Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Ninh Bình

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Ninh Bình

Câu hỏi 1 :

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?

A. 234

B. \(A_{34}^2.\)

C. 342

D. \(C_{34}^2.\)

Câu hỏi 3 :

Nghiệm của phương trình 22x-1 = 32 là 

A. x = 3

B. \(x=\dfrac{17}2\)

C. \(x=\dfrac52\)

D. x = 2

Câu hỏi 5 :

Hàm số y = log2(x+3) xác định khi:

A. x < -3

B. \(x \le -3\)

C. x > -3

D. \(x \ge -3\)

Câu hỏi 6 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

A. \(\dfrac{2^x}{\ln 2}+C\)

B. 2x.ln2 + C

C. \(\dfrac{\ln2}{2^x}\)

D. x.2x.ln2 + C

Câu hỏi 10 :

Với a là số thực dương tùy ý, log5a2 bằng:

A. 2log5a

B. 2 + log5a

C. \(\dfrac12\) + log5a

D. \(\dfrac12\)log5a

Câu hỏi 11 :

Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 

A. \(2 \pi r^2h\)

B. \(\pi r^2h\)

C. \(\dfrac13 \pi r^2h\)

D. \(\dfrac43 \pi r^2h\)

Câu hỏi 16 :

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 2i là 

A. - 3 + 2i

B. 3 + 2i

C. - 3 - 2i

D. - 2 + 3i

Câu hỏi 20 :

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}\), x = 1, x = 2, y = 0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A. \(\int\limits_1^2 {\left( {x.{e^x}} \right)dx} \)

B. \(\pi \int\limits_1^2 {\left( {x.{e^x}} \right)dx} \)

C. \(\int\limits_1^2 {{{\left( {\pi {x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}} \right)}^2}dx} \)

D. \(\pi \int\limits_1^2 {\left( {{x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}} \right)dx} \)

Câu hỏi 21 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1) và N(3;2;-1). Đường thẳng MN có phương trình chính tắc là

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\)

Câu hỏi 22 :

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng

A. \(\frac{{11}}{{23}}\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(\frac{{265}}{{529}}\)

D. \(\frac{{12}}{{23}}\)

Câu hỏi 25 :

Hình dưới đây là đồ thị của hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + bx + c\).

A. \(a < 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\)

B. \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0\)

C. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0\)

D. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\)

Câu hỏi 28 :

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' thể tích là V. Tính thể tích của tứ diện ACB'D' theo V.

A. \(\frac{V}{6}\)

B. \(\frac{V}{4}.\)

C. \(\frac{V}{5}.\)

D. \(\frac{V}{3}.\)

Câu hỏi 34 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và f(0) = 1. Tính f(2).

A. \(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1.\)

B. \(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1.\)

C. \(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1.\)

D. \(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1.\)

Câu hỏi 37 :

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có \(AC = a;BC = 2a,\,\,\widehat {ACB} = 120^\circ \). Gọi M là trung điểm của BB'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC' theo a.

A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt 7 }}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt 7 }}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt6 }}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt 3 }}\)

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số f(x) có \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\) và \(f'(x) = sinx.si{n^2}2x,\forall x \in R\). Khi đó \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx} \) bằng

A. \(\frac{{ - 104}}{{225}}\)

B. \(\frac{{ 104}}{{225}}\)

C. \(\frac{{ - 102}}{{225}}\)

D. \(\frac{{ 102}}{{225}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK