A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
B. Diễn ra quá trình nhật thể hóa trong khuôn khổ khu vực
C. Quá trình hợp tác; mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
A. Thất bại của Mĩ trong việc biên Mĩ Latinh thành sân sau
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong việc triển khai chiến lược toàn cầu
C. Sự sụp đổ của chế độ thực dân cũ
D. Sự thắng lợi của các Đảng cộng sản
A. Trở thành vị tổng thống da đen đầu tiên trên thế giới
B. Có nhiều đóng góp tích cực cho phong trào hòa bình và hòa giải xung đột ở Nam Phi
C. Xóa bỏ được chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
D. Có nhiều đóng góp tích cực cho phong trào hòa bình thế gi
A. Hợp tác kinh tế để thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật
B. Nâng cao trình độ tập rung vốn và lao động
C. Ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất
D. Có thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa
A. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn
B. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc đề giải quyết các vấn đề về dân tộc và giai cấp
C. Xây dựng được một mặt trận dân tộc thống nhất đề đoàn kết toàn dân
D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp
A. Có sự phát triển mạnh mẽ nhưng bị cột chặt vào kinh tế Pháp
B. Nghèo nàn, lạc hậu, phụ thuộc vào kinh tế nước Pháp
C. Phát triển công nghiệp nặng và có cơ cầu kinh tế hợp lí
D. Phát triển tương đối độc lập song vẫn phụ thuộc vào Pháp
A. Tìm ra con đường cứu nước
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Soạn thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng
D. Hợp nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Hoàng Diệu
B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Tri Phương
D. Nguyễn Lâm
A. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các nước
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
D. Sự vươn lên của các nước về kinh tế
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ của tất cả các nước
C. Bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn
A. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; vô sản - tư sản
B. Vô sản - tư sản; Nông dân - địa chủ phong kiến
C. Trung, tiểu địa chủ- đại địa chủ; Nông dân- địa chủ phong kiến
D. Dân tộc Việt Nam - Thực dân Pháp; Nông dân - Địa chủ phong kiến
A. Xu thế toàn cầu hóa ngày càng diễn ra mạnh mẽ, buộc hai nước phải chấm dứt đối đầu
B. Cuộc chạy đua vũ trang tốn kém dẫn tới sự suy giảm thế lực về nhiều mặt của hai nước
C. Sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu
D. Các vấn đề quốc tế đặt ra do những tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
A. Ấn Độ (sau khi độc lập)
B. Campuchia (1954 - 1970
C. In-đô-nê-xi-a (1970 - 1975)
D. Trung Quốc (1959 - 1978)
A. Tây Phi
B. Nam Phi
C. Bắc Phi
D. Trung Phi
A. Giúp vua cứu nước
B. Muốn giành lại quyền làm chủ đất nước
C. Dưới sự lãnh đạo của văn thân sỹ phu yêu nước
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, tinh thần dân tộc
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất bắt đầu
C. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất kết thúc
D. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt
A. Tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế Việt Nam
B. Quy mô lớn, ưu tiên phát triển công nghiệp
C. Quy mô lớn, ưu tiên phát triển ngành nông nghiệp và công nghiệp
D. Tốc độ nhanh, chú trọng áp dụng KHKT
A. Trung Quốc
B. Liên Xô
C. Nhật Bản
D. Pháp
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta
B. Thúc đây Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô
C. Thúc đây các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
A. Tiến hành cuộc đấu tranh chống thực dân Âu - Mĩ
B. Tiến hành cuộc đấu tranh chống quân phiệt Nhật Bản
C. Chuyển từ đấu tranh chống thực dân Âu - Mĩ sang đấu tranh chống quân phiệt Nhật Bản
D. Chuyển từ đấu tranh chống thực dân phương Tây sang đấu tranh chống quân phiệt Nhật Bản
A. Quốc gia đầu tiên có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ
B. Quốc gia thứ ba có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ
C. Quốc gia thứ hai có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ
D. Có tiềm lực lớn nhất trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ
A. Phá vỡ thế đối đầu giữa hai cường quốc Xô - Mĩ
B. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ khủng bố
C. Phá vỡ thế đồng minh giữa hai cường quốc Xô - Mĩ
D. Mở đầu xu thế đối thoại hòa hoãn Đông - Tây
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Liên Xô
D. Trung Quốc
A. Thừa nhận quyền tự do, bình đẳng của con người
B. Khẳng định chủ quyền của nhân dân
C. Tuyên bố quyền sở hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm
D. Đề cao vai trò của các nhà Triết học Ánh sáng
A. Tác động đến thế giới
B. Thành phần lãnh đạo
C. Tính triệt để, điển hình
D. Tính chất
A. Pháp
B. I-ta-li-a
C. Anh
D. Hà Lan
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tiêu tư sản
D. Giai cấp tư sản
A. Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga năm I917
B. Tư tưởng “Tự do - bình đẳng - bác ái” trong cuộc cách mạng tư sản Pháp
C. Tư tưởng quân phiệt ở Nhật Bản sau cải cách Minh Trị
D. Chủ nghĩa tam dân của Tôn Trung Sơn ở Trung Quốc
A. Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á
B. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thức hệ tư tưởng chính trị - quân sự giữa hai khối nước ở Đông Nam Á có thể hòa giải
C. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các nước thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả
D. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị
A. Nông dân ở Bắc Kì
B. Tiểu tư sản ở Trung Kì
C. Tư sản, địa chủ lớn ở Nam Kì
D. Tư sản dân tộc ở Nam Kì
A. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
B. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng
C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng
D. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
A. Tham dự hội nghị Vécxai, đọc Bản yêu sách của nhân dân An Nam
B. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị
C. Về Việt Nam hoạt động
D. Không quan tâm vì đây là Hội nghị của các nước đế quốc thắng trận sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Chống thực dân Pháp xâm lược
B. Chống ách đô hộ của thực dân Pháp
C. Chống triều đình nhà Nguyễn và thực dân Pháp xâm lược
D. Chống triều đình nhà Nguyễn và sự đô hộ của thực dân Pháp
A. Các nước thắng trận họp hội nghị để bàn về hòa bình thế giới
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nhà nước Nga Xô viết ra đời
C. Các đảng cộng sản ra đời ở nhiều nước, nhất là sự ra đời của Quốc tế cộng sản
D. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương
A. Trách nhiệm của các nước phát triển khi bước sang thế kỉ XXI
B. Thời cơ, thách thức cho các quốc gia - dân tộc khi bước sang thế kỉ XXI
C. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI
D. Trách nhiệm của các nước đang phát triển khi bước sang thế kỉ XXI
A. Sức mạnh của phong trào công nhân so với phong trào của tư sản và tiểu tư sản
B. Công nhân Việt Nam đấu tranh vẫn mang tính tự phát
C. Các lực lượng cách mạng Việt Nam đã thấm nhuần lí luận Chủ nghĩa Mác Lênin và biến thành hành động cách mạng
D. Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động cách mạng
A. Đấu tranh chính trị
B. Bãi công của công nhân
C. Nổi dậy của nông dân
D. Đấu tranh vũ trang
A. Ngọn cờ cứu nước theo khuynh hướng phong kiến lỗi thời, lạc hậu
B. Người lãnh đạo phong trào còn bộc lộ nhiều hạn chế
C. Chưa có sự tập hợp đoàn kết thống nhất đấu tranh
D. Chưa xác định rõ mục tiêu hàng đầu của các cuộc khởi nghĩa
A. Mâu thuẫn giữa các nước Đồng minh
B. Quyết định của Liên hợp quốc
C. Quyết định của hội nghị I-an-ta
D. Nguyện vọng của nhân dân các nước
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Chính quyền cách mạng non trẻ
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
C. Hơn 90% dân số không biết chữ
D. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh
B. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt
C. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy
D. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
B. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại
C. Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp
D. Quân ta khiêu khích Phá
A. Triều đình phong kiến Việt Nam đã ngả theo hướng quân chủ lập hiến
B. Họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản
C. Có sự hậu thuẫn đắc lực của giai cấp tư sản dân tộc
D. Khi bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài
A. Là điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước
B. Là yêu cầu tất yếu, khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam
C. Thể hiện lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí thống nhất đất nước
D. Thể hiện quyết tâm xây dựng một nước Việt Nam độc lập, thống nhất và đi lên CNXH
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
A. Tầng lớp quý tộc có ưu thế chính trị lớn và có vai trò quyết định
B. Xác lập quyền thống trị của quý tộc, tư sản
C. Chế độ Mạc Phủ bị lật đổ, Thiên hoàng Minh Trị nắm quyền
D. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế
A. Việt Nam và Pháp đều ngừng bắn để tạo điều kiện thuận lợi cho một cuộc đàm phán
B. Pháp được phép đem 15.000 quân vào miền Bắc nước ta làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật thay cho quân Trung Hoa Dân quốc
C. Việt Nam được Pháp công nhận là một quốc gia tự do, có chính phủ và nghị viện riêng
D. Việt Nam được Pháp công nhận là một quốc gia độc lập, có chính phủ, nghị viện riêng
A. Cách mạng tư sản
B. Chiến tranh giải phóng dân tộc
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Cách mạng dân tộc dân chủ
A. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX
B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa
C. Sự vươn lên mạnh mẽ về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản
D. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ
A. Việt Nam, Cuba, Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Việt Nam, Trung Quốc, Cu ba, Bắc Triều Tiên, Campuchia
C. Trung Quốc, Việt Nam, Bắc Triều Tiên, Lào, Cuba
D. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Campuchia, Cub
A. Các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện để phát triển kinh tế
B. Mĩ mở rộng can thiệp vào Đông Nam Á
C. Vị thế của ASEAN được nâng cao
D. Vấn đề Campuchia từng bước được tháo gỡ
A. Là phong trào đấu tranh tự phát của nông dân
B. Là phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước mang tính dân tộc sâu sắc
D. Là phong trào yêu nước mang tính dân chủ nhân dân
A. Đồi
B. Cứ điểm Him Lam
C. Sân bay Mường Thanh
D. Sở chỉ huy của địch
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh
B. Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới
C. Chủ nghĩa đế quốc suy yếu sau chiến tranh thế giới thứ hai
D. Chủ nghĩa xã hội nói liền từ châu Âu sang châu Á
A. Cải cách Trung Quốc để cứu vãn tình thế
B. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa
C. Đánh đế quốc để thành lập Dân quốc, đánh phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày
D. đánh đuổi đế quốc, khôi phục Trung Hoa
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”; “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, “Tuyên ngôn độc lập”
B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Toàn quốc kháng chiến”, chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”
D. Chỉ thị “Toàn quốc kháng chiên”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợ
A. Kết hợp vấn đề dân tộc và thời đại
B. Kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội
C. Kết hợp giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp
D. Kết hợp cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
A. Xóa nợ, giảm tô
B. Cơm áo và hòa bình
C. Phá kho thóc giải quyết nạn đói
D. Chia lại ruộng đất công
A. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941)
B. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939)
D. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945
A. Phân chia thành quả sau chiến tranh
B. Hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
C. Hình thành một trật tự thế giới mới
D. Thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới
A. Thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
B. Cải thiện đời sống của nhân dân lao động
C. Lật đổ ngôi vua
D. Xoa dịu sự căm phẫn của nhân dân
A. Nam
B. Tây
C. Bắc
D. Đông
A. Khởi nghĩa Trần Thắng, Ngô Quảng
B. Khởi nghĩa Lý Tự Thành
C. Khởi nghĩa Hoàng Sào
D. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc
A. Chiến thắng Đồng Xoài
B. Chiến thăng Ba Gia
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Ấp Bắc
A. Nhà nước quân chủ lập hiến
B. Nhà nước quân chủ sơ khai
C. Nhà nước dân chủ cổ đại
D. Nhà nước quân chủ chuyên chế
A. Giam chân địch ở các đô thị
B. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch
C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an toàn
D. Bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”
A. Bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-va, buộc Pháp phải nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông biên giới Việt - Trung
C. Giành và giữ quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. Tiêu điệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào
A. Đoàn kết toàn dân tộc
B. Dựng nước phải đi đôi với giữ nước
C. Xây dựng quân đội hùng mạnh
D. Giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng
A. Phong trào Đồng khởi 1959 - 1960
B. Chiến thắng Ấp Bắc 1963
C. Chiến thắng Vạn Tường 1965
D. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 - 1966 và 1966 - 1967
A. Là cuộc khủng hoảng thừa, diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa
B. Là cuộc khủng hoảng thiếu, kéo dài và trầm trọng nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa
C. Là cuộc khủng hoảng diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa
D. Là cuộc khủng hoảng thừa, kéo dài và trầm trọng nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa
A. Quân Mĩ đã rút khỏi miền Nam, chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long
C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam
D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
C. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn
D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh
A. Bán ruộng đất ở biên cương cho ngoại quốc thì xử chém
B. Khi xa giá nhà vua đi qua mà xông vào hàng người đi kèm thì xử tội đồ
C. Ăn trộm trâu, bò của dân thì bị phạt tiền
D. Đào trộm đê đập làm thiệt hại nhà cửa, lúa má thì xử đồ, lưu
A. Sự thất bại của quân đội Mĩ trên chiến trường I-rắc
B. Sự thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Những cuộc đấu tranh của người da đen và người da đỏ
D. Vụ khủng bố ngày 11/9/2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ
A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
B. Mọi phát minh kĩ thuật đều phải bắt nguồn từ thực tiễn
C. Mọi phát minh kĩ thuật đều xuất phát từ nhu cầu chiến tranh
D. Mọi phát minh khoa học kĩ thuật đều dựa trên các ngành khoa học cơ bản
A. Quân đội được tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây
B. Trang bị phương tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu kiểu trung cổ
C. Đã đóng những chiếc tàu lớn và Trang bị vũ khí hiện đại
D. Yếu kém nhất khu vực Đông Nam
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
B. Chi phí cho quốc phòng rất thấp
C. Nguồn nhân lực có chất lượng, tính kỉ luật cao
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật
A. 2,1,4,3
B. 1,2,3,4
C. 3,1,4,2
D. 2,3,4,1
A. Triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất, Giáp Tuất
B. Thực dân Pháp thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897)
C. Triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883), Pa-tơ-nốt (1884)
D. Khởi nghĩa Hương Khê thất bại, phong trào Cần Vương chấm dứt (1896)
A. Thắng lợi của cách mạng Cuba
B. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quố
A. Công xã vừa ban bố pháp lệnh, vừa thi hành pháp lệnh
B. Công xã do nhân dân bầu ra theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu
C. Công xã giải phóng quân đội và bộ máy cảnh sát của chế độ
D. Công xã đã ban bố và thi hành nhiều sắc lệnh phục vụ quyền lợi của nhân dân
A. Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập
B. Chủ nghĩa Mác-Lê Nin được truyền bá vào Trung Quốc
C. Cuộc biểu tình của 3000 học sinh, sinh viên Bắc Kinh
D. Phong trào Ngũ tứ bùng nổ ngày 4-5-1919
A. chi phí cho quốc phòng thấp
B. vai trò quản lí của Nhà nước
C. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài
D. yếu tố con người
A. Kết cục đấu tranh
B. Mục đích đấu tranh
C. Phương pháp đấu tranh
D. Lực lượng chủ yếu
A. làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển được ở Việt Nam
B. gây mâu thuẫn với các nước phương Tây, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc
C. làm cho mối quan hệ với các nước phương Tây ngày càng căng thẳng
D. gây mâu thuẫn giữa tín đồ các tôn giáo, làm cho các giáo dân lo sợ, bất mãn
A. nước đầu tiên tiến hành cách mạng xanh trong nông nghiệp
B. siêu cường tài chính số một thế giới và cường quốc quân sự
C. quốc gia đi đầu về thu nhập đầu người và chất lượng y tế
D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
A. Đàn áp phong trào công nhân và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa
B. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa
D. Thực hiện mục tiêu tấn công Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
A. Kinh tế phát triển, Mĩ vẫn là trung tâm kinh tế - tài chính số một thế giới
B. Nền kinh tế hầu như không có sự tăng trưởng
C. Tăng trưởng liên tục, Mĩ là trung tâm kinh tế duy nhất thế giới
D. Trải qua nhiều cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn là nước đứng đầu thế giới
A. suy thoái, tăng trưởng âm
B. khủng hoảng và kém phát triển
C. phục hồi và phát triển
D. phát triển nhanh chóng
A. Sự ra đời của khối NATO
B. Sự ra đời của tổ chức SEV
C. Sự ra đời của học thuyết Truman
D. Liên Xô phá vỡ thế độc quyền bom nguyên tử của Mĩ
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
C. Chi phí cho quốc phòng thấp
D. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
A. Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân Việt Nam
B. Phù hợp với xu thế hòa bình hợp tác trên thế giới
C. Do cuộc đấu tranh của nhân dân tiến bộ trên thế giới
D. Phù hợp với chiến lược “Cam kết và mở rộng” của tổng thống B.Clintơn
A. Mĩ và Liên Xô muốn có thời gian hòa hoãn để củng cố lực lượn
B. Mĩ và Liên Xô chạy đua vũ trang bị thế giới lên án
C. Liên Xô không còn đủ sức viện trợ quân sự cho các nước xã hội chủ nghĩa
D. Mĩ và Liên Xô bị suy giảm thế và lực trước sự vươn lên của Tây Âu và Nhật Bản
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa
B. Nhanh chóng xoá bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ
C. Tiến hành công nghiệp hoá nhằm đẩy mạnh xuất khẩu
D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để sản xuất
A. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản
B. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác –lê nin
C. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
D. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng
A. Đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người
B. Đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc
C. Giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa
D. Lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ
A. không giành được chính quyền từ phát xít Nhật
B. tiến hành chống chế độ diệt chủng Khơme đỏ
C. thi hành đường lối đối ngoại hòa bình, trung lập
D. giành được chính quyền từ phát xít Nhật
A. thành công biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới
B. góp phần củng cố hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới
C. bước đi đúng đắn phù hợp với hoàn cảnh Trung Quốc trong những năm 80
D. đưa Trung Quốc thoát khỏi cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973
A. Khoa học là nguồn gốc của mọi tiến bộ kĩ thuật
B. Khoa học đi trước, mở đường cho kĩ thuật
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Khoa học gắn liền với kĩ thuật và sản xuất
A. chủ nghĩa phát xít
B. chế độ phân biệt chủng tộc
C. chủ nghĩa thực dân cũ
D. chế độ tay sai của chủ nghĩa thực dân mới
A. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng
B. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp đúng thời cơ
C. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ
D. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ
A. Đông Timo
B. Inđônêxia
C. Brunây
D. Mianma
A. Ấn Độ giành quyền tự trị
B. Ấn Độ phóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. Ấn Độ thử thành công bom nguyên tử
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước Cộng hòa
A. Nền quân chủ lập hiến
B. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
C. Chia ruộng đất cho nông dân
D. Sự cầm quyền của tầng lớp quý tộc mới
A. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
B. Phương thức bóc lột phong kiến
C. Phương thức bóc lột thực dân
D. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
A. Pháp tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản đã trở thành đối trọng của Mĩ
B. đều tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, là đồng minh quan trọng của Mĩ
C. Nhật Bản tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, Pháp đã trở thành đối trọng của Mĩ
D. Pháp rút khỏi NATO, Nhật Bản vẫn là thành viên quan trọng của NATO
A. Xúi giục giáo dân Bắc Kì nổi loạn, bắt cóc quan lại và người dân đưa vào Nam Kì
B. Thiết lập bộ máy cai trị ở Nam Kì, gấp rút đào tạo đội ngũ tay sai, đưa ra Bắc Kì
C. Phái gián điệp ra Bắc Kì điều tra tình hình và gây rối, dựng lên “vụ Đuy-puy”
D. Gửi tối hậu thư yêu cầu triều đình nhà Nguyễn điều quân đội từ Bắc Kì vào Huế
A. Đài Loan và Hồng Công
B. Hàn Quốc và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
C. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
D. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
A. sau khi chiến tranh kết thúc, G.Oasinhton được bầu làm tổng thống
B. cuộc chiến tranh này đã mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở Bắc Mĩ
C. cuộc chiến tranh này đã giải phóng được Bắc Mĩ
D. sau khi kết thúc cuộc chiến tranh giai cấp tư sản lên nắm quyền ở Bắc Mĩ
A. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố
B. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mĩ mà là vấn đề chung của toàn thế giới
C. Nước Mĩ luôn đứng trước nguy cơ khủng bố và an ninh chính trị bị đe dọa
D. Mĩ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố
A. Hiệp ước về cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972).
B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xô (1972).
C. Mĩ, Cana đa và 33 nước châu Âu ký Định ước Henxinki (1975).
C. Mĩ, Cana đa và 33 nước châu Âu ký Định ước Henxinki (1975).
A. Ngăn chặn chủ nghĩa xã hội phát triển ở khu vực Đông Nam Á
B. Ngăn chặn phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á
C. Ngăn chặn phong trào cách mạng ở Đông Nam Á
D. Duy trì chế độ thực dân ở khu vực Đông Nam Á
A. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị
B. Tương đồng nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật
C. Chung nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật
D. Tương đồng ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị
A. Mĩ, Anh, Pháp
B. Italia, Anh, Bồ Đào Nha
C. Tây Ban Nha, Cộng hòa liên bang Đức, Mĩ
D. Anh, Pháp, Hà Lan
A. công nhận sự ra đời của nước Cộng hoà Ấn Độ
B. thừa nhận Đảng Quốc Đại nắm quyền
C. trao quyền tự trị cho nhân dân Ấn Độ
D. công nhận nền độc lập vĩnh viễn của Ấn Độ
A. vượt qua thế bao vây, cấm vận của chủ nghĩa tư bản
B. muốn cạnh tranh vị thế cường quốc với Mĩ
C. khắc phục hậu quả chiến tranh và xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa
D. chạy đua vũ trang với Mĩ nhằm duy trì trật tự thế giới “hai cực”
A. Chiến thắng Bạch Đằng
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
C. Khởi Khúc Thừa Dụ
D. Khởi nghĩa Lý Bí
A. chuẩn bị tích cực về tư tưởng, chính trị, tổ chức và đào tạo cán bộ cách mạng (1921-1929)
B. gửi bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Véc-xai, đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân (1919)
C. hợp nhất ba tổ chức cộng sản (tháng 2/1930)
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, đi theo khuynh hướng vô sản (tháng 7/1920)
A. phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ
B. chủ nghĩa Mác- Lê-nin được truyền bá
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
D. liên minh công-nông hình thành
A. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân pháp và phản động tay sai
B. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân pháp
C. giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
D. giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ phong kiến
A. Kết thúc chiến tranh bằng hòa bình
B. "Tiên phát chế nhân"
C. Phối hợp hiệu quả với các dân tộc ít người
D. "Vườn không nhà trống"
A. Góp phần quan trọng
B. Hỗ trợ lớn cho Anh và Mĩ
C. Trụ cột, đóng vai trò quyết định
D. Vai trò trực tiếp
A. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hoá
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất
A. Bảo vệ hoà bình, an ninh thế giới
B. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Mở rộng liên minh quân sự ở Châu Âu, châu Á và Mỹ Latinh
D. Viện trợ, giúp đỡ nhiều nước xã hội chủ nghĩa
A. Liên Xô giúp đỡ các nước giành độc lập đã thu hẹp hệ thống thuộc địa của Mỹ
B. do cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới
C. Mỹ trở thành cường quốc kinh tế và quân sự, muốn thiết lập trật tự "đơn cực"
D. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược phát triển của hai cường quốc
A. Cách mạng tháng Mười Nga
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Trung Hoa
C. Cách mạng tư sản Pháp
D. Cách mạng Tân Hợi
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1945)
B. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào
C. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15 - 8 - 1945)
A. Chính sách kinh tế mới
B. Chính sách cộng sản thời chiến
C. Sắc lệnh hòa bình
D. Sắc lệnh ruộng đất
A. mở lớp dạy chữ Quốc ngữ, bài trừ các tệ nạn xã hội
B. thành lập chính quyền cách mạng, thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
C. đem lại quyền tự do, dân chủ cho nhân dân
D. thi hành 1 số biện pháp tích cực như: cải cách ruộng đất, bãi bỏ 1 số thuể vô lí
A. Khởi nghĩa vũ trang
B. Bãi công
C. Biểu tình
D. Tẩy chay hàng hóa Anh
A. Các nước đế quốc can thiệp vào Nga
B. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng
C. Xuất hiện hai chính quyền song song tồn tại
D. Nhà nước Xô Viết lên nắm quyền
A. Báo Thanh Niên
B. An Nam
C. Tác Phẩm "Đường Cách Mệnh"
D. Chuông rè
A. cách mạng ruộng đất
B. độc lập dân tộc
C. đi lên chủ nghĩa xã hội
D. cải cách dân chủ
A. Cải cách hiệu quả bộ máy chính quyền cũ
B. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp Tư sản và địa chủ
C. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền mới
D. Xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh
A. Cách mạng tư sản Anh
B. Cách mạng tư sản Pháp
C. Cách mạng tư sản Hà Lan
D. Cách mạng tư sản ở Bắc Mĩ
A. diễn ra với qui và tốc độ lớn chưa từng thấy
B. diễn ra đầu tiên ở ngành chế tạo công cụ lao động
C. diễn ra trên tất cả các lĩnh vực
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh chia lại thế giới
B. Giảm giá sản phẩm để kích thích tiêu dùng
C. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp trong 1 thời gian ngắn
D. Tiến hành cải cách kinh tế -xã hội
A. cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật được khởi đầu từ Mĩ
B. thế giới hình thành "hai cực": Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ nghĩa do Liên Xô, Mỹ đứng đầu mỗi bên
C. hình thành 3 trung tâm kinh tế-tài chính: Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản
D. hình thành một trật tự thế giới, hoàn toàn do phe tư bản thao túng
A. tình thế…..chính quyền
B. điều kiện….tự do
C. thời cơ….độc lập
D. cơ hội…..độc lập
A. Chống quân Minh
B. Chống Tống thời Tiền Lê
C. Chống Tống thời Lý
D. Chống Mông- Nguyên
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên đứng hàng thứ hai thế giới (sau Liên Xô )
B. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vũ khí
A. tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức
D. tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tựu khoa học- kỹ thuật của thế giới
A. Nhật Bản liên minh với cả Mỹ và Liên Xô, còn Tây Âu chỉ liên minh với Mỹ
B. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mỹ, nhiều nước Tây Âu tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mỹ
C. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mỹ, Nhật Bản tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mỹ
D. Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với Mỹ, là đồng minh tin cậy của Mỹ
A. Chính sách dung túng, nhượng bộ phát xít của các cường quốc phương Tây tạo điều kiện cho phe phát xít gây ra cuộc chiến tranh thế giới thứ hai
B. Sự bành trướng của phát xít Đức ở Châu Âu đã chà đạp nghiêm trọng lên quyền độc lập, tự chủ thiêng liêng của các dân tộc
C. Vì chủ nghĩa phát xít muốn xóa bỏ trật tự Vécxai – Oasinhtơn
D. Vì Liên xô không tham chiến
A. Chữ viết, tư tưởng, văn học
B. Chữ viết, khoa học-kĩ thuật
C. Chữ viết, Nho giáo, thơ Đường
D. Chữ viết, lịch pháp
A. Bắc Sơn (Lạng Sơn)
B. Pác Pó (Cao Bằng)
C. Võ Nhai (Thái Nguyên)
D. Tân Trào (Tuyên Quang)
A. tự do và độc lập dân tộc
B. độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày
C. độc lập dân tộc và dân chủ
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình
A. Là cuộc khủng hoảng thừa, có quy mô nhỏ
B. Là cuộc khủng hoảng đẩu tiên, gây hậu quả nặng nề
C. Là cuộc khủng hoảng thiếu, có quy mô lớn nhất
D. Là cuộc khủng hoảng thừa, trầm trọng nhất trong lịch sử thế giới tư bản
A. quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc tế
B. các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh, vừa hợp tác
C. sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế
D. sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến quan hệ giữa các nước
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước
B. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Italia và Nhật Bản
D. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
A. Chủ nghĩa xã hội Việt Nam không chịu tác động, nhưng vẫn cần phải đúc kết bài học kinh nghiệm
B. Mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp ở Châu Âu
C. Chủ nghĩa xã hội Việt Nam không chịu tác động từ cuộc khủng hoảng này, nên không cần sự điều chỉnh
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới chịu tác động lớn, nên đã điều chỉnh và tiến hành đổi mới đất nước
A. Sự khác biệt về tôn giáo
B. Mâu thuẫn về chủng tộc
C. Sự đối lập về địa-chính trị
D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển
A. Nhằm hạn chế những ảnh hưởng, tác động từ Liên Xô
B. Hệ quả của toàn cầu hóa
C. Xuất phát từ nhu cầu liên kết và hợp tác giữa các nước
D. Đều là đối tác quan trọng của Nhật
A. để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa
B. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra
C. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất
D. để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
A. 2008 - 2009
B. 2011 - 2012
C. 2010 - 2011
D. 2009 - 2010
A. tạo điều kiện cho sinh viên Việt Nam sang du học tại Trung Quốc
B. giúp Việt Nam phát triển kinh tế
C. tăng cường sức mạnh cho phe XHCN, động viên giúp đỡ, để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho cách mạng Việt Nam
D. tạo điều kiện cho Việt Nam giao lưu phát triển khoa học
A. Inđônêxia, Lào, Philippin
B. Việt Nam, Philippin, Lào
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
D. Việt Nam, Malaixia, Là
A. chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của CNĐQ, xóa bỏ tàn dư của phong kiến
B. tăng cường hệ thống XHCN trên thế giới
C. đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập tự do và tiến lên CNXH
D. ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. đồng minh của Mĩ
B. tham gia khối SEATO
C. tiến hành vận động ngoại giao đòi độc lập
D. hòa bình trung lập
A. Các lực lượng phản cách mạng trong nước
B. Bọn Nhật đang còn ở Việt Nam
C. Bọn Việt quốc, Việt cách
D. Đế quốc Anh
A. Lý Thường Kiệt
B. Trần Hưng Đạo
C. Lê Hoàn
D. Lê Lợi
A. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước
B. Thống nhất hoàn toàn đất nước
C. Hỗ trợ vua Lê nắm quyền trở lại trên cả nước
D. Đánh bại ba lần xâm lược của quân Mông – Nguyên, Xiêm và Thanh
A. Dân chủ tư sản
B. Dân chủ vô sản và tư sản
C. Dân chủ tiểu tư sản
D. Dân chủ vô sản
A. đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN
B. các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế to lớn
C. các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
D. các nước Đông Nam Á đều giành được độc lập
A. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất
B. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh
C. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng
D. Bình định kết hợp phản công và tiến cống lực lượng cách mạng
A. Bình Ngô đại cáo
B. Nam quốc sơn hà
C. Hịch tướng sĩ
D. Phú sông Bạch Đằng
A. hòa bình, trung lập
B. hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ
A. Chiến dịch Biên giới 1950
B. Chiến dịch Việt Bắc 1947
C. Chiến dịch Tây Bắc 1952
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng
B. Tại Hội nghị, các nước bàn biện pháp kết thúc sớm Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe
D. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta
A. đánh đổ thế lực phong kiến, đánh đổ cách bóc lột theo lối tư bản thực hành cách mạng thổ địa triệt để và đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp làm cho nhân dân hoàn toàn độc lập
B. đánh đổ phong kiến địa chủ, giành ruộng đất cho dân cày
C. đánh đổ giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến
D. đánh đổ đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc
A. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai
B. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất
C. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội
D. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa
A. Bắt Lào, Chân Lạp thần phục
B. Thần phục Trung Quốc và các nước Phương Nam
C. Thực hiện chính sách “bế quan tỏa cảng”
D. cắt đất thần phục nhà Minh
A. Do phong trào dân tộc dân chủ ở nước ta phát triển mạnh
B. Sự phát triển mạnh của hai tổ chức Thanh niên và Tân Việt
C. Trước sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái, Việt Nam quốc dân đảng tan rã
D. Do phong trào dân tộc và dân chủ, phong trào công nông theo con đường vô sản phát triển mạnh
A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh
B. biến Việt Nam thành thuộc địa
C. hoàn thành xâm chiếm các nước châu Á
D. giúp Nhà Nguyễn củng cố chính quyền phong kiến
A. trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô
B. trở thành quốc gia độc lập như các nước cộng hòa khác
C. trở thành quốc gia kế tục Liên Xô
D. trở thành quốc gia Liên bang Xô viết
A. Đài Loan, Hồng Kông
B. Đài Loan, Hồng Kông, Ma Cao
C. Hồng Kông, Ma Cao
D. Hồng Kông, Tây Tạng
A. mâu thuẫn nội bộ trong chính quyền
B. tệ nạn xã hội
C. nạn vô gia cư, xung đột sắc tộc
D. tình trạng thiếu nước sạch và lương thực
A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt quốc, Việt cách để phá ta từ bên trong
B. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng
C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống 2 kẻ thù mạnh
D. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh
A. Mặt trận liên việt
B. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Việt minh
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
A. Việt Nam giải phóng quân
B. Cứu quốc quân
C. Vệ quốc đoàn
D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
A. do Đức đầu hành đồng minh
B. do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo
C. do thời cơ khách quan thuận lợi
D. do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương
A. bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch
B. đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản
C. không cho nông dân tham gia sản xuất
D. tước đoạt ruộng đất của nông dân
A. Quy tụ thành các trung tâm lớn, hoạt động ở vùng trung du và miền núi
B. Thu hút nhiều giai cấp, tầng lớp tham gia
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của văn thân, sĩ phu
D. Phong trào phát triển theo chiều rộng
A. phong kiến độc lập, có chủ quyền
B. thuộc địa
C. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài
D. nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp
B. bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp
C. bước đầu làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp
D. làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp
A. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp
B. nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp, Việt Nam phải lệ thuộc Pháp
C. biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa do nền công nghiệp Pháp sản xuất
D. biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của Pháp
A. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta
B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta
D. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch
A. phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước
B. phong trào công nhân là một trong ba nhân tố dẫn đến sự ra đời của Đảng
C. từ sau năm 1930 phong trào bắt đầu phát triển mạnh mẽ và có ý thức chính trị rõ rệt
D. giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
A. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938
B. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288
C. Chiến thắng Như Nguyệt năm 1075
D. Chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang năm 1427
A. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước
B. duy trì hoà bình và an ninh quốc tế
C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, nhân đạo
D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực
A. “Bản án chê độ thực dân Pháp”
B. Tạp chí Thư tín quốc tế
C. Người cùng khổ
D. “Đường Kách mệnh”
A. Không có sự hậu thuẫn của vua Lê
B. Vua Quang Trung mất sớm
C. Nguyễn Ánh đánh bại triều Tây Sơn
D. Triều Tây Sơn bị chia rẽ
A. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta
B. Định ước Henxinki năm 1975 (12/1989)
C. Cuộc gặp giữa thủ tướng Anh và tổng thống Mĩ
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972
A. Thấy được khả năng liên minh có điều kiện với giai cấp tư sản dân tộc, lôi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc
B. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
C. Nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu
D. Đặt ngọn cờ dân tộc lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp
A. Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đông Dương
B. Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đông Dương
C. Sự “dính líu trực tiếp” của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương
D. Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp
A. Ủy ban châu Âu
B. Hội đồng bảo an
C. Tòa án quốc tế
D. Ban thư kí
A. Từ khi Đức đầu hàng Đồng minh đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh
B. Từ ngày Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương đến khi Nhật hàng Đồng minh
C. Từ Hội nghị Đảng cộng sản Đông Dương (5-1941) đến khi Nhật hàng Đồng minh
D. Từ khi Nhật hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Việt Nam
A. việc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. phong trào đòi tự do dân chủ
C. phong trào "vô sản hóa"
D. phong trào đòi độc lập dân tộc
A. Sự ra đời của Liên minh Châu Âu (EU)
B. Mĩ và Nhật Bản kí kết hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
D. Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế
A. quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây
B. quân Pháp có vũ khí mới
C. quân Nga tấn công Đức ở Đông Phổ
D. nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức
A. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất
B. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất
C. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật
D. Sản xuất – kĩ thuật – khoa học
A. Xuất cảng tư bản, thị trường rộng lớn, khoa học phát triển
B. Sản xuất phồn vinh, tài chính vững chắc, công nghệ trình độ cao
C. Chính trị ổn định, sản xuất phát triển, trình độ tập trung tư bản cao
D. Xã hội ổn định, đất nước phồn vinh, thị trường rộng lớn
A. Lãnh đạo cách mạng là giai cấp tư sản dân tộc
B. Đánh Pháp giành độc lập dân tộc
C. Hình thức đấu tranh là bạo động vũ trang
D. Lực lượng chủ yếu là binh lính người Việt trong quân đội Pháp
A. “Thành lập Đảng Thanh niên”
B. “Thành lập Hội Phục Việt”
C. Lập nhà xuất bản “Nam Đồng thư xã”
D. “Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa”
A. quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú
B. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để
C. lần đầu tiên giai cấp công – nông đoàn kết đấu tranh
D. phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng cộng sản lãnh đạo
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
C. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng năm 1975
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào yêu nước, phong trào công nhân
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân, phong trào yêu nước
C. Phong trào công nhân, chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Chủ nghĩa Mác - Lê nin, phong trào yêu nước, tư tưởng Hồ Chí Minh
A. lực lượng tham gia đông đảo
B. lãnh đạo là giai cấp vô sản
C. phương pháp đấu tranh vũ trang
D. khuynh hướng cách mạng vô sản
A. Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân Việt Nam
B. Do cuộc đấu tranh của nhân dân tiến bộ trên thế giới
C. Phù hợp với xu thế hòa bình, hợp tác trên thế giới
D. Phù hợp với chiến lược “Cam kết và mở rộng” của tổng thống B.Clintơn
A. Thập niên 50-70 của thế kỉ XX
B. Thập niên 50 – 60 của thế kỉ XX
C. Thập niên 70 – 80 của thế kỉ XX
D. Từ năm 1991 đến cuối thế kỉ XX
A. sự chiến thắng của Chủ nghĩa tư bản đối với hệ thống xã hội đối lập
B. bản chất của Chủ nghĩa xã hội không phù hợp với nhân loại
C. Mĩ thành công trong “chiến lược toàn cầu”
D. sự sụp đổ của 1 mô hình Xã hội chủ nghĩa chưa phù hợp
A. đứng thứ 2 thế giới sau Mĩ
B. đứng thứ 3 thế giới tư bản sau Mĩ, Liên Xô
C. một trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới
D. trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới
A. Ảnh hưởng tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài vào Việt Nam
B. Sự thất bại của phong trào yêu nước theo ngọn cờ phong kiến
C. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc
D. Tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam
A. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật
B. Phát huy tối đa vai trò của con người
C. Vai trò quản lí của nhà Nhà nước
D. Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển
A. lực lượng tham gia đông đảo
B. buộc Pháp phải nhượng bộ 1 số yêu sách
C. chủ nghĩa Mác – Lê nin được thực hành trong thực tiễn
D. đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế
A. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam
B. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản
C. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam
A. chế độ phân biệt chủng tộc
B. chủ nghĩa thực dân cũ
C. giai cấp địa chủ phong kiến
D. chủ nghĩa thực dân mới
A. Con đường Xã hội chủ nghĩa
B. Nền dân chủ nhân dân
C. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Trung Quốc
D. Thực hiện cải cách mở cửa
A. Phá kho thóc của giặc Nhật chia cho dân nghèo
B. Tự do dân chủ và ruộng đất dân cày
C. Thả tù chính trị và chia ruộng đất dân cày
D. Đả đảo chính sách bóc lột của phát xít Nhật
A. Chống đế quốc, phát xít Nhật và tay sai
B. Làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập
C. Tập hợp các lực lượng tiến bộ chống lại Nhật
D. Đoàn kết các lực lượng yêu nước, tiến bộ ở Việt Nam
A. 1954-1975
B. 1914-1918
C. 1950-1975
D. 1946-1954
A. sự chiến thắng của Chủ nghĩa tư bản đối với hệ thống xã hội đối lập
B. bản chất của Chủ nghĩa xã hội không phù hợp với nhân loại
C. Mĩ thành công trong “chiến lược toàn cầu”
D. sự sụp đổ của 1 mô hình Xã hội chủ nghĩa chưa phù
A. Việt Nam Quang phục hội
B. Hội Duy Tân
C. Tâm Tâm xã
D. Hội Phục Việt
A. Nghị quyết Hội nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945)
C. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc (8-1945)
D. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)
A. Dùng vũ lực để bành trướng ra bên ngoài
B. Trở về với châu Á, tăng cường hợp tác với Đông Nam Á
C. Dùng sức mạnh kinh tế để mở rộng phạm vi ảnh hưởng
D. Mở rộng hợp tác với tất cả các nước trên thế giới
A. Trận Mát-xcơ-va
B. Trận En A-la-men
C. Trận Xta-lin-grát
D. Trận Béc-lin
A. Giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của đế quốc tay sai
B. Đưa phong trào công nhân từ tự phát lên tự giác
C. Thúc đẩy sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6-1925)
C. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc, thuộc địa (7-1920)
D. Tham gia vào quốc tế thứ III (12-1920)
A. phong trào Ngũ tứ
B. phong trào Nghĩa Hòa đoàn
C. cuộc Duy tân Mậu Tuất
D. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
A. “Tuyên ngôn độc lập” của Hồ Chủ Tịch (1945)
B. “Cương lĩnh của Đảng Cộng sản Đông Dương” (1930)
C. “Đề cương văn hóa Việt Nam” (1943)
D. “Sơ thảo những Luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa” (1920)
A. lãnh đạo là giai cấp vô sản
B. phương hướng tiến lên chủ nghĩa Cộng sản
C. tính chất dân chủ tư sản kiểu mới
D. phương pháp đấu tranh vũ trang
A. Chỉ nhằm vào mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam
B. Giải quyết đồng thời hai mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam
C. Chỉ nhằm giải quyết mâu thuẫn giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến
D. Giải quyết mọi mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
A. Hiệp ước Hác măng (1883)
B. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884)
C. Hiệp ước Giáp Tuất (1874)
D. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền diễn ra trên toàn quốc
B. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa
A. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh
B. dựa trên các ngành khoa học cơ bản
C. bắt nguồn từ thực tiễn
D. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
A. Thực dân Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Đông Dương
B. Thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
D. Nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lập
A. phát xít Nhật
B. phong kiến tay sai
C. thực dân Pháp và tay sai
D. phát xít Nhật và tay sai
A. thực hiện ngừng bắn ở Nam bộ
B. tỏ rõ thiện chí hòa bình với nước ta
C. thi hành nghiêm chỉnh những nội dung đã kí kết
D. tăng cường các hoạt động khiêu khích quân sự
A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
B. thực hiện khẩu hiệu độc lập dân tộc và người cày có ruộng
C. đánh đổ thực dân Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc
D. đánh đổ phong kiến, thực hiện cách mạng ruộng đất
A. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng sản
B. Sắc lệnh hòa bình và ruộng đất
C. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa
D. Luận cương tháng tư
A. Thỏa thuận đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng
B. Thống nhất phải tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản
C. Đàm phán, kí kết các hiệp ước với các nước phát xít bại trận
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
A. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao
B. Triển khai chiến lược toàn cầu
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí
A. Mở rộng quy mô sản xuất
B. Khuyến khích phát triển công nghiệp nhẹ
C. Tăng thuế và cho vay lãi
D. Mở rộng trao đổi buôn bán
A. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới
B. Thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thường
C. Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Liên Xô
D. Giành được nhiều thuộc địa trong chiến tranh
A. Công xã nhân dân
B. Xô viết
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước kiểu mới
A. Giàu mạnh, dân chủ, văn min
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân tài
C. Tự do, bình đẳng, bác ái
D. Độc lập tự chủ, tiến bộ xã hội
A. Kháng chiến nhất định thắng lợi (9 – 1947)
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến ( 12 – 12 – 1946)
C. Tuyên ngôn độc lập ( 2 -9 – 1945)
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến ( 19 – 12 – 1946)
A. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Từ trước khi Nhật đầu hàng đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương
A. hai nước Lào và Campuchia giành được độc lập
B. các thuộc địa của Pháp ở châu Phi giành được độc lập
C. các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với ta
D. sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ, yêu chuộng hòa bình trên thế giới
A. Kết hợp đấu tranh công khai và nửa công khai
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp đấu tranh nghị trường và đấu tranh kinh tế
D. Kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng
A. công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
B. công nhân, nông dân và tiểu tư sản
C. công nhân, tư sản và tiểu tư sản
D. Địa chủ, nông dân và công nhân
A. Hiệp ước an ninh Mỹ - Nhật được kí kết
B. Mỹ viện trợ cho Nhật Bản
C. Mỹ đóng quân tại Nhật Bản
D. Mỹ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật Bản
A. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
B. Tham gia khối quân sự NATO
C. Thành lập nhà nước cộng hòa ở Tây Đức
D. Trở lại xâm lược các thuộc địa cũ
A. phương pháp đấu tranh công khai, hợp pháp
B. huy động được các tầng lớp giai cấp tham gia
C. là phong trào do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo
D. chủ yếu tiến hành bằng hình thức đấu tranh chính trị
A. là “lá cờ đầu” trong phong trào đầu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ
B. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ
C. phong trào công dân diễn ra sôi nổi
D. phong trào đấu tranh chống chế độc tài thân Mĩ phát triển
A. góp phần chuẩn bị chính trị, tư tưởng, tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam
B. góp phần làm cho khuynh hướng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc
C. góp phần truyền bá chủ nghĩa Mác-Lenin và lý luận giải phóng dân tộc vào Việt Nam
D. góp phần thúc đẩy sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam từ tự phát sang tự giác
A. các nước muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài với khu vực
B. các nước cần cải thiện mối quan hệ với các nước Đông Dương
C. các nước không muốn phụ thuộc vào nguồn vốn và thị trường bên ngoài
D. chiến lược kinh tế hướng nội không còn phù hợp, bộc lộ nhiều hạn chế
A. đã bảo vệ vững chức căn cứ đại Việt Bắc và cơ quan đầu não của ta A. đã bảo vệ vững chức căn cứ đại Việt Bắc và cơ quan đầu não của ta
B. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu
C. tiêu diệt nhiều sinh lực địch, làm phân tán một bộ phận lớn quân địch
D. đã làm thất bạn âm mưu “Đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp
A. Đòi cải thiện đời sống, tự do, dân chủ, hòa bình
B. Đòi giảm tô, giảm tức, xóa nợ cho nông dân
C. Tập trung và nhiệm vụ chống đế quốc
D. Tập trung và nhiệm vụ chống phong kiến
A. sự tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia, dân tộc trên thế giới
B. sự phát triển nhanh chóng của các quan hệ thương mại quốc tế
C. sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại quốc tế và khu vực
A. quần chúng đã sẵn sàng đấu tranh
B. sự ủng hộ tuyệt đối của quân Đồng Minh
C. các lực lượng vũ trang đã vào vị trí
D. phát xít Nhật đầu hàng vô điều kiện
A. nhà nước có vai trò rất lớn trong việc quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế
B. áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại
C. các công ty, tập đoàn lớn có sức sản xuất mạnh mẽ, tầm nhìn xa, quản lí tốt
D. coi trọng yếu tố con người trong phát triển, là lực lượng nòng cốt hàng đầu
A. tập trung và xây dựng chính quyền mới
B. tranh thủ thời gian hòa bình để xây dựng đất nước
C. tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
D. tập trung lực lượng để đối phó với nội gián trong nước
A. cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài
B. cả nước đi vào cuộc kháng chiến toàn diện
C. Đảng và cơ quan đầu não của ta được bảo vệ an toàn
D. nhân dân miền Bắc có điều kiện đẩy mạnh sản xuất
A. chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân
B. chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
C. mang tính chất hữu khuynh, giáo điều
D. nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
A. Sau khi đánh bại phát xít Đức, Liên Xô tham chiến chống Nhật ở Châu Á
B. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu và Châu Á
C. Thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
A. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Vécxai (1919)
B. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản (1920)
C. Tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản ở Liên Xô (1924)
D. Đọc sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lenin (1920)
A. tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc Trung Quốc
B. chạy đua vũ tranh, chuẩn bị chiến tranh thế giới thứ hai
C. theo đuổi lập trường chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
D. trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài lãnh thổ
A. Hợp tác chủ yếu trên lĩnh vực kinh tế, tài chính, quân sự
B. Hội nhập tất cả các nước trong khu vực có chế độ chính trị khác nhau
C. Chung ngôn ngữ, chung nền văn hóa và trình độ phát triển tương đồng
D. Xem hợp tác và phát triển kinh tế, tài chính là hoạt động chủ yếu
A. phân hóa, cô lập kẻ thù, chớp thời cơ linh hoạt
B. tăng cường quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
C. nhạy bén trước tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp
D. xây dựng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc
A. Là định hướng cơ bản
B. Chỉ là một trong nhiều nhân tố
C. Đây là giai đoạn quyết định
D. Là cơ sở quan trọng
A. đề ra những nguyên tắc căn bản trong quan hệ giức các nước thành viên
B. có quá trình “nhất thể hóa” cao độ về chính trị, kinh tế, tài chính
C. chỉ những nước công nghiệp phát triển (G20) mới được kết nạp
D. kết nạp rộng rãi các quốc gia có chế độ chính trị khác nhau
A. phát triển theo hai khuynh hướng vô sản và phong kiến
B. phát triển theo ba khuynh hướng dân chủ tư sản, vô sản và phong kiến
C. phát triển theo hai khuynh hướng dân chủ tư sản và vô sản
D. phát triển theo hai khuynh hướng dân chủ tư sản và phong kiến
A. chưa tân dụng nguồn bốn và kĩ thuất từ bên ngoài
B. trình độ của người lao động còn thấp
C. sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế
D. trình độ quản lí, kĩ thuật còn thấp
A. Có điểu kiện ổn định về chính trị để phát triển
B. Có điều kiện để tăng cường mối quan hệ hợp tác trên các lĩnh vực
C. Tạo môi trường hòa bình để các dân tộc hợp tác và phát triển
D. Không bị chiến tranh đe dọa, tập trung phát triển đất nước
A. Có phong trào quần chúng sôi nổi từ trước
B. Mọi người đều tham gia mặt trận Việt Minh
C. Có lực lượng du kích phát triển từ rất sớm
D. Sớm hình thành các Hội Cứu quốc
A. Tháng 6 - 1919 gửi tới Hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân Việt Nam với tên gọi Nguyễn Ái Quốc
B. Tháng 12 - 1920 Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Đảng xã hội Pháp, bỏ phiếu tán thành quốc tế III
C. Tháng 7 - 1920 đọc Sơ thảo lần thứ nhấtNhững luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin
D. Tháng 6 - 1925 Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên - tiền Thân của Đảng cộng sản Việt Nam
A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
B. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương
C. Bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
D. Không can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
A. Bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ
B. Thực hiện đúng chủ trương của luận cương chính trị tháng 10-1930
C. Tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam
D. Đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam
A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nhân dân Việt Nam
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng tiên tiến của thời đại
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng, ý thức hệ phong kiến
D. Là phong trào nông dân chống Pháp, chống phong kiến tay sai
A. Chủ yếu tiến hành bằng hình thức đấu tranh chính trị
B. Là phong trào do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo
C. Phương pháp đấu tranh công khai, hợp pháp
D. Lực lượng tham gia đông đảo, chủ yếu là lực lượng dân tộc
A. Nhân dân Việt Nam có truyền thống yêu nước và truyền thống cách mạng, được những thành quả của cách mạng
B. Đảng và nhân dân Việt Nam có bộ máy chính quyền Nhà nước được xây dựng và củng cố từ trung ương đến địa phương
C. Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh có bản lĩnh chính trị vững vàng, có ý chí chiến đấu cao với đường lối cách mạng đúng đắn và sáng tạo
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành, uy tín và ảnh hưởng của Liên Xô đang phát triển mạnh mẽ
A. Gây khó khăn trong việc quan hệ thương mại của khu vực
B. Gây khó khăn trong việc trao đổi hàng hóa giữa anh và khu vực
C. Gây khó khăn trong quan hệ trao đổi về tài chính trong khu vực
D. Làm đảo lộn nền kinh tế tài chính của khu vực
A. Cải cách kinh tế xã hội, đổi mới quá trình quản lý tổ chức sản xuất
B. Đàn áp phong trào cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Thiết lập chế độ độc tài phát xít
D. Đẩy mạnh các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa
A. Lật đổ chính quyền mãn thanh, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển, ảnh hưởng nhất định đối với phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của một số nước châu Á
B. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, đã giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển
C. Lật đổ triều đại Mãn Thanh thiết lập một triều đại phong kiến mới tiến bộ hơn
D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp phong kiến đưa tư sản nắm chính quyền, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển, ảnh hưởng đến phong trào cách mạng thế giới
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia đại hội đảng xã hội Pháp, Bỏ phiếu tán thành quốc tế III năm 1920
B. Nguyễn Ái Quốc hợp nhất ba tổ chức Cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
C. Cách mạng Tháng 8 thành công năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp Thuộc địa năm 1921
A. Dân chủ tư sản kiểu mới
B. Dân tộc dân chủ nhân dân
C. Giải phóng dân tộc
D. Tư sản dân quyền
A. Xác lập thể chế chính trị quân chủ chuyên chế Trung ương tập quyền của Việt Nam
B. Hình thành nền văn minh Đại Việt phong phú đa dạng
C. Mở ra thời đại dựng nước và giữ nước đầu tiên của dân tộc Việt Nam
D. Góp phần bảo lưu những phong tục tập quán tốt đẹp của dân tộc
A. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Giải quyết tốt mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
D. Không ngừng củng cố khối liên minh công - nông
A. Kế hoạch Bôlác
B. Kế hoạch Đờ Lát đơ tátxinhi
C. Kế hoạch Nava
D. Kế hoạch rơve
A. Cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã
C. Kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển
D. Thế giới tư bản đang lâm vào cuộc khủng hoảng thừa
A. Từ thành thị đến nông thôn, thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định
B. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn, thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định
C. Từ nông thôn đến thành thị, thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định
D. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn, thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định
A. Tập trung chủ đạo vào sản xuất hàng hóa để xuất khẩu
B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực và quốc tế
C. Tập trung chủ yếu sản xuất hàng tiêu dùng nội địa
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
A. Hình thành khối liên minh công-nông-binh cho cách mạng Việt Nam
B. Tạo tiền đề trực tiếp cho tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
C. Chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được công nhận là một phân bộ độc lập
A. Thành thị mọc lên rất nhiều và rất phồn vinh, đông đúc và nhộn nhịp
B. Kinh tế hàng hóa phát triển, mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện
C. Xây dựng hoàn chỉnh bộ máy quân chủ chuyên chế tập quyền
D. Xuất hiện nhiều xưởng thủ công lớn trong các nghề dệt, làm giấy, đồ gốm sứ
A. Tấn công vào hệ tư tưởng của chế độ phong kiến, dọn đường cho cách mạng bùng nổ
B. Đề cao chế độ phong kiến, lên án chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Lên án chế độ phong kiến cũng như những mục nát của chế độ tư bản
D. Lên án chế độ tư bản chủ nghĩa, đưa ra lí thuyết về xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
A. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam
B. Đảng cộng sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
C. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
D. Giải quyết đúng đẵn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
A. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng
B. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng
D. (1) Thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
A. Việt Nam quang phục hội
B. Hội Duy Tân
C. Phong trào Đông Du
D. Đông Kinh nghĩa thục
A. Tự do, bình đẳng, bác ái
B. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày
C. Độc lập và tự do
D. Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới
A. Đem lại những hiểu biết về các con đường mới, vùng đất mới, dân tộc mới
B. Đem về cho thương nhân Châu Âu những nguyên liệu quý giá, những kho vàng bạc khổng lồ
C. Là “cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại”, mở đường cho sự phát triển cao hơn của văn hóa Châu Âu
D. Thị trường thế giới được mở rộng, hảng hải quốc tế phát triển
A. Chiến thắng Việt Bắc – thu đông năm 1947
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
C. Chiến thắng Hòa Bình năm 1952
D. Chiến thắng biên giới thu – đông năm 1950
A. Làm cho nhân dân phấn khởi xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Nhân dân phấn khởi, tin tưởng vào chính quyền cách mạng
C. Có điều kiện để đẩy mạnh phát triển kinh tế theo hướng tư bản chủ nghĩa
D. Nhân dân thực hiện tốt nghĩa vụ hậu phương cho miền Nam
A. Mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và cachs mạng thế giới
B. Khẳng định vai trò và quyền lãnh đạo của của Đảng cộng sản Đông Dương
C. Xác định đường lối chiến lược của Cách mạng Việt Nam
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
A. Mở ra kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người
B. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ cùng với con người
C. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ
D. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế
A. Lý Thái Tổ
B. Lý Nhân Tông
C. Lý Thái Tông
D. Lý Thánh Tông
A. Chống ách đô hộ của nhà Hán, giành quyền tự chủ
B. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến
C. Tạo điều kiện đưa đất nước vươn lên, phát triển thành quốc gia hùng mạnh
D. Khôi phục lại sự nghiệp của vua Hùng, vua Thục
A. Người tổ chức và chủ trì hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
B. Người đã cùng với trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
C. Người đã xác định đường lối giải phóng dân tộc và chủ trương khởi nghĩa vũ trang
C. Người đã xác định đường lối giải phóng dân tộc và chủ trương khởi nghĩa vũ trang
A. Hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng, chính phủ đối với cuộc kháng chiến
C. Bầu ban chấp hành Trung ương mới và bầu bộ chính trị
D. Hậu phương củng cố, lớn mạnh về mọi mặt
A. Có tổ chức kỉ luật và tinh thần đấu tranh triệt để
B. Xuất thân từ nông dân và bị ba tầng lớp áp bức, bóc lột
C. Được lịch sử giao cho sứ mệnh cách mạng
D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất
A. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác
B. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị cửa các quốc gia và các tổ chức quốc tế
C. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế
D. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến quan hệ giữa các nước
A. Chung sống hòa bình và sự phát triển của 5 nước lớn trong Hội đồng bảo an
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc
A. Nông nghiệp, khai mỏ, công nghiệp nhẹ, thuế, giao thông vận tải
B. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, khai mỏ, giao thông vận tải, thuế
C. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, giao thông vận tải, khai mỏ, thuế
D. Nông nghiệp, khai mỏ, thuế, công nghiệp nhẹ, giao thông vận tải
A. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học – kĩ thuật
B. Cử học sinh ưu tú đi du học phương Tây, học tập khoa học kĩ thuật hiện đại
C. Tạo ra đội ngũ lao động cần cù, chịu khó, có kĩ thuật, có ý thức kỉ luật lao động tốt
D. Đào tạo con người Nhật Bản có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật, năng động sáng tạo
A. Mặt trận Việt Minh
B. Hội Liên Việt
C. Các hội phản đế
D. Các ủy ban hành động
A. Kinh tế, quân sự, công nghệ
B. Kinh tế, chính trị, quân sự
C. Kinh tế, quân sự, ngoại giao
D. Kinh tế, chính trị, quốc phòng
A. Việt Nam Quốc dân Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đông Dương cộng sản Đảng
A. Thời gian tồn tại
B. Địa bàn hoạt động
C. Mục tiêu đấu tranh
D. Lực lượng tham gia
A. Các lực lượng vũ trang đã vào vị trí
B. Quần chúng đã sẵn sàng đấu tranh
C. Sự ủng hộ tuyệt đối của quân đồng minh
D. Kẻ thù duy nhất của chúng ta đã gục ngã hoàn toàn
A. Tận dụng có hiệu quả vốn đầu tư của Liên Hợp Quốc
B. Nguồn nhân công rẻ, chất lượng cao
C. Áp dụng thành công các thành tựu khoa học kỹ thuật hiện đại
D. Tăng cường bóc lột các nước thuộc địa
A. Hoạt động Đông Kinh Nghĩa Thục
B. Phong trào Đông Du
C. Duy Tân Hội
D. Phong trào Duy Tân
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
C. Cuộc tấn công chiến lược Đông – Xuân
D. Chiến dịch Biên Giới thu – đông năm 1950
A. Thực hiện người cày có ruộng
B. Đánh đổ phong kiến
C. Giải phóng dân tộc
D. Giải phóng các dân tộc Đông Dương
A. Đứng đầu thế giới về sản lượng công – nông nghiệp
B. Phục hồi nền kinh tế bằng mức trước chiến tranh
C. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới
D. Có nền kinh tế phát triển xen kẽ khủng hoảng
A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng
B. Đông Dương cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. An Nam cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn, Tân Việt Cách mạng đảng
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
B. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng
C. Báo cáo chính trị
D. Luận cương chính trị
A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
A. Đấu tranh có sự liên kết chặt chẽ giữa các ngành, địa phương
B. Kết quả buộc Pháp phải tăng lương 10% và giảm giờ làm
C. Lần đầu tiên đoàn kết đấu tranh vì cách mạng Trung Quốc
D. Đấu tranh có tổ chức, gắn mục tiêu kinh tế với chính trị và đoàn kết quốc tế
A. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng
B. Đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
D. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước
B. Phong trào chống Nhật cứu nước
C. Cao trào đánh đuổi phát xít Nhật
D. Cao trào kháng Pháp và Nhật
A. Mĩ, Anh và Liên Xô
B. các nước phương Tây
C. Đức, Pháp và Nhật Bản
D. Các nước Đông Âu
A. “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”
B. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. “Toàn dân kháng chiến”
D. Kháng chiến kiến quốc
A. Pháp phá hoại Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946
B. Anh dọn đường cho Pháp trở lại xâm lược nước ta
C. Ta đã chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến
D. 20 vạn quân Trung Hoa dân quốc kéo vào nước ta
A. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XII (9/1982)
B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987)
C. Đại cách mạng văn hóa vô sản (1966-1976)
D. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978)
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. cách mạng tư sản
C. chiến tranh giải phóng dân tộc
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và Mĩ la tinh
C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
D. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần một thế kỉ của thực dân Pháp
A. Hòa bình kết hợp khởi nghĩa vũ trang
B. Biểu tình đi đến khởi nghĩa vũ trang
C. Khởi nghĩa vũ trang
D. Chính trị đi đến khởi nghĩa vũ trang
A. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập
B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi
D. Tất cả các nước châu Phi đều giành được độc lập
A. Cuộc đấu tranh quân sự của ta giành thắng lợi
B. Cuộc đấu tranh chính trị của ta giành thắng lợi
C. Cuộc đấu tranh quân sự và ngoại giao của ta giành thắng lợi
D. Cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi
A. Nông dân
B. Đại địa chủ, tư sản mại bản
C. Công nhân
D. Tiểu thương
A. Người đầu tiên đặt chân lên sao hỏa
B. Người đầu tiên bay vào vũ trụ
C. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo
D. Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
A. Đây là chính quyền đầu tiên của công nông
B. Đây là chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo
C. Chính quyền được tổ chức theo nhà nước kiểu mới
D. Được tổ chức theo kiểu Xô viết ở nước Nga
A. Đều thành lập mặt trận dân tộc để tập hợp đông đảo quần chúng đấu tranh
B. Đều để lại cho Đảng bài học kinh nghiệm quý báu về giành và giữ chính quyền
C. Đều xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là chống đế quốc, chống phong kiến
D. Đều huy động lực lượng của toàn dân tộc tham gia đấu tranh
A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương
B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế
A. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm
C. Dựng nước đi đôi với giữ nước
D. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc
A. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Tổng tiến công nổi dậy xuân 1975
C. Kháng chiến chống Pháp từ 1945 – 1954
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1945
A. Nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Tình trạng ô nhiễm môi trường và biến đổi của khí hậu
C. “Chủ nghĩa khủng bố” với những nguy cơ khó lường
D. Chiến tranh, xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới
A. Theo khuynh hướng cách mạng tư sản
B. Theo khuynh hướng cách mạng vô sản
C. Mục đích giải phóng giai cấp vô sản
D. Mục đích giải phóng dân tộc
A. Các nước muốn thay chạy đua vũ trang bằng chạy đua kinh tế
B. Ý thức giữ gìn hòa bình của hai siêu cường Xô – Mĩ
C. Các quốc gia cùng tồn tại hòa bình để tập trung vào cuộc cách mạng Khoa học – kĩ thuật
D. Các quốc gia đều ý thức được về những hiểm họa khủng khiếp của chiến tranh hạt nhân
A. Khuynh hướng cách mạng
B. Thành phần tham gia
C. Phương pháp, hình thức đấu tranh
D. Địa bàn hoạt động
A. Thành lập chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho chính quyền Xô viết
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm khác tạm thời gác lại
C. Tạm gác khẩu hiệu « cách mạng ruộng đất », tập trung vào giải phóng dân tộc
D. Thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc
A. Trách nhiệm của các nước phát triển
B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển
C. Thời cơ và thách thức đối với các quốc gia, dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI
D. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI
A. Thực dân phong kiến
B. Phản động thuộc địa và tay sai của chúng
C. Đế quốc phát xít Pháp – Nhật và tay sai
D. Phát xít Nhật
A. Kết thúc chiến tranh trong danh dự
B. Tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam
C. Phô trương thanh thế, tiềm lực sức mạnh
D. Muốn xoay chuyển cục diện, nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. Quan niệm muốn giành độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang
B. Quan niệm cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn
C. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài giúp đỡ
D. Quan niệm về tập hợp lực lượng đã thay đổi: gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị
A. Phương pháp cách mạng
B. lực lượng cách mạng
C. Lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ cách mạng
A. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp
B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. Lợi dụng sử ủng hộ của các tổ chức quốc tế
A. Tiểu tư sản
B. Tư sản dân tộc
C. Nông dân
D. Công nhân
A. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
C. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới
D. Vươn lên thành cường quốc về kinh tế - tài chính để chi phối cả thế giới
A. Thực dân Pháp và Mỹ xâm lược trở lại
B. Thực dân cũ quay trở lại xâm lược Đông Nam Á
C. Thực dân Âu – Mỹ quay trở lại chiếm Đông Nam Á
D. Mỹ ủng hộ thực dân phương Tây xâm lược trở lại
A. Nhiều nước giành thắng lợi trong phong trào giải phóng dân tộc, hệ thống XHCN ra đời
B. Sự tác động và chi phối của trật tự thế giới hai cực Ianta
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới
D. Tác động của chiến tranh lạnh kéo dài dẫn đến các cuộc chiến tranh cục bộ ở nhiều nơi
A. Đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ
B. Đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. Đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
D. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Thành lập các công ty lớn
C. Tiến hành cải cách sâu rộng
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển kinh tế
A. “Chống đế quốc và chống phát xít”
B. “độc lập dân tộc” và “người cày có ruộng”
C. “Tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình”
D. “Giảm tô, giảm thuế và người cày có ruộng”
A. 2 – 4 – 1 – 3
B. 2 – 3 – 1 – 4
C. 3 – 2 – 4 – 1
D. 1 – 2 – 3 – 4
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền diễn ra trên toàn quốc
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
D. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận
A. Công nhân và nông dân
B. Tư sản, tiểu tư sản
C. Liên minh công nông
D. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phần giai cấp
A. Thể hiện tính ưu việt của chế độ mới
B. Là sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Thể hiện tinh thần yêu nước và đoàn kết dân tộc
D. Đã đưa đất nước vượt qua tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”
A. Tuyên bố “giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập”
B. Giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập
C. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta
D. Dựng lên chính phủ Trần Trọng Kim
A. Ra đời trong thế bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán
B. Bị mất quyền chủ động chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương
C. Không đủ quân để tập trung binh lực xây dựng lực lượng cơ động
D. Phong trào chiến tranh du kích tại Việt Nam đang phát triển
A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm...dân dộc đó phải được tự do, dân tộc đó phải được độc lập
B. Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập
C. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do, là thành viên của Liên bang Đông Dương nằm trong khối liên hiệp Pháp
D. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập
A. Vở kịch “con rồng tre”
B. Báo “người cùng khổ”
C. Tác phẩm “đường kách mệnh”
D. Tác phẩm “bản án chế độ thực dân Pháp"
A. Tập hợp đông đảo các giai cấp tầng lớp trong xã hội
B. Khởi nghĩa vũ trang theo phạm trù phong kiến
C. Xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp
D. Làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của Pháp
A. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
B. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ
C. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng
D. Công nhân chưa trưởng thành, Chủ nghĩa mác-lênin chưa được truyền bá rộng rãi
A. Ở Đông Dương sẽ do quân đội Anh và Trung Hoa Dân Quốc vào giải giáp Quân Nhật Bản
B. Tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa Phát xít Đức và quân phiệt Nhật
C. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới
D. Phân chia phạm vi chiếm đóng, ảnh hưởng của Mỹ, Pháp, Anh, Liên Xô ở Châu Á và châu Âu
A. Địa bàn hoạt động
B. Khuynh hướng cách mạng
C. Thành phần tham gia
D. Phương pháp, hình thức đấu tranh
A. Công tác chuẩn bị lực lượng của Đảng diễn ra lâu dài và chu đáo
B. Việc giành chính quyền có sự kết hợp của lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
C. Lực lượng vũ trang tuy mới hình thành, nhưng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi
D. Lực lượng vũ trang có sự phối hợp với lực lượng đồng minh trong việc tiêu diệt phát xít Nhật
A. Xã hội Việt Nam đã xuất hiện thêm những lực lượng mới, tiến bộ hơn
B. Khuynh hướng phong kiến đã bị thất bại, bế tắc
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản có sức sống mãnh liệt đối với nhân dân ta
D. Sự chuyển biến và hoạt động tích cực của các sĩ phu yêu nước tức thời
A. Tăng cường liên kết với các nước trong khu vực
B. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để
C. Cải cách duy tân đất nước để tự cường
D. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
B. Có thêm thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học - kỹ thuật
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất
A. Đã thành lập được Chính phủ cách mạng lâm thời
B. Đã lật đổ được chính quyền thực dân phong kiến
C. Giai cấp công nhân đã chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác
D. Đảng Cộng Sản lãnh đạo, thành lập chính quyền Xô Viết và liên minh công - nông
A. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời
B. Giải quyết được những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam
C. Là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, phù hợp với thực tiễn
D. Đáp ứng được nguyện vọng của nhân dân
A. Ta phải đối diện với kẻ thù mới là thực dân Pháp
B. Có sự phối hợp chiến đấu với bên ngoài
C. Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa đã phát động cuộc chiến tranh nhân dân
D. Nhân dân ta phát huy cao độ tinh thần yêu nước chống giặc
A. Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
B. Ngăn chặn được sự ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội lan ra toàn thế giới
C. Cùng với Liên Xô phóng thành công nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất
D. Chi phối đời sống kinh tế, chính trị thế giới
A. Trung Quốc
B. Liên Xô
C. Nhật Bản
D. Mỹ
A. Không vi phạm chủ quyền dân tộc
B. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
C. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
D. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng mười Nga năm 1917
C. Đảng Cộng sản Pháp và Trung Quốc được thành lập
D. Quốc tế Cộng sản ra đời năm 1919
A. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác
B. Sự phát triển như vũ bão của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh mẽ đến quan hệ giữa các nước
C. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế
D. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và tổ chức quốc tế
A. Chiến thắng Biên giới Thu Đông 1950
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
A. Thực dân Pháp bội ước, tấn công ta ở nhiều nơi
B. Thực dân pháp gây ra hàng loạt vụ thảm sát ở Hà Nội
C. Xuất phát từ khát vọng độc lập của nhân dân
D. Điều kiện đấu tranh hòa bình không còn nữa
A. Mức độ giành độc lập đồng đều
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Thông qua các tổ chức chính trị trong khu vực lãnh đạo
D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
A. Tư tưởng “độc lập - tự do”
B. Tư tưởng “đoàn kết quốc tế”
C. Tư tưởng “chiến tranh nhân dân”
D. Tư tưởng “đại đoàn kết dân tộc”
A. Nam Phi
B. Tây Phi
C. Trung Phi
D. Bắc Phi
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
A. Việt Nam Quang phục Hội
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân Đảng
D. Tân Việt cách mạng Đảng
A. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để
B. Phong trào diễn ra sôi nổi, rộng khắp trong cả nước
C. Đã sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang và thành lập chính quyền Xô viết
D. Đã thực hiện được liên minh công - nông vững chắc
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc
B. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”
C. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét
D. Tiến hành “dồn dân lập ấp chiến lược”
A. Sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
B. Nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt sáng tạo
C. Thắng lợi của quân đồng minh với Chủ nghĩa phát xít
D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
B. Giải phóng nước Nga khỏi áp bức bóc lột
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga Hoàng
D. Đánh bại chế độ Nga Hoàng và giai cấp tư sản
A. Chuyển dần sang đấu tranh chính trị
B. Gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất
C. Giữ vững và phát triển thế tiến công
D. Chuyển hẳn sang tiến công chiến lược
A. Quy mô khai thác lớn hơn, triệt để hơn, xã hội bị phân hóa sâu sắc hơn
B. Cướp đoạt toàn bộ ruộng đất của nông dân, lập đồn điền trồng cao su
C. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng
D. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế
A. Sự phân quyền triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa
B. Các nước tư bản thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới, nô dịch các nước bại trận
C. Sự đối đầu giữa các đế quốc nhằm tranh giành thị trường và phạm vi ảnh hưởng
D. Sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
Năm 1929, ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam lần lượt ra đời theo thứ tự
B. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn, Đông Dương Cộng Sản Đảng, An Nam Cộng Sản Đảng
C. An Nam Cộng Sản Đảng, Đông Dương Cộng Sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn
D. Đông Dương Cộng Sản Đảng, An Nam Cộng Sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn
A. Làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp
B. Buộc pháp phải chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương
C. Giải phóng một vùng đất đai rộng lớn giáp biên giới Việt - Trung
D. Giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính
A. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp
B. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang
C. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang
D. Triều đình do dự, nhân dân kiên quyết chống Pháp
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự
B. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, công trình thủy lợi
C. Ném bom vào các đầu mối giao thông
D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện
A. “Tố cộng, diệt cộng” toàn miền Nam
B. “Thà bắn nhầm còn hơn bỏ sót” trên toàn miền Nam
C. Đặt Cộng Sản ra ngoài vòng pháp luật
D. “Tiêu diệt cộng sản không thương tiếc” trên toàn miền Nam
A. Có tổ chức và đường lối lãnh đạo đúng đắn
B. Có hình thức đấu tranh phong phú
C. Thất bại do bế tắc về đường lối đấu tranh
D. Diễn ra chủ yếu ở địa bàn Bắc Kỳ
A. Cuộc chiến tranh lạnh
B. Xu thế toàn cầu hóa
C. Cuộc đối đầu giữa Mỹ và Trung Quốc
D. Trật tự hai cực Ianta
A. Động lực chủ yếu
B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Giai cấp lãnh đạo
D. Địa bàn hoạt động
A. Triều đình thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn
B. Nhân dân thiếu quyết tâm kháng chiến chống Pháp
C. Triều đình chỉ chủ trương đàm phán thương lượng
D. Nhân dân ủng hộ Triều đình kháng chiến
A. Nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng đến cách mạng
B. Bọn phản cách mạng trong nước ngóc dậy chống phá cách mạng
C. Âm mưu của Trung Hoa Dân Quốc và âm mưu của Pháp
D. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng nghiêm trọng
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân lực dồi dào
B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kỹ thuật hiện đại vào sản xuất
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao
D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh
A. Tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân Pháp trên chiến trường
B. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava
C. Bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava
D. Tạo thuận lợi cho đấu tranh quân sự giành thắng lợi
A. Đánh trực diện vào vị trí kiên cố
B. Đánh nhanh thắng nhanh
C. Đánh chắc tiến chắc
D. Đánh du kích tiêu hao sinh lực
A. Xác định đúng khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
B. Xác định đúng đắn mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương
C. Xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng Đông Dương
D. Xác định đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản đối với cách mạng
A. Chuyển từ kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
B. Chuyển từ kế hoạch “đánh chớp nhoáng” sang “đánh lâu dài”
C. Chuyển từ kế hoạch “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
D. Chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang “chinh phục từng gói nhỏ”
A. Trực tiếp lãnh đạo nhân dân Việt Nam đánh Pháp và Nhật
B. Rút vào hoạt động bí mật, chuẩn bị cho phong trào giải phóng dân tộc
C. Liên minh chặt chẽ với phát xít Nhật để chống thực dân Pháp
D. Phát động quần chúng nhân dân tổng khởi nghĩa giành chính quyền
A. Quân Mỹ và quân đồng minh Mỹ trực tiếp tham chiến
B. Mỹ giữ vai trò cố vấn suốt quá trình thực hiện
C. Sử dụng toàn bộ tiền của và vũ khí hiện đại của Mỹ
D. Tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng
A. Liên Xô - Mỹ tuyên bố kết thúc chiến tranh lạnh
B. Sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta
C. Tự vươn lên mạnh mẽ của các nước Tây Âu
D. Sự sụp đổ chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu
A. Các nước phát xít Đức Italia ký văn kiện đầu hàng đồng minh vô điều kiện
B. Các nước thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng
C. Các nước thỏa thuận chia Đức thành hai nước: Đông Đức và Tây Đức
D. Các nước đồng minh đàm phán ký kết các hiệp ước với các nước bại trận
A. Việt Nam bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị xã hội khác nhau
B. Miền Bắc được giải phóng, miền Nam tiếp tục đánh đế quốc Mĩ và chính quyền tay sai
C. Đã hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đi lên xây dựng Chủ nghĩa xã hội
D. Miền Bắc giải phóng đi lên chủ nghĩa xã hội và chi viện cho tiền tuyến miền Nam
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Không ngừng củng cố khối liên minh công - nông
C. Giải quyết mối quan hệ giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp
D. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
A. Nông nghiệp và công nghiệp nặng
B. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt
C. Chế tạo vũ khí và chế biến than thép
D. Công nghiệp dầu mỏ và điện hạt nhân
A. Cuộc chiến tranh trên bán đảo Triều Tiên
B. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường Xô - Mỹ
C. Xung đột ở khu vực trung cận Đông
D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Dương
A. Tập trung vào phát triển công nghiệp quân sự
B. Tập trung vào lĩnh vực công nghiệp chinh Phục vũ trụ
C. Tập trung vào lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng
D. Tập trung vào nghiên cứu khắc phục tình trạng khan hiếm tài nguyên
A. Tạo cơ sở thực lực để ký hiệp định sơ bộ với Pháp
B. Góp phần tạo ra sức mạnh đoàn kết để bảo vệ chế độ mới
C. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến
D. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam
A. Đã mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á
B. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các nước thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả
C. Chứng tỏ sự đối đầu giữa hai khối nước ở Đông Nam Á có thể hòa giải
D. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế chính trị hùng mạnh
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng
C. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật công khai và hợp pháp
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Đảng Dân chủ Đông Dương
C. Đảng Dân chủ Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Các đế quốc Âu - Mỹ
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp
D. Đế quốc Mỹ
A. Hòa bình hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Tăng cường liên kết khu vực để tăng cường tiềm lực kinh tế quân sự
C. Cạnh tranh khốc liệt để tồn tại
D. Chống lại các tổ chức khủng bố nhà nước hồi giáo cực đoan
A. Ban bố “quân lệnh số 1” chính thức phát lệnh tổng khởi nghĩa
B. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước làm tiền đề cho tổng khởi nghĩa
C. Ra chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Kêu gọi nhân dân sắm vũ khí đuổi thù chung
A. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội
B. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được ký kết
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng
A. Cương lĩnh đã vạch ra vấn đề cơ bản về đường lối của cách mạng Việt Nam
B. Khẳng định cách mạng Việt Nam là bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
C. Cương lĩnh kêu gọi các dân tộc trên thế giới đoàn kết chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế quốc
D. Cương lĩnh thể hiện rõ tư tưởng cốt lõi của dân tộc Việt Nam độc lập và tự do
A. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
B. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
C. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”.
D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”.
A. Tiểu tư sản
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Tư sản dân tộc
A. Các thủ lĩnh nông dân
B. Triều đình nhà Nguyễn
B. Triều đình nhà Nguyễn
D. Tầng lớp văn thân sĩ phu
A. Các tổ chức cứu quốc đã được xây dựng
B. Nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng
C. Lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh
D. Địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng
A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản
B. Bắt nông dân nhổ lúa, ngô trồng đay, thầu dầu
C. Bắt nông dân đi phu phen tạp dịch
D. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân lập đồn điền
A. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kỳ kháng chiến
C. Hòa để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
A. Điện Biên Phủ
B. Luông Pha Băng
C. Plâyku
D. Xênô
A. Hội nghị Ianta
B. Hội nghị pốtxđam
C. Hội nghị Xan Phranxixcô
D. Hội nghị vécxai
A. Từ đầu đến cuối cuộc kháng chiến, triều đình Huế đều có tư tưởng chủ hóa
B. Triều đình Huế không quyết tâm chống Pháp, thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn
C. Thái độ nhu nhược của triều đình
D. So sánh lực lượng quá chênh lệch
A. Quân Trung Hoa Dân Quốc, quân Anh
B. Quân Pháp, quân Trung Hoa Dân Quốc
C. Quân Anh, quân Mỹ
D. Quân Anh, quân Pháp
A. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc
B. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế xã hội
C. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa
D. Làm cho thế kỉ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân
A. Có sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
B. Vai trò uy tín của Nguyễn Ái Quốc
C. Các tổ chức cộng sản có nguyện vọng hợp nhất
D. Các tổ chức cộng sản cùng chung mục tiêu cách mạng
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ
B. Cách mạng giải phóng dân tộc
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ phong kiến và đế quốc, động lực cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân
C. Đảng Cộng Sản lãnh đạo cách mạng
D. Cách mạng nước ta là một bộ phận của cách mạng thế giới
A. Liên minh tiến bộ quốc tế
B. Đệ tam quốc tế
C. Hội quốc Liên
D. Khối đồng minh chống phát xít
A. Kiên trì đấu tranh vũ trang
B. Thực hiện hòa hoãn nhân nhượng
C. Tránh xung đột với Pháp và Trung Hoa Dân Quốc
D. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925).
B. Thực hiện phong trào vô sản hóa (1928).
C. Thành lập tổ chức công hội (1920).
D. Bãi công của nhân dân Ba Son - Sài Gòn (8 - 1925).
A. Đưa nước ta thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga Hoàng
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Đánh bại chế độ Nga Hoàng và giai cấp tư sản
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của họ
B. Cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra mạnh mẽ quyết liệt
C. Sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam
D. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
A. Sự chi phối của các cường quốc nhất là của Mỹ và Liên Xô
B. Sự chi phối của Liên Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
C. Căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp ta không thể đánh bại pháp về quân sự
D. Căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng
A. Từ tham vọng làm bá chủ thế giới
B. Từ tham vọng mở rộng thuộc địa của mình
C. Muốn tiêu diệt Liên Xô và các nước XHCN
D. Muốn nô dịch các nước Đồng Minh
A. Xung đột giữa các tôn giáo
B. Tranh chấp giữa các đảng phái và xung đột sắc tộc
C. Chủ nghĩa khủng bố hoạt động mạnh
D. Xã hội tương đối ổn định
A. Đứng đầu thế giới.
B. Đứng thứ ba thế giới.
C. Đứng thứ tư thế giới.
D. Đứng thứ hai thế giới.
A. Đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, giành độc lập dân tộc
B. Đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, chế độ Apácthai
C. Đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới, chế độ Apácthai
D. Đánh đổ nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ, giành độc lập dân tộc
A. Nhiều đảng phái phản động ngóc đầu dậy
B. Các nước đế quốc can thiệp
C. Quân đội cũ nổi dậy chống phá
D. Hai chính quyền song song tồn tại
A. Đòi quyền lợi kinh tế
B. Đòi quyền lợi kinh tế - chính trị
C. Chống thực dân Pháp và tay sai
D. Đòi quyền lợi chính trị
A. 6 vạn quân Nhật
B. Hơn 1 vạn quân Anh
C. Gần 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc
D. Thực dân Pháp
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc
B. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa giành quyền dân chủ
C. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ
D. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực với nhau
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước
D. Chung sống hòa bình với sự nhất trí của năm cường quốc
A. Tân Việt cách mạng Đảng
B. Cộng sản Đoàn
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Tâm Tâm Xã
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
B. Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương
C. Tổng bộ Việt Minh
D. Ban thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương
A. Buộc Việt Nam phải đàm phán theo chiều hướng có lợi cho Pháp
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ
C. Mong muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh
D. Đều muốn kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Gửi bản yêu sách 8 điểm đến hội nghị Vécxai đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân Việt Nam
B. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam và soạn thảo cương lĩnh đầu tiên của Đảng
C. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn đi theo khuynh hướng vô sản
D. Chuẩn bị tích cực về tư tưởng, chính trị, tổ chức và đào tạo cán bộ cách mạng
A. Hội nghị Ianta đã có quyết định sẽ tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
B. Phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương
C. Phát xít Nhật và thực dân Pháp mâu thuẫn với nhau ngày càng sâu sắc
D. Thời cơ tổng khởi nghĩa giành chính quyền cho các dân tộc Đông Dương đã đến
A. Chắc thắng mới đánh, không chắc không đánh
B. Đánh chắc, tiến chắc
C. Cơ động, chủ động, linh hoạt
D. Đánh nhanh, thắng nhanh
A. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất
B. Kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh
C. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược đấu tranh
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ La tinh
A. Cách mạng tháng tám 1945 thành công
B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945)
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
A. Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947
B. Chiến dịch Tây Bắc (12 – 1953)
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
D. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950
A. Lực lượng xung kích trong tổng khởi nghĩa
B. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền
C. Lực lượng quan trọng trong tổng khởi nghĩa
D. Quyết định thắng lợi của tổng khởi nghĩa
A. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
C. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
A. Nạn dốt
B. Giặc ngoại xâm
C. Tài chính
D. Nạn đói
A. Độc quyền về Bom nguyên tử
B. Tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự
C. Là thành viên thường trực Hội đồng Bảo an
D. Lo ngại trước sự phát triển của các nước tư bản
A. Biên giới Thu - Đông 1950
B. Việt Bắc Thu - Đông 1947
C. Tây Bắc thu - đông 1952
D. Điện Biên Phủ 1954
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
B. Nhanh chóng đánh bại toàn toàn các nước phát xít
C. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận
D. Khôi phục kinh tế thế giới sau chiến tranh
A. 4,2,1,3
B. 2,1,4,3
C. 3,1,4,2
D. 1,2,3,4
A. Hội nghị lần thứ 6 ban chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939)
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941)
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8 - 1945)
D. Hội nghị thường vụ Trung ương Đảng (3 - 1945)
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Đầu tư cho nghiên cứu khoa học đem lại lợi nhuận lớn nhất
C. Diễn ra trên quy mô lớn và tốc độ nhanh
D. Thời gian từ nghiên cứu khoa học đến sản xuất ngày càng rút ngắn
A. Thành lập mặt trận Việt Minh, xác định nhiệm vụ trọng tâm lúc này là chuẩn bị khởi nghĩa
B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc giải quyết trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
C. Xác định hình thái khởi nghĩa vũ trang là từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa
D. Gương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc và tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”
A. Rơve
B. Xalăng
C. Bôlae
D. Nava
A. Ban đầu địch mạnh, ta cần bảo toàn lực lượng chờ thời cơ thuận lợi
B. Đánh lâu dài phù hợp với truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc ta
C. Cần thời gian để vận động sự ủng hộ giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
D. Cần thời gian để xây dựng và phát triển lực lượng để tạo ra sự chuyển hóa về so sánh lực lượng
A. Vai trò của giai cấp địa chủ và tiểu tư sản
B. Khả năng cách mạng của các giai cấp tầng lớp khác ngoài công - nông
C. Vai trò của giai cấp công nhân và nông dân
D. Tinh thần dân tộc của một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ
A. Chế tạo thành công tàu vũ trụ
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử
C. Chế tạo thành công máy bay phản lực
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
A. Lượng quân Pháp đang bị tổn thất nặng nề
B. Quá lệ thuộc vào nguồn tài chính của Mỹ
C. Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng
D. Tinh thần chiến đấu của quân Pháp đã giảm sút
A. Tiểu tư sản
B. Tư sản
C. Nông dân
D. Công nhân
A. Nhật Bản, Ma Cao, Trunng Quốc
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan
C. Triều Tiên, Hàn Quốc, Đài Loan
D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan
A. Chính quyền của công nhân và nông dân được củng cố
B. Tinh thần đoàn kết và ý thức làm chủ đất nước của nhân dân
C. Chính quyền cách mạng được củng cố từ trung ương tới địa phương
D. Nhân dân bước đầu giành được quyền làm chủ đất nước
A. Đấu tranh có quy mô lớn, tinh thần đấu tranh mạnh mẽ, quyết liệt dưới sự lãnh đạo của Đảng
B. Đấu tranh có tổ chức kết hợp đòi quyền lợi về kinh tế với chính trị và có tinh thần quốc tế vô sản
C. Đấu tranh có tổ chức, buộc pháp nhượng bộ nhiều quyền lợi kinh tế
D. Đấu tranh có mục tiêu kinh tế và chính trị diễn ra với quy mô lớn thời gian kéo dài
A. Các nước thành viên ký bản Hiến chương ASEAN năm 2007
B. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN năm 1995
C. 10 nước Đông Nam Á tham gia tổ chức ASEAN năm 1999
D. Hiệp ước Bali được ký kết năm 1976
A. Nền công nghiệp phát triển hết sức mạnh mẽ
B. Bị kinh tế Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
C. Kinh tế Mỹ bước vào giai đoạn suy thoái khủng hoảng
D. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
B. Đều hướng đến xây dựng Việt nam một chính thể theo kiểu Nhật Bản
C. Đều mong muốn sự giúp đỡ của Nhật Bản để đánh Pháp
D. Đều xuất phát từ lòng yêu nước và vận động cứu nước theo con đường dân chủ tư sản
A. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta
B. Đánh nhanh thắng nhanh
C. Đánh úp cơ quan đầu não của ta
D. Phá hoại các nhà máy, xí nghiệp lớn của ta
A. Trưng cầu dân ý
B. Ranh giới tự nhiên của sông Hằng và sông Ấn
C. Tỷ lệ các dân tộc
D. Tôn giáo: Ấn Độ giáo và Hồi giáo
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Dân chủ Đông Dương
C. Đảng Dân chủ Việt Nam
D. Đảng Lao động Việt Nam
A. Lật đổ chính phủ tư sản lâm thời
B. Đưa nước Nga vào thời kỳ xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế
D. Giải phóng các dân tộc khỏi chế độ tư bản chủ nghĩa
A. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
B. Mỹ trở thành nước quyết định toàn bộ quan hệ thương mại quốc tế
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
A. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương
B. Đức tấn công Pháp, Pháp đầu hàng
C. Nhật xâm lược Đông Dương
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
A. Truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam
B. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng cộng sản Đông Dương và Hồ Chí Minh
C. Phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh, kẻ thù duy nhất của cách mạng Việt Nam gục ngã
D. Có khối liên minh công - nông vững chắc
A. Đề cao thế hợp pháp và sức mạnh của chính quyền cách mạng
B. Biết triệt để phân hóa kẻ thù, tập trung vào kẻ thù nguy hiểm nhất
C. Tranh thủ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân dân tiến bộ Pháp
D. Biết nhân nhượng đúng lúc, nhân nhượng có giới hạn, nhân nhượng có nguyên tắc
A. Libi
B. Ănggôla
C. Ai cập
D. Nam Phi
A. Triều đình Huế ngăn cản lái buôn Pháp ở Bắc Kì
B. Triều đình Huế vi phạm hiệp ước 1862
C. Triều đình Huế vi phạm hiệp ước 1874
D. Triều đình Huế cầu viện nhà Thanh để đánh Pháp
A. Xuất bản tác phẩm Đường Kách Mệnh
B. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”
C. Tổ chức nhiều cuộc bãi công lớn
D. Mở lớp đào tạo, huấn luyện hội viên
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và xuất bản báo chí
B. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lý luận, xây dựng tổ chức cách mạng
C. Tập hợp những người yêu nước và Cộng sản Việt Nam hoạt động ở đây
D. Chuẩn bị triệu tập hội nghị thống nhất những tổ chức vô sản ở Việt Nam
A. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn
B. Sự cố gắng nỗ lực của nhân dân
C. Được Mỹ cử các cố vấn sang giúp đỡ
D. Được Mỹ viện trợ kinh tế
A. Chống thực dân Pháp và Chủ nghĩa Phát xít
B. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình
C. Chống thực dân Pháp và nguy cơ chiến tranh
D. Giành độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
A. Coi chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
C. Xác định hình thái của khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
D. Thành lập mặt trận Việt Minh, tập hợp tất cả các tầng lớp, giai cấp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch
B. Giải phóng đất đai
C. Buộc địch phải bị động, phân tán lực lượng
D. Buộc pháp phải đàm phán với ta để rút quân về nước
A. Vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau
B. Có trình độ năng lực lãnh đạo cách mạng khác nhau
C. Khả năng tiếp thu những hệ tư tưởng khác nhau
D. Quyền lợi kinh tế và vị trí chính trị khác nhau
A. Khi Nhật đảo chính lật đổ Pháp (3 - 1945)
B. Khi Nhật đầu hàng quân đồng minh (8 - 1945)
C. Khi Nhật nhảy vào Đông Dương (9 - 1940)
D. Khi quân Đồng minh vào Đông Dương (9 - 1945)
A. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
B. Mở đường cho Mỹ xâm lược Việt Nam
C. Lật đổ chính quyền cách mạng
D. Ngăn chặn sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản
A. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiến
B. Thiết lập hệ thống phòng ngự mạnh trên đường số 4 từ Lạng Sơn đi Cao Bằng
C. Thành lập “vành đai trắng” bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ
D. Xây dựng lực lượng cơ động mạnh, ra sức phát triển ngụy quân
A. Ngô Gia Tự
B. Lê Hồng Phong
C. Đỗ Ngọc Du
D. Dương Hạc Đính
A. Năm 1977
B. Năm 1978
C. Năm 1980
D. Năm 1979
A. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học – kĩ thuật
B. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân
C. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt
D. “Len lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ
A. Tổ chức mít tinh kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động
B. Đảng tổ chức quần chúng “đón rước” phái viên của Chính phủ Pháp
C. Phong trào Đông Dương đại hội
D. Vận động đưa người của Mặt trận Dân chủ Đông Dương ra tranh cử
A. Đời sống bấp bênh, dễ bị xô đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp
B. Hăng hái đấu tranh với những hình thức đấu tranh phong phú
C. Có trình độ tri thức, có điều kiện tiếp thu những luồng tư tưởng mới
D. Bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ
A. Tiến hành xâm lược thuộc địa ở châu Phi và châu Á
B. Tham gia khối quân sự NATO
C. Đàn áp phong trào công nhân trong nước
D. Cho Mĩ đóng quân trên lãnh thổ của mình
A. Cấm các đảng phái chính trị hoạt động
B. Xóa bỏ hiến pháp tiến bộ
C. Bắt giam và tàn sát nhiều người yêu nước
D. Đề xướng việc tổ chức “Liên minh vì tiến bộ” để lôi kéo các nước Mỹ Latinh
A. Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập
B. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền
C. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền
D. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (tháng 9/1945)
B. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ tháng 4/1945
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1939
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5/1941
A. Làm tiêu hao sinh lực địch; giam chân địch trong các thành phố, thị xã
B. Đập tan âm mưu chiếm đóng miền Bắc Việt Nam của Pháp
C. Tạo ra những trận đánh vang dội, làm cơ sở để đẩy mạnh đấu tranh chính trị trên bàn đàm phán
D. Bao vây, tiêu diệt quân chủ lực Pháp trong các đô thị, xoay chuyển tình thế theo hướng có lợi cho ta
A. Tập hợp mọi tầng lớp nhân dân chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình thế giới
B. Tập hợp mọi tầng lớp nhân dân chống phát xít
C. Tập hợp mọi tầng lớp nhân dân chống đế quốc, phát xít và tay sai, góp phần vào cuộc đấu tranh chống phát xít
D. Tập hợp mọi tầng lớp nhân dân chống đế quốc và tay sai, giành độc lập dân tộc
A. Chính phủ ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao, chưa liên lạc được với các nước xã hội chủ nghĩa
B. Quân Trung Hoa Dân quốc cấu kết với Pháp chống phá ta
C. Pháp có thái độ ngoan cố, không chịu công nhận nền độc lập của ta
D. Ta đấu tranh kiên quyết, không chấp nhận những điều kiện của Pháp
A. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng
B. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng
C. Thực hiện cuộc kháng chiến chống cả Pháp và Tưởng
D. Hòa với Tưởng để đánh Pháp
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp
B. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất
C. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam
A. “Hữu thanh”, “Tiếng dân”, “Đông Dương thời báo”
B. “Chuông rè", “Tin tức”, “Nhành lúa"
C. “Tin tức”, “Thời mới”, “Tiếng dân”
D. “Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Người nhà quê”
A. Cứu vãn tình thế Trung Quốc bị các nước đế quốc xâu xé
B. Khẳng định vai trò quan lại, sĩ phu tiến bộ
C. Đưa Trung Quốc phát triển thành một cường quốc ở châu Á
D. Thực hiện những cải cách tiến bộ để cải thiện đời sống nhân dân
A. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam
B. Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập
C. Nguyễn Ái Quốc về nước sau nhiều năm bôn ba tìm đường cứu nước
D. Hồ Chí Minh thành lập khu giải phóng Việt Bắc
A. Tháng 10-2005, tàu “Thần châu 7” cùng nhà du hành Dương Lợi Vĩ đã bay vào không gian vũ trụ
B. Tháng 10-2003, tàu “Thần châu 6” cùng nhà du hành Dương Lợi Vĩ đã bay vào không gian vũ trụ
C. Tháng 10-2003, tàu “Thần châu 5” cùng nhà du hành Dương Lợi Vĩ đã bay vào không gian vũ trụ
D. Tháng 10-2003, tàu “Thần châu 8” cùng nhà du hành Dương Lợi Vĩ đã bay vào không gian vũ trụ
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng tháng 2/1943
B. Hội nghị quân sự Bắc Kỳ tháng 4/1945
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5/1941
D. Hội nghị toàn quốc họp ở Tân Trào
A. Tiểu tư sản
B. Tư sản dân tộc
C. Tư sản mại bản
D. Công nhân
A. Tăng cường sức mạnh kinh tế, chính trị
B. Tăng cường sức mạnh đoàn kết toàn dân
C. Tăng cường sự đoàn kết quốc tế
D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
A. Chú trọng đấu tranh vũ trang để giải phóng dân tộc
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, đề ra những khẩu hiệu nhằm thực hiện mục tiêu giải phóng dân tộc
C. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
D. Đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc
A. Giúp Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
B. Chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận, thấm nhuần tư tưởng chủ nghĩa Mác
C. Giúp Nguyễn Ái Quốc thấy được mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Giúp Nguyễn Ái Quốc rút ra nhiều bài học kinh nghiệm
A. Cảnh giác với âm mưu chống phá của kẻ thù
B. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Cần tập trung cải cách kinh tế, từ đó đổi mới hệ thống chính trị
D. Tập trung phát triển khoa học – kỹ thuật
A. Người đọc bản sơ thảo của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa năm 1920
B. Người chứng kiến những tội ác dã man của chủ nghĩa đế quốc trong những năm tháng bôn ba
C. Người tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp và trở thành người cộng sản đầu tiên của Việt Nam
D. Người gửi bản yêu sách 8 điểm tới Hội nghị Véc-xai năm 1919
A. Trả hết toàn bộ các nhà máy, xí nghiệp cho giai cấp tư sản
B. Cho phép tư nhân được thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp loại nhỏ (dưới 20 công nhân)
C. Khuyến khích tư bản nước ngoài vào xây dựng nhà máy, xí nghiệp trong nước
D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp do giai cấp vô sản quản lí
A. Do tầng lớp văn thân sĩ phu yêu nước lãnh đạo
B. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
C. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
A. Các vấn đề hoặc công việc thuộc Điều lệ của Liên hợp quốc quy định
B. Các vấn đề hoặc công việc thuộc Tuyên bố của Liên hợp quốc quy định
C. Các vấn đề hoặc công việc được đề xuất bởi Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
D. Các vấn đề hoặc công việc thuộc phạm vi Hiến chương Liên hợp quốc quy định
A. Chưa chỉ ra được đường lối phát triển cho cách mạng Việt Nam
B. Chưa thấy được vai trò của giai cấp công nhân và nông dân
C. Chưa thấy được vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Nặng về đấu tranh giai cấp, coi công - nông mới là lực lượng cách mạng
A. Sự phát triển không đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản
B. Hệ thống thuộc địa không đồng đều
C. Tiềm lực quân sự của các nước tư bản phương Tây
D. Việc sở hữu các loại vũ khí có tính sát thương cao
A. ngu dân
B. khai hóa
C. an dân
D. trị dân
A. Hợp tác với các nước đang phát triển
B. Hợp tác cùng phát triển
C. Tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa
D. Hợp tác với các nước phát triển
A. Là cuộc đấu tranh thể hiện tinh thần dân tộc
B. Là cuộc vận động đấu tranh dân tộc của tư sản Việt Nam
C. Là cuộc vận động chính trị, tập hợp quần chúng của giai cấp tư sản Việt Nam
D. Là cuộc xung đột quyền lợi của tư sản Việt Nam với tư sản Pháp
A. Đẩy Pháp vào thế bị động, làm kế hoạch Rơve của Pháp bị phá sản
B. Phá vỡ thế bao vây của Pháp với căn cứ Việt Bắc
C. Buộc Pháp phải chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
D. Đưa ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
A. Thành lập được chính quyền Xô viết ở 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh
B. Phong trào có sự liên kết đấu tranh giữa công nhân và nông dân
C. Phong trào diễn ra liên tục từ Bắc vào Nam
D. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào thực dân, phong kiến
A. Là chiến dịch phản công lớn đầu tiên của quân dân ta trong kháng chiến chống Pháp
B. Là chiến dịch thể hiện rõ tính đúng đắn của đường lối kháng chiến toàn dân
C. Là chiến dịch lớn đầu tiên do ta chủ động mở
D. Là chiến dịch gây thiệt hại lớn cho Pháp, buộc Pháp thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt”
A. Phải biết tận dụng những điều kiện thuận lợi trong và ngoài nước để có chủ trương phù hợp
B. Muốn giành chính quyền, giữ chính quyền đều phải dựa vào dân, phát huy sức mạnh toàn dân
C. Cần xây dựng chính quyền cách mạng có đủ tính pháp lý quốc tế để đối phó với âm mưu của kẻ thù
D. Phải cảnh giác với âm mưu chống phá của kẻ thù, tìm cách cô lập chúng
A. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam, giác ngộ công nhân Việt Nam
C. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin để đưa đến sự thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam
D. Quá trình chuẩn bị thực hiện chủ trương “vô sản hoá” đưa phong trào công nhân Việt Nam phát triển về số lượng và chất lượng
A. Hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với Liên hợp quốc
B. Tăng cường hợp tác với các nước trong Hội đồng Bảo an, thúc đẩy sự ổn định chính trị thế giới
C. Chứng tỏ sự lớn mạnh của phe xã hội chủ nghĩa trong Liên hợp quốc
D. Giữ vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới
A. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực
B. Giải quyết các vấn đề bằng con đường hòa bình thông qua các diễn đàn quốc tế
C. Tăng cường quan hệ với các nước tư bản phát triển
D. Giữ vững nguyên tắc độc lập, tự chủ, tôn trọng hòa bình
A. Nâng mức thuế quan với hàng nước ngoài
B. Thành lập ngân hàng Đông Dương
C. Tăng cường thu thuế
D. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa Pháp
A. Năm 1922, công nhân viên chức ở Bắc kỳ đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương
B. Năm 1920, thành lập công hội
C. Năm 1925, thợ máy xưởng Ba Son Sài Gòn bãi công
D. Năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
A. Nhìn nhận khách quan những sai lầm và hạn chế trong quá trình xây dựng đất nước
B. Phải bắt kịp sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
C. Kiên quyết đấu tranh với các thế lực thù địch
D. Phải có sự biến đổi linh hoạt phù hợp với thực tế, không xa rời nguyên tắc xã hội chủ nghĩa
A. “Chống đế quốc”, “chống phong kiến”
B. “Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng”
C. “Đánh đổ đế quốc Pháp”, “giành độc lập dân tộc”
D. “Chống phát xít”, “chống chiến tranh”, “chống bọn phản động thuộc địa”
A. Theo con đường cách mạng tư sản
B. Theo con đường cách mạng vô sản
C. Theo con đường cách mạng tư sản dân quyền
D. Theo con đường cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
A. Vào nhà máy, đồn điền, hầm mỏ để thực hiện cùng ăn, cùng ở cùng làm với công nhân
B. Về nước để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Vào nhà máy, đồn điền, hầm mỏ cùng sinh hoạt, lao động để tuyên truyền vận động cách mạng
D. Về nông thôn làm việc trong các đồn điền để nhằm tuyên truyền vận động cách mạng
A. Lật đổ ngai vàng phong kiến
B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật trên đất nước ta
C. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam
D. Đưa người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 – 1940
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 – 1941
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8 - 1945
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1939
A. Nghị quyết của đại hội quốc tế Cộng Sản tháng 7 năm 1935
B. Chủ nghĩa Phát xít xuất hiện đe dọa hòa bình an ninh thế giới
C. Chính phủ mặt trận nhân dân pháp ban hành một số chính sách tiến bộ với thuộc địa
D. Đời sống của các tầng lớp nhân dân ta cực khổ
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ đòi hỏi cuộc sống
B. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất
A. Từ quan hệ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh
B. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi
C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại
A. Do bộ phận sĩ phu tiến bộ lãnh đạo
B. Thực dân Pháp đánh đến đâu, nhân dân ta kháng chiến đến đó
C. Diễn ra trên quy mô rộng lớn
D. Kết hợp thêm nhiệm vụ chống phong kiến đầu hàng
A. Angiêri giành được độc lập năm 1962
B. Namibia tuyên bố độc lập năm 1990
C. Môdămbích và Ănggôla giành được độc lập năm 1975
D. Năm 1960, 17 nước ở Châu Phi giành được độc lập
A. Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông năm 1947
B. Cuộc chiến đấu tại các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16
C. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông năm 1950
D. Chiến dịch Hòa Bình đông - xuân 1951 - 1952
A. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
B. Chứng tỏ chủ nghĩa Mác Lênin đã xâm nhập mạnh mẽ vào phong trào công nhân
C. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
D. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam hoàn toàn đấu tranh tự giác
A. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
B. Quân đội Mỹ chiếm đóng Nhật Bản và Nam Triều Tiên
C. Các vùng còn lại của châu Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây
D. Việc giải giáp Quân Nhật ở Đông Dương được giao cho quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân Quốc
A. Thúc đẩy kinh tế thuộc địa phát triển
B. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra và làm giàu cho chính quốc
C. Bù đắp thiệt hại chiến tranh
D. Phát triển kinh tế chính quốc
A. Những hạn chế về cơ sở kinh tế - xã hội của Việt Nam
B. Những hạn chế của con đường cách mạng tư sản
C. Hạn chế về tổ chức lãnh đạo và đường lối đấu tranh
D. Thực dân Pháp còn mạnh với vũ khí hiện đại
A. Tôn trọng độc lập và quyền tự quyết của các dân tộc
B. Tôn trọng quyền bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc
C. Tôn trọng quyền bình đẳng và tự chủ của các dân tộc
D. Tôn trọng quyền tự quyết và toàn vẹn lãnh thổ của các dân tộc
A. Mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn
B. Mối quan hệ giữa chuyển biến trong hành động và nhận thức
C. Mối quan hệ giữa thực tiễn với lý luận
D. Mối quan hệ giữa chuyển biến trong nhận thức và hành động
A. Có lực lượng du kích phát triển sớm
B. Mọi người đều tham gia mặt trận Việt Minh
C. Sớm thành lập các hội cứu quốc
D. Có phong trào quần chúng tốt từ trước
A. Khởi nghĩa Ba Đình
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. Khởi nghĩa Hương Khê
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập 1930
B. Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái 1930
C. Cuộc ám sát trùm mộ phu người Pháp 1929
D. Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam 1929
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. Thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc
A. Các lực lượng chính trị và vũ trang đã sẵn sàng
B. Sự ủng hộ tuyệt đối của quân đồng minh
C. Quần chúng nhân dân đã sẵn sàng đứng lên giành chính quyền
D. Kẻ thù duy nhất của chúng ta đã gục ngã hoàn toàn
A. Các quốc gia đều tiến hành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân phương tây và giành được độc lập
B. Trừ Nhật Bản các quốc gia và vùng lãnh thổ còn lại trong khu vực đều trong tình trạng kém phát triển
C. Các quốc gia đều tiến hành cuộc đấu tranh chống Chủ nghĩa Phát xít giành độc lập dân tộc
D. Hầu hết các quốc gia và vùng lãnh thổ đều nhanh chóng bắt tay vào công cuộc khôi phục xây dựng phát triển kinh tế và đạt được nhiều thành tựu rực rỡ
A. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
B. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
C. Giải quyết tàn dư của chế độ cũ để lại
D. Đấu tranh chống thù trong giặc ngoài
A. Phong trào yêu nước đứng trên lập trường phong kiến
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
C. Phong trào yêu nước của giai cấp nông dân
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
A. Xác định lực lượng nòng cốt của Cách mạng Việt Nam là công nhân và nông dân liên minh với nhau
B. Phân hóa cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam
C. Giải quyết đúng đắn giữa hai nhiệm vụ: Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
D. Đánh giá đúng khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp tầng lớp trong xã hội Việt Nam
A. Sử dụng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ đề can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác
B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ
C. Đảm bảo an ninh cho nước Mỹ với một lực lượng quân sự mạnh
D. Từng bước thiết lập trật tự thế giới đa cực để đóng vai trò lãnh đạo thế giới
A. Cách mạng trắng
B. Cách mạng xanh
C. Cách mạng chất xám
D. Cách mạng khoa học – công nghệ
A. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc
B. Thực hiện nhiệm vụ chức năng chính quyền
C. Thực hiện đoàn kết các lực lượng dân tộc
D. Thực hiện nhiệm vụ đoàn kết lực lượng công - nông ở Việt Nam
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933
B. Chính sách dung dưỡng của Anh, Pháp, Mỹ
C. Sự ra đời và lên nắm quyền của các lực lượng phát xít ở một số nước
D. Hệ thống hòa ước Vécxai - Oasinhtơn
A. Sự ra đời và lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
B. Sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
C. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
D. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933
A. “Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày”
B. “Phá kho thóc giải quyết nạn đói”
C. “Ruộng đất dân cày”
D. “Độc lập dân tộc”
A. Phải biết tranh thủ những điều kiện khách quan thuận lợi
B. Phải biết xây dựng được một Mặt trận Thống nhất dân tộc rộng rãi
C. Nhạy bén trong giải quyết mối quan hệ giữa nhiệm vụ chiến lược và sách lược
D. Kết hợp nhiều hình thức đấu tranh
A. Nhu cầu hợp tác để cùng phát triển
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực
C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực
D. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực
A. Hành động khủng bố của thực dân Pháp
B. Sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng vô sản
C. Sự chuyển biến của tình hình thế giới
D. Sự du nhập và ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An) tháng 9 - 1930
B. Tháng 5 – 1930, bùng nổ nhiều cuộc đấu tranh Nhân ngày quốc tế lao động
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng cộng sản Việt Nam tháng 10 - 1930
D. Từ cuối năm 1930 đến đầu năm 1931, ở Nghệ Tĩnh nhiều Xô Viết được thành lập
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất
C. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
D. Khoa học kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
A. Ở Đông Dương có Toàn quyền mới
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp
D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương
A. Đánh đố đế quốc, tư sản phản cách mạng
B. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
D. Đánh đổ phong kiến, đế quốc
A. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Tuyên ngôn độc lập
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Góocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972
D. Định ước Henxinki năm 1975
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
B. Bộ đội chủ lực trưởng thành thêm một bước
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch
D. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ)
A. Chính sách đầu tư vốn
B. Chính sách tăng thuế khóa
C. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai
D. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp
A. Hiến chương ASEAN
B. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biên Đông
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á
D. Tuyên bố nhân quyền ASEAN
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
B. Đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào
A. cuộc sống và sản xuất
B. vật chất và tinh thần
C. dân số và môi trường
D. kinh tế và chiến tranh
A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước
B. Khai thác bóc lột thuộc địa
C. Chuẩn bị chiến tranh thế giới
D. Tiến hành cải cách kinh tế, xã hội
A. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin
B. Dự Đại hội XVIII của Đảng Xã hội Pháp
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc dịa
D. Gửi đến Hội nghị Vécxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam
A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mĩ mà là vấn đề chung của toàn thế giới
B. Nước Mĩ luôn dứng trước nguy cơ khủng bố và an ninh chính trị bị đe dọa
C. Mĩ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố
D. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh
B. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917
A. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
C. Chi phí cho quốc phòng thấp
D. Sự lãnh dạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
A. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946) của thực dân Pháp
B. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
C. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta
D. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại
A. Đế quốc Nhật
B. Thực dân Pháp
C. Đế quốc Mĩ
D. Thực dân Anh
A. Kháng chiến chống Mĩ
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Đấu tranh giành độc lập
D. Kháng chiến chống Pháp
A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp vô sản
B. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng dân chủ tư sản và cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân
A. Tuyên truyền giáo dục lý luận giải phóng dân tộc
B. Xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam
C. Yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam
D. Truyền bá lý luận giải phóng dân tộc, tố cáo tội ác của thực dân
A. Xâỵ dựng khối đoàn kết trong Đảng
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo
C. Xâỵ dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị
A. Khuynh hướng cách mạng
B. Phương pháp, hình thức đấu tranh
C. Địa bàn hoạt động
D. Thành phần tham gia
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố
B. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc
D. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính
A. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Sự giúp đỡ của các nước Đông Âu
C. Tinh thần tự lực tự cường
D. Có nguồn tài nguyên phong phú
A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận
B. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít
C. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm
D. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
B. Tôn trọng toàn vẹn lành thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
C. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc
A. Hơn 90% dân số không biết chữ
B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
D. Chính quyền cách mạng non trẻ
A. Đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự với Mĩ
B. Nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc
D. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp
D. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật
A. “Toàn dân kháng chiến”
B. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. Kháng chiến kiến quốc
A. Đường lối lãnh dạo mang tính chủ quan, duy ý chí
B. Khi cải tô lại mắc phải sai lầm
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật
A. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch
B. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc
C. Bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu
D. Làm phá sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta
A. Ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới
B. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
C. Triển khai “chiến lược toàn cầu”
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới
A. Vì Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ
B. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước
C. Vì Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng
D. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng
A. Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn
B. Công nhân Ba Son bãi công
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra dời
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
A. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978)
B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lằn thứ XII (9/1982)
C. Đại cách mạng văn hóa vô sản (1966 - 1976)
D. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987)
A. mục đích
B. phương pháp
C. tư tưởng
D. tầng lớp lãnh đạo
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn
B. Đầu tư vào ngành giao thông vận tài và ngân hàng
C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ
D. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa
A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất
C. Áp dụng khoa học - kỹ thuật vào sản xuất
D. Chi phí cho quốc phòng thấp
A. Sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập
B. Sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế
D. Quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài
A. Giai cấp tư sản chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn, tổ chức lỏng lẻo, thành phần phức tạp
B. Cuộc khởi nghĩa chưa tập hợp đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tham gia
C. Đường lối cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản không phù hợp với thực tiễn cách mạng nước ta
D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra trong tình thế bị động, chưa có đường lối đúng đắn, thực dân Pháp còn mạnh
A. mở rộng hoạt động đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu
B. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cách mạng thế giới
C. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển ở châu Á, Phi, Mĩ Latinh
D. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á
A. lật đổ chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp vô sản, xây dựng chế độ mới
B. đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển
C. lật đổ chế độ phong kiến do Nga Hoàng đứng đầu, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế do Nga Hoàng đứng đầu, đưa nước Nga đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
A. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ, khu vực Mĩ la tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới
B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh ở châu Phi là giai cấp vô sản, Mĩ la tinh là giai cấp tư sản dân tộc
C. Hình thức đấu tranh ở Châu Phi chủ yếu là khởi nghĩa vũ tranh, Mĩ la tinh là đấu tranh chính trị
D. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới, khu vực Mĩ la tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 5/1941
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8/1945
C. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 4/1945
D. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939
A. giữa giai cấp công nhân với đế quốc Pháp và tay sai
B. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai
C. giữa giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến và thực dân Pháp
D. giữa giai cấp tư sản, tiểu tư sản với đế quốc Pháp và tay sai
A. (4), (3), (2), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (2), (3), (4), (1)
D. (1), (4), (2), (3)
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 -1925)
B. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái ở Quảng Châu (6 -1924)
C. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
D. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6 -1919)
A. Ủng hộ độc lập dân tộc
B. Thúc đẩy dân chủ
C. Chống chủ nghĩa khủng bố
D. Tự do, tín ngưỡng
A. bọn phản động thuộc địa
B. chủ nghĩa đế quốc
B. chủ nghĩa đế quốc
D. chủ nghĩa phát xít
A. Chiến thắng Hòa Bình
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ
C. Chiến thắng Biên Giới
D. Chiến thắng Việt Bắc
A. Đoàn kết với các dân tộc Đông Dương
B. Xây dựng khối liên minh công - nông
C. Có đường lối cách mạng đúng đắn
D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
A. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế cộng hòa
B. lật đổ chế độ phong kiến mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
C. đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập nền quân chủ lập hiến
D. đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc, lập lại chế độ phong kiến
A. cuộc đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn (1923)
B. thành lập Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc Tân văn
C. cuộc vận động "Chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa" (1919)
D. cuộc đấu tranh chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam kì (1923)
A. Đường lối, nhiệm vụ cách mạng
B. Nhiệm vụ, lực lượng cách mạng
C. Mục tiêu và hình thức đấu tranh
D. Lực lượng tham gia và giai cấp lãnh đạo
A. Cuộc đấu tranh đã thể hiện lòng yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường, bất khuất của nhân dân ta, buộc thực dân Pháp phải nhượng bộ một số quyền lợi
B. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Việt Nam không chỉ đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân trong nước mà còn thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới
C. Mục tiêu cuộc đấu tranh không chỉ đòi quyền lợi về kinh tế như tăng lương, giảm giờ làm mà còn đòi các quyền tự do, dân chủ
D. Cuộc đấu tranh có sự lãnh đạo của các tổ chức Đảng, có sự phối hợp giữa các địa phương, đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân Việt Nam
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với ngoại giao
B. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước trong khu vực
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. Kiên trì đấu tranh bằng con đường hòa bình
A. làm cho cuộc chiến tranh Đông Dương ngày càng chịu sự tác động của hai phe
B. phá được thế bao vây Việt Bắc của Pháp trong kế hoạch Rơve
C. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta
D. gây nhiều khó khăn cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta
A. Ủy ban lâm thời khu giải phóng
B. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam
C. Việt Nam giải phóng quân
D. Khu giải phóng Việt Bắc
A. Các nước đang phát triển có môi trường hòa bình để phát triển kinh tế, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tận dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật, tăng cường mối giao lưu văn hóa, giáo dục, thể thao
B. Các quốc gia, dân tộc trên thế giới có môi trường hòa bình để xây dựng, phát triển đất nước, tăng cường sự hợp tác quốc tế và ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
C. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào phát triển kinh tế để xây dựng sức mạnh thực lực của mỗi quốc gia
D. Các nước phát triển có điều kiện để tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài như mở rộng thị trường, đầu tư vốn, khoa học - kỹ thuật, tận dụng nguồn nhân công, nguyên liệu giá rẻ từ thế giới thứ 3
A. Mâu thuẫn giữa Mĩ - Liên Xô tiếp tục phát triển dẫn đến các cuộc chiến tranh thương mại kéo dài
B. Các cuộc xung đột do những mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ vẫn diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới
C. Nền kinh tế của nhiều quốc gia, dân tộc trên thế giới vẫn còn chịu ảnh hưởng nặng nề do hậu quả của cuộc chiến tranh lạnh
D. Mâu thuẫn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do hai siêu cường Mĩ, Liên Xô đứng đầu tiếp tục phát triển
A. Trung đoàn Thủ đô tấn công vào Bắc Bộ Phủ
B. Thực dân Pháp đốt nhà thông tin ở phố Tràng Tiền
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy
D. Pháp tấn công vào phố Hàng Bún
A. Do sự lớn mạnh về tiềm lực kinh tế, tài chính
B. Do sự xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây
C. Các nước muốn thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
D. Do sự sụp đổ của trật tự 2 cực Ianta
A. Cách mạng trắng
B. Cuộc cách mạng xanh
C. Cách mạng công nghệ
D. Cách mạng chất xám
A. lập hành lang Đông - Tây để bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc
B. giành thắng lợi quân sự để kết thúc chiến tranh trong danh dự
C. xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
D. tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh
A. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu
B. hình thành khối liên minh công - nông
C. thành lập được chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh
D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng
A. Chủ trương và phương pháp cách mạng
B. Khuynh hướng cách mạng
C. Cách thức tiến hành
D. Kết quả, ý nghĩa lịch sử
A. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam
B. Là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc ở Việt Nam theo con đường cách mạng vô sản
C. Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam, chấm dứt thời kỳ khủng hoảng, bế tắc về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng
D. Là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới
A. Kinh tế
B. Quân sự
C. Văn hóa
D. Chính trị
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (4), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (3), (2), (4)
A. Hiệp định cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương
B. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Việt Nam, Lào, Campuchia
C. Việt Nam tiến tới thống nhất đất nước bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước sẽ được tổ chức vào tháng 7- 1956
D. Quân đội nhân dân Việt Nam và quân đội viễn chinh Pháp tập kết ở 2 miền Nam - Bắc lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời
A. Nguyễn Ái Quốc đã tìm được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam đó là con đường cách mạng vô sản
B. Là sự chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho việc thành lập chính Đảng vô sản ở Việt Nam
C. Xây dựng mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ một người yêu nước trở thành một người cộng sản
A. 1- chiến lược, 2- bị động, 3- xung yếu
B. 1- chiến lược, 2- phải, 3- lợi hại
C. 1- chiến lược, 2- chủ động, 3- quan trọng
D. 1- lực lượng, 2- chủ động, 3- quan trọng
A. Phong trào đòi tự do, dân chủ của các lực lượng yêu chuộng hòa bình trên thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Mĩ, Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối thoại, ký các Hiệp định về hạn chế vũ khí tiến công chiến lược
C. Xung đột, nội chiến, tranh chấp vẫn diễn ra ở nhiều quốc gia, khu vực trên thế giới
D. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ, trật tự thế giới mới hình thành theo xu hướng “đa cực”
A. Nhâm Tuất
B. Patơnốt
C. Hácmăng
D. Giáp Tuất
A. cuộc mít tinh tại khu Đấu xảo (Hà Nội)
B. phong trào “đón rước” Gôđa
C. cuộc đấu tranh nghị trường
D. phong trào Đông Dương đại hội
A. xây dựng chính quyền cách mạng
B. chống ngoại xâm và nội phản
C. giải quyết nạn đói, nạn dốt
D. giải quyết khó khăn về tài chính
A. Mĩ
B. Liên Xô
C. các nước phương Tây
D. Anh
A. đưa Bảo Đại lên làm “Quốc trưởng”
B. cướp đất của nông dân, bắt nhân dân nhổ lúa trồng đay
C. “giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập”
D. đàn áp dã man những người cách mạng
A. chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
B. độc lập, tự do, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
D. độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
A. xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ
B. cách mạng khoa học - công nghệ đang diễn ra
C. chủ nghĩa xã hội sụp đổ tại Liên Xô và Đông Âu
D. Mĩ và Liên Xô cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh
A. Kế hoạch Rơ -ve
B. Kế hoạch Đờ Lat đơ Tatxinhi
C. Kế hoạch Bôlae
D. Kế hoạch Na-va
A. địa bàn đấu tranh
B. lực lượng tham gia
C. mục tiêu đấu tranh
D. thời gian bùng nổ
A. Xucácnô
B. Phiden Cátxtoro
C. M. Ganđi
D. N. Manđêla
A. Hội nghị thành lập Đảng tháng 2 – 1930
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 10 – 1930
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11 – 1939
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 5 – 1941
A. Pháp bị cắt đứt hoàn toàn khả năng tiếp viện bằng đường hàng không
B. Pháp mất sân bay Mường Thanh và phân khu Bắc
C. Pháp mất sân bay Hồng Cúm, bị bao vây ở phân khu trung tâm
D. Pháp mất cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc
A. ý thức dân tộc và sự trưởng thành của lực lượng xã hội ở các nước thuộc địa
B. giai cấp tư sản dân tộc ngày càng đông về số lượng, ý thức được sứ mệnh của mình
C. giai cấp công nhân xuất hiện và ngày càng trưởng thành, từng bước bước lên vũ đài chính trị
D. sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc tạo điều kiện thuận lợi cho phong trào giải phóng dân tộc
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương
C. Chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng
D. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
A. quyết định nhất……. quyết định trực tiếp……quan hệ mật thiết
B. quyết định trực tiếp….. quan hệ mật thiết….quyết định nhất
C. quyết định nhất…….. quan hệ mật thiết……quyết định trực tiếp
D. quyết định trực tiếp…… quyết định nhất……. quan hệ mật thiết
A. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến
B. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam được độc lập, tự do
C. đánh đổ đế quốc, phong kiến, làm cho nước Việt Nam được độc lập, tự do
D. đánh đổ đế quốc Pháp và bọn phong kiến tay sai
A. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
D. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh làm cho các nước này mất thị trường tiêu thụ
B. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi
C. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
A. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang bị, cố vấn Mĩ
B. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội Mĩ là chủ yếu + vũ khí, trang bị, cố vấn Mĩ
C. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đội Mĩ + Quân đồng Minh + quân đội Sài Gòn + cố vấn, trang bị kĩ thuật của Mĩ
D. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, tiến hành bằng quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu + vũ khí, trang bị, cố vấn Mĩ
A. "ấp chiến lược" và quân đội tay sai
B. "ấp chiến lược"
C. lực lượng quân đội tay sai
D. hệ thống cố vấn Mỹ
A. nghiêm cấm nạn đầu cơ tích trữ
B. điều hoà thóc gạo giữa các địa phương
C. chia lại ruộng công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng và dân chủ
D. tăng gia sản xuất
A. Việc giành chính quyền có sự kết hợp của lực lượng chính trị và vũ trang
B. Lực lượng vũ trang có sự phối hợp với lực lượng Đồng minh tiêu diệt phát xít Nhật
C. Lực lượng vũ trang tuy mới hình thành, nhưng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi
D. Công tác chuẩn bị lực lượng của Đảng diễn ra lâu dài và chu đáo
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ
B. Trật tự nhiều trung tâm ra đời
C. Trật tự đa cực được thiết lập
D. Trật tự đơn cực được xác lập
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới
B. Lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới
C. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
D. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ bị phá vỡ
A. tiêu diệt lực lượng chủ lực của ta
B. phá tan căn cứ địa cách mạng
C. khóa chặt đường liên lạc với bên ngoài
D. kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
B. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam
D. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội
A. đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ
B. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
C. lãnh đạo nhân dân tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công
D. đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội
A. Kí hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
C. Hiệp thương thống nhất 2 miền
D. Quân Pháp rút khỏi Việt Nam (5-1955)
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thòi kì chiến tranh lạnh
B. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX
A. Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của phương Tây
B. Liên Xô không tham gia nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật
C. Phân công nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật ở Đông Dương
D. Phân công nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật tại Nhật Bản
A. biên giới tạm thời
B. giới tuyến quân sự tạm thời
C. ranh giới tạm thời
D. vị trí tập kết của hai bên
A. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
B. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
C. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp
A. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam)
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
C. Chiến thắng Tây Ninh
D. Chiến thắng Trà Bồng (Quảng Ngãi)
A. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai
B. Hiệp ước Giáp Tuất được kí kết
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế
D. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết
A. Đại hội Đảng lần I (1935)
B. Đại hội Đảng lần IV (1976)
C. Đại hội Đảng lần III (1960)
D. Đại hội Đảng lần II (1951)
A. Công nhân xưởng Ba son Bãi công
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn
C. Công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn lập Công hội
D. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng
A. Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia, Singapo, Philippin
B. Thái Lan, Philippin, Lào, Singapo, Malaixia
C. Singapo, Malaixia, Mianma, Brunây, Philippin
D. Inđônêxia, Malaixia, Singapo, Mianma, Brunây
A. tổ chức phong trào "vô sản hóa" giúp truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-nin đến với giai cấp công nhân - lực lượng lòng cốt của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. chuẩn bị trực tiếp những điều kiện cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
C. đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. góp phần tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào trong nước
A. do sự phát triển không đều về kinh tế chính trị của chủ nghĩa tư bản
B. do mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa
C. do sự dung dưỡng, thỏa hiệp của các nước đế quốc
D. do cuộc khủng hoảng kinh tế, chính trị
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ, buộc Mỹ phải thực hiện cuộc đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm
B. Đưa đến sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
C. Đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thể giữ gìn lực lượng sang thế tiến công, mở ra thời kì khủng hoảng của chế độ Mỹ - Diệm
D. Mở rộng vùng giải phóng
A. có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vuợt trội
B. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh
C. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh
D. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh
A. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
B. Cách mạng tháng Tám thành công ở Việt Nam 1945
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công năm 1917
D. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vécxai
A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực
B. cuộc kháng chiến chống Mỹ xâm lược của ba nước Đông Dương đã kết thúc
C. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi
D. các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi
A. Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. Mỹ phải chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh
C. đánh đòn bất ngờ làm cho quân Mỹ, quân chư hầu của Mỹ và quân đội Sài Gòn hoảng loạn
D. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ, buộc Mỹ phải thừa nhận thất bại của mình trong chiến lược "chiến tranh cục bộ"
A. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam
D. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam
A. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
B. thúc đẩy Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô
C. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta
D. thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa
A. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến " của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi " của Tổng Bí thư Trường Trinh
C. Bản "Tuyên ngôn Độc lập " của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng
B. Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chỉnh phủ riêng
C. Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước
D. Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, tự chủ
A. Liên Xô đi đầu trong công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân
B. Liên Xô trở thành thành trì của phong trào cách mạng thế giới
C. Về đối ngoại, Liên Xô ngả về phương Tây với hy vọng nhận được sự viện trợ kinh tế
D. Liên Xô hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946 - 1950)
A. Quan quân triều đình và nhân dân cùng kháng chiến
B. Chỉ có nhân dân Đà Nẵng kháng chiến
C. Nhân dân tích cực làm “vườn không nhà trống”
D. Chỉ có quan quân triều đình kháng chiến
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh nghị trường
D. Bãi công, biểu tình
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
B. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Chuyển từ đấu tranh chính trị sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
D. Chuyển từ cách mạng tư sản kiểu cũ sang cách mạng vô sản
A. Mông Cổ
B. Trung Quốc
C. Triều Tiên
D. Nhật Bản
A. sự phát triển của các lực lượng cách mạng hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội
B. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền
C. quá trình hình thành các trung tâm kinh tế tài chính Tây Âu và Nhật Bản
D. sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính
A. Lào Cai
B. Tuyên Quang
C. Cao Bằng
D. Thái Nguyên
A. Đảng Mác-Lênin
B. mặt trận thống nhất
C. Chính phủ liên hiệp
D. lực lượng vũ trang
A. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, đi trước mở đường cho kỹ thuật
B. Mọi phát minh sản xuất đều xuất phát từ kĩ thuật
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
A. Công nhân
B. Tiểu tư sản
C. Nông dân
D. Tư sản dân tộc
A. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp
C. Phải có đường lối đấu tranh đúng đắn
D. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân
A. quản lý đời sống kinh tế, văn hóa xã hội ở địa phương
B. chuẩn bị tiến tới thành lập chính quyền ở Trung ương
C. tổ chức bầu cử hội đồng nhân các cấp
D. lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chính trị
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp
C. Sự nghiệp giải phóng dân tộc phải do dân tộc mình tự quyết định
D. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền càng khó hơn
A. Khắc phục triệt để hạn chế của luận cương chính trị (10-1930)
B. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai
C. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân
D. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo
A. Nam Định - Hà Nội - Tuyên Quang - Lạng Sơn
B. Nam Định - Hà Nội - Hòa Bình - Lạng Sơn
C. Hải Phòng - Hà Nội - Tuyên Quang - Lai Châu
D. Hải Phòng - Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La
A. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo
B. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
D. thắng lợi của quân Đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
A. nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. tranh thủ tận dụng các nguồn vốn, kĩ thuật của bên ngoài
D. đẩy nhanh ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật trong sản xuất
A. thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh kiên cuờng bất khuất của dân tộc Việt Nam
B. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của giai cấp tư sản và nhân dân Việt Nam
C. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển
D. góp phần đào tạo đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau
A. vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
B. chi phí cho quốc phòng của Nhật Bản thấp
C. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật
D. nguồn nhân lực có chất lượng, tính kỉ luật cao
A. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
B. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
C. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực
D. Ọuá trình hợp tác, mở rộng thành viên diên ra khá lâu dài
A. thúc đẩy kinh tế Việt Nam phát triển
B. thúc đẩy giao lưu buôn bán giữa các vùng miền
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cho Việt Nam
D. phục vụ cho mục đích của cuộc khai thác thuộc địa
A. Phát động cuộc Chiến tranh lạnh trên toàn thế giới
B. Cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành các trung tâm kinh tế thế giới
C. Can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lược trên thế giới
D. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để dành chính quyền
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng
D. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp
A. để phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng
B. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp
C. nhằm lôi kéo tầng lớp đại địa chủ tham gia cách mạng
D. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất
A. Mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực
B. Nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á
C. Những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều
D. Các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước
A. Cao Bằng
B. Cao – Bắc – Lạng
C. Bắc Sơn
D. Việt Bắc
A. Đánh đuổi phát xít Nhật
B. Đánh đuổi đế quốc và tay sai
C. Đánh đuổi thực dân Pháp
D. Đánh đuổi Pháp-Nhật
A. Tư sản dân tộc
B. Tầng lớp tiểu tư sản
C. Sỹ phu yêu nước tư sản hóa
D. Giai cấp công nhân
A. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, Việt gian chia cho dân cày nghèo
B. làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản
C. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để
D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. chống phát xít, chống chiến tranh
C. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc
D. đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa
A. Địa hình tác chiến
B. Loại hình chiến dịch
C. Đối tượng tác chiến
D. Lực lượng chủ yếu
A. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam
B. mốc chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam
C. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản
A. Việt Nam cứu quốc dân và đội du kích Thái Nguyên
B. Việt Nam cứu quốc dân và Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội du kích Ba Tơ
D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội du kích Bắc Sơn
A. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước
B. Xu thế đối đầu của các cường quốc trong trật tự hai cực Ianta
C. Lập trường thiếu thiện chí và ngoan cố của Pháp - Mĩ
D. Quân viễn chinh Pháp chưa thất bại hoàn toàn ở chiến trường Việt Nam
A.Câu kết với nhau xâm lược Đông Dương
B. Tăng cường tiềm lực chiến tranh của Pháp
C. Ngăn chặn cuộc kháng chiến của nhân dân ta
D. Mĩ muốn can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương
A. Nhật bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
B. Mâu thuẫn Pháp, Nhật Bản càng lúc càng gay gắt
C. Thất bại gần kề của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật Bản nhiều khó khăn
A. Biết chế tác công cụ lao động
B. Biết săn bắt hái lượm
C. Biết trồng trọt chăn nuôi
D. Biết cách tạo ra lửa
A. Sa Huỳnh
B. Đồng Nai
C. Ốc Eo
D. Đông Sơn
A. Thể chế dân chủ
B. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
C. Thể chế quân chủ chuyên chế
D. Thể chế cộng hòa
A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ năm 905
B. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ năm 907
C. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938
D. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô năm 939
A. Phát xít Italia bị sụp đổ
B. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện
C. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật
D. Phát xít Đức bị tiêu diệt
A. “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đôla”
B. “Cây gậy” và “Củ cà rốt”
C. Chính sách “Cái gậy lớn”
D. Chính sách “Ngoại giao đồng đôla”
A. Khoa học kĩ thuật
B. Thị trường, thuộc địa
C. Nhân công
D. Vốn
A. Phong trào nổ ra vào cuối thế kỉ XIX và kéo dài đến đầu thế kỉ XX
B. Phong trào diễn ra với quy mô lớn, nhất là ở Bắc Kì và Trung Kì
C. Phong trào thu hút sự đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia
D. Là phong trào yêu nước chống Pháp hưởng ứng chiếu Cần vương
A. Cải cách
B. Ôn hòa
C. Bạo lực cách mạng
D. Bạo động
A. Chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị
B. Có một nền chính trị độc lập
C. Đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa
D. Có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
A. Nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miện Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn
B. Bồi thường 20 triệu quan tiền cho Pháp
C. Triều đình phải mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp vào buôn bán
D. Mất thành Vĩnh Long nếu triều đình không chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì
A. dân binh Hà Nôi
B. Quan quân binh sĩ triều đình
C. Quân cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc
D. Quân cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc kết hợp với quân của Hoàng Tá Viêm
A. Mĩ, Liên Xô
B. Mĩ
C. Anh, Pháp, Mĩ
D. Liên Xô
A. Khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất sau cuộc chiến tranh Nga – Nhật (1904 – 1905)
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin
C. Trả lại Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin
D. Giữ nguyên hiện trạng của Mông Cổ và Trung Quốc
A. Đại diện cho lực lượng tiến bộ trên thế giới chống lại Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động
B. Giúp cho các nước Đông Âu hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến lên CNXH
C. Giúp đỡ các nước Á, Phi, Mĩ Latinh đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Cùng với quân đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít
A. Thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật đầu hàng
B. Chiếm được nhiều thuộc địa
C. Bị tổn thất nặng nề trong chiến tranh thế giới lần thứ 2
D. Bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh
A. Hồng Kông, Ma Cao
B. Hồng Kông, Đài Loan
C. Đài Loan, Ma Cao
D. Hồng Kông, Bành Hổ
A. Để hạn chế sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản ở châu Á
B. Để khôi phục lại các thị trường truyền thống
C. Để tranh thủ khoảng trống quyên lực mà Mĩ tạo ra ở khu vực
D. Để thoát dần sự lệ thuộc của Mĩ
A. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh
B. Quan hệ các nước ASEAN và các nước Đông Dương trở nên hòa dịu
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN
D. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Sự bùng nổ các lĩnh vực khoa học – công nghệ
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất
A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM)
B. Khu vực thương mai tự do ASEAN (AFTA)
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
A. Mâu thuẫn giữa địa chủ và nông dân
B. Mâu thuẫn giữa tư sản và công nhân
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc với đế quốc Pháp
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc với đế quốc Pháp và phong kiến tay sai
A. Nước thuộc địa
B. Nước phong kiến nửa thuộc địa
C. Nước thuộc địa nửa phong kiến
D. Nước nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. Tư sản mại bản
B. Tư sản dân tộc
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
A. Đấu tranh vì giải phóng dân tộc
B. Đấu tranh giải phóng giai cấp
C. Đấu tranh vì mục tiêu kinh tế
D. Đấu tranh vì mục tiêu chính trị
A. Đã đưa ra khẩu hiệu đòi tăng lương giảm giờ làm
B. Đòi Pháp thả tự do cho Phan Bội Châu và để tang Phan Châu Trinh
C. Thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh ngăn cản Pháp chỏe binh lính sang đàn áp cách mạng Angieri
D. Thể hiện tinh thần công nhân quốc tế, đấu tranh ngăn cản Pháp chở binh lính sang đàn áp cách mạng Trung Quốc
A. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến
D. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam
A. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dãn cày
B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do dân chủ, cơm áo, hòa bình
C. Chống đế quốc và phát xít Pháp – Nhật, đòi độc lập dân tộc
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo về hòa bình
A. Lần đầu tiên công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động và tinh thần đoàn kết với công nhân thế giới
B. Đây là cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của công nhân
C. Lần đầu tiên công nhân Việt Nam đấu tranh công khai kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động và tinh thần đoàn kết với công nhân thế giới
D. Lần đầu tiên công nhan – nông dân liên minh với nhau trong một phong trào đấu tranh
A. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân
B. Thực hiện liên minh công – nông bền vững
C. Phong trào phát triển khắp cả nước
D. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa thành lập Xô Viết
A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Pleiku, Luông Phabang
B. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang
C. Điện Biên Phủ, Xênô, Pleiku, Luông Phabang
D. Điện Biên Phủ, Xênô, Pleiku, Sầm Nưa
A. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
B. Nhanh chóng đánh bại quân Pháp kết thức chiến tranh
C. Do địch phải phân tán lực lượng mà tạo điều kiện diêu diệt thêm sịnh lực địch
D. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu mà chúng không thể bỏ
A. Chiến trường Bắc Bộ
B. Chiến trường rừng núi
C. Chiến trường Bình – Trị - Thiên
D. Chiến trường Bắc Đông Dường
A. Hội nghị Đà Lạt không thành công (18/5/1946)
B. Hội nghị Phôngtennơblô
C. Pháp chiếm Hải Phòng (11/1946)
D. Tối hậu thư của Pháp ngày 18/12/1946 đòi ta trao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng
A. Hình thức thống trị bằng tay sai độc tài Ngô Đình Diện bị thất bại
B. Phong trào Đồng Khởi đã phá vỡ hệ thống chính quyền địch ở miền Nam
C. Chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm khủng bố cách mạng
D. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngô Đình Diệm được củng cố
A. Do chính sách cai trị của Mĩ – Diệm làm cho cách mạng miền Nam tổn thất nặng nề
B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) về đường lối cách mạng miền Nam
C. Phong trào đáu tranh của nhân dân miền Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ
D. Mĩ – Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”
A. Khởi nghĩa bằng lực lượng chính trị của quần chúng
B. Con đường cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền
C. Trong khởi nghĩa, lực lượng chính của quần chúng là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân
D. Khởi nghĩa bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu
A. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam
B. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân của Mĩ
C. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH
D. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị - xã hội khác nhau
A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực tư tưởng, kinh tế, văn hóa – xã hội
B. Là cơ sở để hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
C. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước
D. Tạo ra những khả năng to lớn để bảo về Tổ Quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
A. Xây dựng xã hội chủ nghĩa ở hai miền Nam – Bắc
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK