Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nam Việt

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nam Việt

Câu hỏi 3 :

Phương trình \({3^{x - 4}} = 1\) có nghiệm là

A. x = -4

B. x = 4

C. x = 0

D. x = 5

Câu hỏi 5 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^\pi }\) là

A. R \ {1;2}

B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

C. (1;2)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 6 :

Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 

A. \(\int {{x^\alpha }} dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\,(\alpha \ne - 1)\)

B. \(\int {\frac{1}{x}} dx = - \frac{1}{{{x^2}}} + C\)

C. \(\int {{a^x}} dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\,(0 < a \ne 1)\)

D. \(\int {\sin x} dx = - \cos x + C\)

Câu hỏi 7 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(a,SA = a\sqrt 3 ,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)

Câu hỏi 8 :

Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Diện tích toàn phần của khối nón là

A. \({S_{tp}} = \pi R\left( {l + R} \right).\)

B. \({S_{tp}} = \pi R\left( {l + 2R} \right).\)

C. \({S_{tp}} = 2\pi R\left( {l + R} \right).\)

D. \({S_{tp}} = \pi R\left( {2l + R} \right).\)

Câu hỏi 9 :

Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2.

A. \(32\pi /3.\)

B. \(8\pi .\)

C. \(32\pi .\)

D. \(16\pi .\)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

C. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

D. (0;2)

Câu hỏi 11 :

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \(\log a = x,\log b = y\). Tính \(P = \log \left( {{a^2}{b^3}} \right)\).

A. P = 6xy

B. \(P = {x^2}{y^3}\)

C. \(P = {x^2} + {y^3}\)

D. P = 2x + 3y

Câu hỏi 12 :

Một hình trụ có bán kính đáy r = a độ dài đường sinh l = 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ này là

A. \(2\pi {a^2}.\)

B. \(4\pi {a^2}.\)

C. \(6\pi {a^2}.\)

D. \(5\pi {a^2}.\)

Câu hỏi 13 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = - {x^4} + 3{x^2} - 2.\)

B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)

C. \(y = - {x^4} + {x^2} - 1.\)

D. \(y = - {x^4} + 3{x^2} - 3.\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x > {\log _2}\left( {8 - x} \right)\) là

A. \(\left( {8; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;4} \right).\)

C. (4;8)

D. (0;4)

Câu hỏi 19 :

Số phức được biểu diễn bởi điểm M(2;-1) là

A. 2 + i

B. 1 + 2i

C. 2 - i

D. -1 + 2i

Câu hỏi 26 :

Cho số thực \(a > 1,b \ne 0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({\log _a}{b^2} =  - 2{\log _a}\left| b \right|.\)

B. \({\log _a}{b^2} = 2{\log _a}b.\)

C. \({\log _a}{b^2} = 2{\log _a}\left| b \right|.\)

D. \({\log _a}{b^2} =  - 2{\log _a}b.\)

Câu hỏi 29 :

Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.} \) Nếu đổi biến số \(x = 2\sin t,t \in \left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) thì 

A. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {dt} .\)

B. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {tdt} .\)

C. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{dt}}{t}} .\)

D. \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {dt} .\)

Câu hỏi 32 :

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 2z + 13 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = i{z_0}?\)

A. \(M\left( {\frac{5}{4};\frac{1}{4}} \right).\)

B. \(N\left( {\frac{5}{4}; - \frac{1}{4}} \right).\)

C. \(P\left( {\frac{5}{2}; - \frac{1}{2}} \right).\)

D. \(Q\left( {\frac{5}{2};\frac{1}{2}} \right).\)

Câu hỏi 33 :

Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}.\) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với (d) có phương trình là 

A. \(\left( P \right):x - y - 2z = 0.\)

B. \(\left( P \right):2x - z = 0.\)

C. \(\left( P \right):x - y + 2z + 2 = 0.\)

D. \(\left( P \right):x - y + 2z = 0.\)

Câu hỏi 34 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).

A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)

B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + t \end{array} \right..\)

C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 4 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)

D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = t\\ z = 3 - t \end{array} \right..\)

Câu hỏi 36 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)

Câu hỏi 42 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

A. - 3 < m < 1.

B. 0 < m < 1.

C. Không có giá trị m.

D. 1 < m < 3.

Câu hỏi 45 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm DBCD'. Thể tích của khối chóp G.ABC' là

A. \(V = \frac{1}{3}.\)

B. \(V = \frac{1}{6}.\)

C. \(V = \frac{1}{12}.\)

D. \(V = \frac{1}{18}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK