A. Sự ra đời của khối quân sự đối lập
B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. Xu thế toàn cầu hóa
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế
A. Vì nhà Mạc cắt đất thuần phục nhà Minh của Trung Quốc.
B. Vì cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài.
C. Vì cuộc chiến tranh Trịnh-Nguyễn kéo dài.
D. Vì cuộc đấu tranh quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến Việt Nam diễn ra trong suốt các thế kỉ XVI-XVII.
A.Chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế.
B.Đã thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. Đã thể hiện ý thức chính trị.
D. Còn mang tính tự phát.
A. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai
B. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất
C. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội
D. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa
A. Tham nhũng, quan liêu, hối lộ.
B. Phụ thuộc vốn và thị trường nước ngoài.
C. Trình độ sản xuất thấp
D. Thiếu vốn, thiếu nguyên liệu, thiếu thị trường.
A. Quy tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn
B. Lực lượng khởi nghĩa gồm nhiều thành phần xã hội
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra với quy mô nhỏ và phân tán
D. Bị gián đoạn vì lệnh bãi binh của triều đình
A. quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân của Mĩ
B. quân đội các nước đồng minh của Mĩ
C. quân đội Sài Gòn, quân Mĩ và các nước đồng minh Mĩ
D. quân đội viễn chinh Mĩ
A. Bùng nổ ở các trung tâm đô thị rồi tỏa về các vùng nông thôn
B. Kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị.
C. Nổ ra mạnh mẽ ở các đô thị lớn đánh bại cơ quan đầu não của kẻ thù
D. Bùng nổ ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài
C. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
A. Là một cường quốc về công nghệ, kinh tế.
B. Là một cường quôc về quân sự và chính trị.
C. Là một cường quốc về kinh tế và quân sự.
D. Là cường quốc tếvề kinh tế, chính trị
A. Chính trị.
B. Tài chính.
C. Quân sự.
D. Văn hóa.
A. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu.
C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
D. Đấu tranh binh vận là chủ yếu.
A. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam
B. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam
C. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam
D. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
A. Lý Thường Kiệt
B. Trần Hưng Đạo
C. Lê Hoàn
D. Lê Lợi.
A. Các nước phát xít Đức Italia ký văn kiện đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
B. Các nước thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C. Các nước thỏa thuận chia Đức thành hai nước: Đông Đức và Tây Đức.
D. Các nước đồng minh đàm phán ký kết các hiệp ước với các nước bại trận.
A. Các nước phát xít Đức Italia ký văn kiện đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
B. Các nước thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C. Các nước thỏa thuận chia Đức thành hai nước: Đông Đức và Tây Đức.
D. Các nước đồng minh đàm phán ký kết các hiệp ước với các nước bại trận.
A. đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam
B. góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống yêu nước
C. góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. chứng tỏ sự bất lực của hệ thống tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền với con đường tư sản
A. Cách mạng tháng Mười Nga
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Trung Hoa
C. Cách mạng tư sản Pháp
D. Cách mạng Tân Hợi
A. Bãi công chính trị.
B. Biểu tình cổ vũ trang tự vệ
C. Mít tinh đòi quyền dân chủ.
D. Đưa yêu sách cải thiện đời sống.
A. “tìm diệt” và “chiếm đóng”.
B. “trực thăng vận” và “thiết xa vận”
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. “tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt cộng”.
A. Lãnh đạo chủ yếu là sĩ phu, văn thân.
B. Phát triển mạnh.
C. Không diễn ra dưới sự chỉ đạo của triều đình.
D. Lan rộng ở Bắc Kì và Trung Kì.
A. Đàm phán với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
B. Tranh thủ thời gian để tập hợp đông đảo quần chúng nhân dân lao động
C. Xảy ra mâu thuẫn trong nội bộ của Đảng Bôsêvích
D. Thỏa hiệp với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
A. Nhân dân lao động đứng lên làm chủ
B. Làm thay đổi cục diện chính trị thế giới
C. Mở ra kỉ nguyên mới đối với nước Nga.
D. Sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
A. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
B. Hòa bình, trung lập.
C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Cam kết và mở rộng
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến tháng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng BÌnh Giã.
D. Chiến thắng Ba Gia.
A. Thay thế cho Dương Văn Minh
B. Thay thế cho Đồng Khánh
C. Thay thế cho Bảo Đại
D. Thay thế cho Bửu Lộc
A. Nhanh chóng tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của ta bằng cuộc hành quân “tìm diệt”.
B. Cố gắng giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang về thế phòng ngự, buộc ta phân tán lực lượng hoặc rút về biên giới
C. Dồn dân lập “Ấp chiến lược” và coi đây là xương sống, là quốc sách của chiến lược.
D. Mỏe những cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ của quân giải phóng, các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định” vào vùng “đất thánh Việt công”.
A. thực hiện tổng tuyển cử thống nhất đất nước
B. nghiêm chỉnh thực hiện Hiệp định Giơ-ne-vơ, lập lại hòa bình ở Việt Nam
C. tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. đế quốc, tư sản phản cách mạng.
B. Phong kiến, đế quốc.
C. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. thực dân Pháp và tư sản mại bản
A. Củng cố quyết tâm của Đảng ta trong việc đế ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam
B. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Chứng tỏ sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn
D. Chứng minh sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ
A. Thực dân Pháp đã thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam
B. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam
C. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam
D. Thực dân Pháp bắt đầu tiền hành công cuộc khai thác thuộc địa Việt Nam
A. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với chủ nghĩa tư bản
B. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với vấn đề dân chủ
C. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với vấn đề giai cấp
A. “Đại chúng hóa”
B. “Phục vụ chiến đấu”
C. "Phát triển xã hội”
D. “Phục vụ sản xuất”
A. Quan quân triều đình và nhân dân cùng kháng chiến.
B. Chỉ có nhân dân Đà Nẵng kháng chiến.
C. Nhân dân tích cực làm “vườn không nhà trống”.
D. Chỉ có quan quân triều đình kháng chiến.
A. các nước muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài với khu vực
B. các nước cần cải thiện mối quan hệ với các nước Đông Dương
C. các nước không muốn phụ thuộc vào nguồn vốn và thị trường bên ngoài
D. chiến lược kinh tế hướng nội không còn phù hợp, bộc lộ nhiều hạn chế
A. Là cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo
B. Toàn thể nhân dân Việt Nam quyết tâm đứng lên chống Pháp xâm lược
C. Thể hiện bản chất "vì dân" của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6-1925)
C. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc, thuộc địa (7-1920)
D. Tham gia vào quốc tế thứ III (12-1920)
A. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc để giữ hòa bình và an ninh thế giới
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
D. bàn biện pháp sớm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK