Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nam Sài Gòn

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nam Sài Gòn

Câu hỏi 3 :

Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 3x}} = \frac{1}{4}\) là

A. S = Ø

B. S = {1;2}

C. S = {0}

D. S = {1}

Câu hỏi 4 :

Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm. Tính thể tích khối lập phương đó.

A. \(8\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)

B. \(16\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)

C. \(8{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)

D. \(2\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\)

Câu hỏi 5 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)

A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. (1;2)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Hàm số \(f\left( x \right) = \cos \left( {4x + 7} \right)\) có một nguyên hàm là

A. \( - \sin \left( {4x + 7} \right) + x\)

B. \(\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 7} \right) - 3\)

C. \(\sin \left( {4x + 7} \right) - 1\)

D. \( - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 7} \right) + 3\)

Câu hỏi 7 :

Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp này.

A. \(7000\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)

B. \(6000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)

C. \(6213{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)

D. \(7000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\)

Câu hỏi 8 :

Khối cầu có bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?

A. \(144\pi \)

B. \(288\pi \)

C. \(48\pi \)

D. \(72\pi \)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 10 :

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \(\log a = x,\log b = y\). Tính \(P = \log \left( {{a^2}{b^3}} \right)\).

A. P = 6xy

B. \(P = {x^2}{y^3}\)

C. \(P = {x^2} + {y^3}\)

D. P = 2x + 3y

Câu hỏi 12 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

A. y = -2 và yCT = 2

B. y = 3 và yCT = 0

C. y = 2 và yCT = 0

D. y = 3 và yCT = -2

Câu hỏi 13 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x - 1}} > 27\) là

A. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 18 :

Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z = 1 + i.

A. Phần thực là 1, phần ảo là -1

B. Phần thực là 1, phần ảo là -i.

C. Phần thực là 1, phần ảo là 1.

D. Phần thực là 1, phần ảo là i.

Câu hỏi 19 :

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i,{\rm{ }}{z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}\).

A. \(z = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\)

B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i\)

C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i\)

D. \(z =  - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\)

Câu hỏi 22 :

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( { - 2;1;1} \right),{\rm{ }}B\left( {0; - 1;1} \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0\). Một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. \(\overrightarrow n = \left( {1;1; - 2} \right)\)

B. \(\overrightarrow n = \left( {1;0; - 2} \right)\)

C. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;4} \right)\)

D. \(\overrightarrow n = \left( {1; - 1;2} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Cho 0 < b < a < 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({\log _b}a < {\log _a}b\)

B. \({\log _b}a < 0\)

C. \({\log _b}a > {\log _a}b\)

D. \({\log _a}b < 1\)

Câu hỏi 31 :

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB.

A. \(\frac{{3\pi }}{4}\)

B. \(\frac{{\pi }}{4}\)

C. \(\frac{{\pi }}{8}\)

D. \(\frac{{\pi \sqrt 3 }}{2}\)

Câu hỏi 32 :

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + \ln x} }}{x}dx} \). Đổi biến \(t = \sqrt {1 + \ln x} \) ta được kết quả nào sau đây?

A. \(I = \int\limits_1^{\sqrt 2 } {{t^2}dt} \)

B. \(I = 2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {{t^2}dt} \)

C. \(I = 2\int\limits_1^2 {{t^2}dt} \)

D. \(I = 2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {tdt} \)

Câu hỏi 33 :

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x{e^x}\), trục hoành, hai đường thẳng x =  - 2; x = 3 có công thức tính là

A. \(S = \int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx} \)

B. \(S = \int\limits_{ - 2}^3 {\left| {x{e^x}} \right|dx} \)

C. \(S = \left| {\int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx} } \right|\)

D. \(S = \pi \int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx} \)

Câu hỏi 34 :

Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Số phức \(\frac{z}{{z'}}\) có phần thực là

A. \(\frac{{aa' + bb'}}{{{{a'}^2} + {{b'}^2}}}\)

B. \(\frac{{aa' + bb'}}{{{a^2} + {b^2}}}\)

C. \(\frac{{a + a'}}{{{a^2} + {b^2}}}\)

D. \(\frac{{2bb'}}{{{{a'}^2} + {{b'}^2}}}\)

Câu hỏi 35 :

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z1?

A. \(P\left( { - 1; - \sqrt 2 i} \right)\)

B. \(Q\left( { - 1;\sqrt 2 i} \right)\)

C. \(N\left( { - 1;\sqrt 2 } \right)\)

D. \(M\left( { - 1; - \sqrt 2 } \right)\)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;4;-1). Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, B là

A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z + 1}}{4}\)

B. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{4}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}\)

D. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 4}}\)

Câu hỏi 42 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(\frac{1}{2}f\left( x \right) - m = 0\) có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. \(\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m < - \frac{3}{2} \end{array} \right.\)

B. m < -3

C. \(m <  - \frac{3}{2}\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m < - 3 \end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK