x}\) .Khi đó I bằng

A. \(I=\int\limits_{1}^{0} u^{2} d u\)

B. \(I=-\int\limits_{1}^{0} u^{2} d u\)

C. \(I=\int\limits_{1}^{0} \frac{u^{2}}{2} d u \)

D. \(I=-\int\limits_{0}^{1} u^{2} d u\)

Câu hỏi 12 :

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) quanh trục Ox.

A. \(V = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx} \)

B. \(V =\int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} \)

C. \(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} \)

D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} \)

Câu hỏi 13 :

Tính thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = \ln x;x = 0;y = 0;y = 1\) và quay quanh trục Oy.

A. \(\frac{\pi }{3}\left( {{e^2} - 1} \right)\)

B. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 2} \right)\)

C. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 1} \right)\)

D. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e} - 1} \right)\)

Câu hỏi 14 :

Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = \cos x{\rm{ }};x = 0;x = \pi \) và quay quanh trục Ox.

A. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{2}\)

B. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{3}\)

C. \(\dfrac{{{\pi ^2}}}{4}\)

D. \(\dfrac{{{\pi }}}{2}\)

Câu hỏi 15 :

Tính thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = {x^2} - 4;y = 2x - 4;x = 0;x = 2\) và quay quanh trục Ox.

A. \(\dfrac{{32\pi }}{3}\) đvdt

B. \(\dfrac{{32\pi }}{5}\) đvdt

C. \(\dfrac{{256\pi }}{15}\) đvdt

D. \(\dfrac{{39\pi }}{5}\) đvdt

Câu hỏi 17 :

Khi chiếu điểm M(- 4;3; - 2) lên trục Ox được điểm N thì:

A. \( \overline {ON} = - 4\)

B. \( \overline {ON} = 3\)

C. \( \overline {ON} = 4\)

D. \( \overline {ON} = 2\)

Câu hỏi 19 :

Hình chiếu của điểm M(1; - 1;0) lên trục Oz là:

A. N(−1;−1;0)

B. N(1;−1;0)

C. N(−1;1;0)     

D. N(0;0;0)

Câu hỏi 20 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy?

A. Q(0;−10;0)

B. P(10;0;0)

C. N(0;0;−10)

D. M(−10;0;10)

Câu hỏi 23 :

Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:

A. Hai mặt phẳng song song có chung vô số pháp vectơ.

B. Đường thẳng (D) cùng phương với giá (d) của pháp vectơ \(\overrightarrow n \) của mặt phẳng (P) thì (D) vuông góc với (P).

C. Cho đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P), nếu \(\overrightarrow n \) có giá giá vuông góc với (d) thì \(\overrightarrow n \) là một pháp vectơ của (P).

D. Hai câu A và B.

Câu hỏi 24 :

Câu nào sau đây đúng? Trong không gian Oxyz:

A. Hai mặt phẳng (P) và (Q) có cùng một pháp vectơ thì chúng song song.

B. Một mặt phẳng có một pháp vectơ duy nhất.

C. Một mặt phẳng được xác định nếu biết một điểm và một pháp vectơ của nó.

D. Hai câu A và B.

Câu hỏi 25 :

Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) là một cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P) và vectơ \(\overrightarrow n \,\, \ne \,\,\overrightarrow 0 \).

A. Nếu \(\overrightarrow n \) vuông góc với \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) thì \(\overrightarrow n \) là một pháp vectơ của (P).

B. Nếu \(\overrightarrow n \) có giá vuông góc với (P) thì \(\overrightarrow n \) là một pháp vectơ của (P).

C. \([\,\overrightarrow a \,\,,\,\,\overrightarrow b \,\,]\) là một pháp vectơ của (P).

D. Ba câu A, B và C.

Câu hỏi 26 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \(I(1 ; 2 ;-4)\) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng \(36\pi\) .

A. \((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-4)^{2}=9\)

B. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+4)^{2}=3\)

C. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+4)^{2}=9\)

D. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z-4)^{2}=9\)

Câu hỏi 27 :

Mặt cầu tâm \(I(-1 ; 2 ; 0)\) đường kính bằng 10 có phương trình là:

A. \((x+1)^{2}+(y-2)^{2}+z^{2}=100\)

B. \((x-1)^{2}+(y+2)^{2}+z^{2}=25\)

C. \((x+1)^{2}+(y-2)^{2}+z^{2}=25\)

D. \((x-1)^{2}+(y+2)^{2}+z^{2}=100\)

Câu hỏi 28 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S )  tâm I (1; 2;- 3) và đi qua điểm A(1;0;4) có phương trình là

A. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=53\)

B. \((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-3)^{2}=53\)

C. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z-3)^{2}=53\)

D. \((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z+3)^{2}=53\)

Câu hỏi 29 :

Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm\(I(1 ; 2 ; 3)\) bán kính r =1?

A. \((x-1)^{2}+(y-2)+(z-3)^{2}=1\)

B. \((x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z+3)^{2}=1\)

C. \((x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z-3)^{3}=1\)

D. \(x^{2}+y^{2}+z^{2}-2 x-4 y-6 z+13=0\)

Câu hỏi 30 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;-2;1) và mặt phẳng \((P): x+y+2 z-5=0\). Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng (P)?

A. \(\frac{x-3}{4}=\frac{y+2}{-2}=\frac{z-1}{-1}\)

B. \(\frac{x-3}{4}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z+1}{-1}\)

C. \(\frac{x+3}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{2}\)

D. \(\frac{x-3}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{2}\)

Câu hỏi 31 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( -2;-4;5 \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông.

A. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=40\)

B. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=82\)

C. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=58\)

D. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=90\)

Câu hỏi 32 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y-2z+10=0\) và 2 đường thẳng \({{\textΔ}_{1}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1}\) và \({{\textΔ}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+3}{4}\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc \({{\textΔ}_{1}}\) đồng thời tiếp xúc với \({{\textΔ}_{2}}\) và (P).

A. \(\left( S \right):{{\left( x+\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)

B. \(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)

C. \(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y+\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z-\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)

D. \(\left( S \right):{{\left( x-\frac{13}{3} \right)}^{2}}+{{\left( y-\frac{7}{3} \right)}^{2}}+{{\left( z+\frac{10}{3} \right)}^{2}}=1\)

Câu hỏi 33 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z-1}{1}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y=0\). Viết phương trình đường thẳng \(\textΔ\) qua \(M\left( 1;-1;0 \right)\) cắt đường thẳng d đồng thời cắt mặt cầu (S) tại A, B sao cho AB = 4.

A. \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=-1 \\ {} z=t \\ \end{array} \right.\)

B. \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)

C. \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1-3t \\ {} y=-1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)

D. \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ :}\left\{ \begin{array} {} x=1+3t \\ {} y=-1 \\ {} z=-t \\ \end{array} \right.\)

Câu hỏi 34 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}\) và điểm \(I\left( 2;1;0 \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB vuông.

A. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=10\)

B. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=100\)

C. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=10\)

D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=100\)

Câu hỏi 35 :

Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array} {} x=1+t \\ {} y=-2-t \\ {} z=-2 \\ \end{array} \right.,\left( P \right):x+y+z+1=0\). Viết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) tại \(M\left( 1;0;-2 \right)\) và cắt d tại A, B sao cho \(AB=2\sqrt{2}\).

A. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9\)

B. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=3\)

C. \({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=3\)

D. \({{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=9\)

Câu hỏi 38 :

Trong không gian tọa độ Ox , yz cho các điểm A (3;1;-1);B(1;0;2);C(5;0;0)Tính diện tích tam giác ABC

A. \(\sqrt{21}\)

B. \(\sqrt{21}\over 3\)

C. \(2\sqrt{21}\)

D. \(\sqrt{42}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK