Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nho Quan B

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nho Quan B

Câu hỏi 1 :

Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 5 học sinh.

A. \(C_5^2\)

B. \(A_5^2\)

C. 52

D. 25

Câu hỏi 4 :

Thể tích của một khối lập phương cạnh \(\dfrac12\) bằng:

A. \(\dfrac12\)

B. 2

C. 8

D. \(\dfrac18\)

Câu hỏi 5 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^{2020x}}\).

A. \(\int {f(x){\rm{d}}x}  = {e^{2020x}}.\ln 2020 + C\)

B. \(\int {f(x){\rm{d}}x}  = \frac{1}{{2020}} \cdot {e^{2020x}} + C\)

C. \(\int {f(x){\rm{d}}x}  = 2020.{e^{2020x}} + C\)

D. \(\int {f(x)dx}  = {e^{2020x}} + C\)

Câu hỏi 6 :

Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 4 bằng

A. \(64 \pi\)

B. \(48\pi\)

C. \(36\pi\)

D. \(\frac{{256\pi }}{3}\)

Câu hỏi 7 :

Cho hình nón (N) có đường kính đáy bằng 4a, đường sinh bằng 5a. Tính diện tích xung quanh của hình nón (N).

A. \(S = 10\pi {a^2}\)

B. \(S = 14\pi {a^2}\)

C. \(S = 36\pi {a^2}\)

D. \(S = 20\pi {a^2}\)

Câu hỏi 8 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 \). Khi đó thể tích của hình chóp S.ABCD bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

C. \({a^3}\sqrt 3 \)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3)

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 10 :

Tập xác định của hàm số: \(y = {x^{\frac{2}{3}}}\) là 

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 11 :

Với a, b là hai số thực dương khác 1, ta có \({\log _{{b^2}}}a\) bằng:

A. \( - \frac{1}{2}{\log _a}b\)

B. \(\frac{1}{{2{{\log }_a}b}}\)

C. \(\frac{2}{{{{\log }_a}b}}\)

D. \(\frac{1}{2}{\log _a}b\)

Câu hỏi 12 :

Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a thì có diện tích toàn phần bằng 

A. \(4\pi {a^2}.\)

B. \(6\pi {a^2}.\)

C. \(3\pi {a^2}.\)

D. \(2\pi {a^2}.\)

Câu hỏi 16 :

Mođun của số phức z = 1 - 2i là:

A. 5

B. 1 + 2i

C. (0;-2)

D. \(\sqrt 5 \)

Câu hỏi 21 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 3z + 1 = 0\) song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. \(\left( {{Q_1}} \right):2x + 4y - 6z - 1 = 0.\)

B. \(\left( {{Q_2}} \right):2x - 4y + 6z - 1 = 0.\)

C. \(\left( {{Q_3}} \right): - x - 2y - 3z + 2 = 0.\)

D. \(\left( {{Q_3}} \right): - x + 2y + 3z + 2 = 0.\)

Câu hỏi 22 :

Trong không gian Oxyz, Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 1 - t\\ z = 1 \end{array} \right.\) . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của \(\Delta\) ?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = \left( {1; - 1;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}}  = \left( { - 2;2;0} \right)\)

C. \({\overrightarrow u _3} = \left( {2; - 1;1} \right)\)

D. \({\overrightarrow u _3} = \left( {2; -1;0} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {3.2^x} + 2 > 0\) là:

A. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

B. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

C. \(x \in \left( {0;1} \right).\)

D. \(x \in \left( {1;2} \right).\)

Câu hỏi 30 :

Xét tích phân \(\int\limits_1^e {\frac{1}{x}\ln xdx} \). Nếu đặt \(lnx = t\) thì \(\int\limits_1^e {\frac{1}{x}\ln xdx} \) bằng

A. \(\int\limits_0^1 {tdt} \)

B. \(\int\limits_1^e {tdt} \)

C. \(\int\limits_0^1 {\ln tdt} \)

D. \(\int\limits_0^1 {\frac{1}{t}dt} \)

Câu hỏi 31 :

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 4{x^2} + x,y = - 1,x = 0\) và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây?

A. \(S = \pi \int\limits_0^1 {\left| {4{x^2} + x + 1} \right|{\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_0^1 {{{\left( {4{x^2} + x + 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)

C. \(S = - \int\limits_0^1 {\left( {4{x^2} + x + 1} \right){\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {4{x^2} + x + 1} \right){\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 34 :

Trong không gian Oxyz cho điểm \(M(1;2;3);N( - 1;1;2)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của MN là

A. x - y + z - 4 = 0

B. 2x - 2y + 2z + 3 = 0

C. x - y + z - 1 = 0

D. 2x - y + z - 2 = 0

Câu hỏi 35 :

Trong không gian Oxyz cho điểm A( - 2;0;1); B(0;2;3) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + z - 1 = 0.\) Đường thẳng d qua trung điểm I của AB và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x =  - 1 + 2t}\\
{y = 1 + t}\\
{z = 2 + t}
\end{array}} \right..\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x =  - 2 + 2t}\\
{y = t}\\
{z = 1 + t}
\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2t}\\
{y = 2 + t}\\
{z = 3 + t}
\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2 - t}\\
{y = 1 + t}\\
{z = 1 + 2t}
\end{array}} \right.\)

Câu hỏi 39 :

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ad > 0 và ab < 0

B. ad < 0 và ab < 0

C. ad > 0 và bd > 0

D. bd < 0 và ab > 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK