Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) \(\left( {a,b,c,d \in R} \right)\) có đồ thị như sau. 

A. ad > bc, cd < ac

B. ad > bc, cd > ac

C. ad < bc, cd < ac

D. ad < bc, cd > ac

Câu hỏi 11 :

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}\left( {4x + 4y - 4} \right) \ge 1\). Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 2x - 2y + 2 - m = 0\).

A. \({\left( {\sqrt {10} - \sqrt 2 } \right)^2}\)

B. \(\sqrt {10} - \sqrt 2 \) và \(\sqrt {10} + \sqrt 2 \)

C. \({\left( {\sqrt {10} - \sqrt 2 } \right)^2}\) và \({\left( {\sqrt {10} + \sqrt 2 } \right)^2}\)

D. \(\sqrt {10}  - \sqrt 2 \)

Câu hỏi 15 :

Cho tam giác ABC vuông tai A biết AB = a, AC = b. Xét hình nón (N) sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh đường thẳng AB. Thể tích hình nón (N) bằng:

A. \(\frac{1}{6}\pi {b^2}.a\)

B. \(\frac{1}{3}\pi {b^2}.a\)

C. \(\frac{1}{3}\pi {b^{}}.{a^2}\)

D. \(\frac{1}{6}\pi {b^{}}.{a^2}\)

Câu hỏi 16 :

Xét tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^3}} x.\cos xdx\) đặt u = sinx thì \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^3}} x.\cos xdx\) bằng?

A. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{u^3}} .du\)

B. \( - \int\limits_0^1 {{u^3}} .du\)

C. \(\int\limits_0^1 u .du\)

D. \(\int\limits_0^1 {{u^3}} .du\)

Câu hỏi 17 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi x = -1; x =2; y =0 ; y= x2 - 2x

A. \(\frac{8}{3}\)

B. \(\frac{7}{3}\)

C. \(\frac{5}{3}\)

D. \(\frac{4}{3}\)

Câu hỏi 18 :

Mô đun của -2iz bằng bao nhiêu với \(z \in C\).

A. -2|z|

B. \(\sqrt 2 \left| z \right|\)

C. 2|z|

D. 2

Câu hỏi 20 :

Cho số phức z thỏa mãn \(z + 2i.\overline z = 1 + 17i\). Khi đó |z| bằng

A. \(\left| z \right| = \sqrt {146} \)

B. |z| = 12

C. \(\left| z \right| = \sqrt {148} \)

D. \(\left| z \right| = \sqrt {142} \)

Câu hỏi 21 :

Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng (P1): 2x-2y-z+1 = 0 và (P2): x+3y-z-3 = 0. Giả sử hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến là (d) . Hãy lập phương trình đường thẳng (d)

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + 5t\\ y = \,1 + t\\ z = \,1 + 8t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 - 5t\\ y = \,1 - t\\ z = \,1 - 8t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + 2t\\ y = \,1 - 2t\\ z = \,1 - t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = \,1 + t\\ y = \,1 + 3t\\ z = \,1 - t \end{array} \right.\,\,\,(t \in R)\)

Câu hỏi 23 :

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \ln ({x^2} + 4) + mx + 12\) đồng biến trên R là

A. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)

C. \((\left. { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right]\)

D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 24 :

Biết \({4^x} + {4^{ - x}} = \,23\) tính \(I = {2^x} + {2^{ - x}}\)

A. I = 5

B. I = 4

C. I = 3

D. I = 1

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số f(x) = \({\rm{a}}{{\rm{x}}^3} + b{x^2} + cx + d\) Tìm hệ số a,b,c biết f(0) = 0, f(1) = 1 và hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và cực đại tại x = 1.

A. a = 2,b = 3,c = d = 0.

B. a = -2,b = - 3,c = d = 0. 

C. a = 2,b = -3,c = d = 0.

D. a = -2,b = 3,c = d = 0.

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y = f(x), trục hoành, hai đường thẳng x = a, x = b (như hình vẽ dưới đây).

A. \({S_D} = \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .\)

B. \({S_D} =  - \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .\)

C. \({S_D} = \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .\)

D. \({S_D} =  - \int\limits_0^a {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_0^b {f\left( x \right)dx} .\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK