A. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.
B. Bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao để nhạy bén với thời cuộc.
C. Đưa đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của Nhà nước.
D. Quốc hội ban hành luật đầu tư cho đội ngũ trí thức được làm kinh tế.
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn tử đầu.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cuộc cách mạng.
C. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
D. Có sự liên kết chặt chẽ và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lượng công nghiệp thế giới.
C. bị suy giảm nghiêm trọng do phải chi phí cho sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang.
D. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới.
A. vai trò quan trọng của nhà nước có hiệu quả.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã đem lại cho Nhật nhiều nguồn lợi.
C. biết tận dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới.
D. con người Nhật Bản có ý thức vươn lên, được đào tạo trình độ cao, cần cù lao động.
A. WTO, APEC.
B. UNESCO.
C. UNICEF.
D. NATO.
A. lấy chính trị làm trọng tâm.
B. lấy kinh tế làm trọng tâm.
C. lấy văn hoá, giáo dục làm trọng tâm.
D. lấy quân sự làm trọng tâm.
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực lanta.
B. Đã góp phần vào quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa.
C. Làm thất bại âm mưu của Mỹ trong chiến lược toàn cầu.
D. Dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông - Tây.
A. châu Á, châu Âu và Mỹ Latinh.
B. châu Á, châu Âu, châu Phi và Mỹ Latinh.
C. châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh.
D. châu Á, châu Phi và châu Âu.
A. Làm bình phong để xâm lược các nước khác.
B. Làm công cụ can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
C. Làm chỗ dựa để xâm lược các nước khác.
D. Làm công cụ để thống trị các nước khác.
A. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
B. Tăng cường hỗ trợ nhân đạo cho các nước đang phát triển.
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới.
A. NATO và VACSAVA.
B. NATO và SEATO.
C. VACSAVA và SEATO.
D. NATO và SEATO.
A. Sự đối đầu giữa ASEAN với ba nước Đông Dương.
B. Những tác động to lớn của cuộc Chiến tranh lạnh.
C. Những khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. Thời gian giành được độc lập ở các nước khác biệt.
A. phá thế bao vây, cấm vận của Mỹ và các nước châu Âu.
B. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp ở vùng nông thôn.
C. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước Đông Nam Á.
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
A. nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lý, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.
B. áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất.
C. tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển kinh tế.
D. sự nỗ lực bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân trong nước và nước ngoài.
A. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cũng thể chế chính trị.
C. Đều có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau.
D. Quan hệ quốc tế thường bị chi phối bởi các cường quốc.
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn trong Hội đồng Bảo an.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc.
D. Các thành viên không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A. Đưa Trung Quốc trở thành một nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
B. Lật đổ chế độ phong kiến và đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc hoàn thành triệt để.
D. Hoàn thành xong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân sau nhiều thập kỉ.
A. Phong trào công nhân đã có một tổ chức lãnh đạo, thống nhất.
B. Đảng ra đời gắn với phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
C. Phong trào công nhân không thể tách rời phong trào yêu nước.
D. Sự ra đời của Đảng quyết định cho mọi thắng lợi của cách mạng.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Nhu cầu hợp tác giữa Liên Xô với các trung tâm kinh tế - tài chính lớn.
C. Những vấn đề tồn tại giữa hai nhà nước Đức từng bước được giải quyết.
D. Nhằm đối phó với các cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có tính chu kì.
A. giai cấp vô sản với tư sản phản cách mạng.
B. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. giai cấp vô sản với bọn phản động Pháp.
D. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Một nước có công nghệ sản xuất xe hơi phát triển mạnh.
C. Một cường quốc hạt nhân.
D. Một trong những nước có ngành khoa học vũ trụ phát triển.
A. Tập thể hóa nông nghiệp.
B. Cộng sản thời chiến.
C. Kinh tế mới.
D. Sắc lệnh ruộng đất.
A. đáp ứng được mọi nguyện vọng của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời nên phải nhường chỗ.
C. giải quyết trực tiếp mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu trong xã hội ở thuộc địa.
D. đây là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng được yêu cầu lịch sử.
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng xanh.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng công nghiệp,
A. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp thuộc địa.
A. phát triển ngành công nghiệp quốc phòng, dân dụng.
B. vai trò quản lý và điều tiết của bộ máy nhà nước.
C. chi phí quốc phòng luôn thấp (chỉ từ 1% đến 5% GDP).
D. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
A. Hai bên có nhiều cuộc tiếp xúc từ đầu những năm 70.
B. Từ đối đầu đến hòa dịu, chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Hai nước không còn đủ khả năng chạy đua vũ trang.
D. Hai bên luôn trong tình trạng bất đồng, căng thẳng.
A. Bất chấp lệnh bãi binh của triều đình, tiếp tục kháng chiến chống Pháp.
B. Chủ động đứng lên chống Pháp với tinh thần dũng cảm, hình thức sáng tạo.
C. Ngay từ đầu, đã sát cánh với triều đình chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Phong trào kháng chiến tuy lúc đầu diễn ra sôi nổi nhưng ngày càng lắng xuống.
A. Chịu tác động bởi cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. Muốn xây dựng một mô hình nhà nước có bản sắc ở châu Âu.
C. Bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế Mĩ và Nhật Bản.
D. Trình độ kinh tế của các nước châu Âu đang phát triển mạnh.
A. Ứng dụng hiệu quả thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.
C. Đẩy mạnh việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Chủ động nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
A. Tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
C. Nông dân, công nhân, địa chủ phong kiến.
D. Nông dân, công nhân, tư sản
A. góp phần làm sụp đổ hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới.
B. nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của Liên Xô và Trung Quốc.
C. xóa bỏ được chế độ phân biệt chủng tộc và “sâu sau” của Mĩ.
D. trực tiếp góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
A. Năm 1994, Nen-xơn Mandela trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
B. Năm 1960, được ghi nhận là "Năm châu Phi".
C. Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggola.
D. Năm 1962, Angiêri giành được độc lập.
A. Nguồn gốc xuất thân từ nông dân nên có tinh thần yêu nước và cách mạng triệt để.
B. Hoạch định được con đường cứu nước mới theo khuynh hưởng cách mạng vô sản.
C. Luôn nhạy cảm với thời cuộc, dễ tiếp thu và tuyên truyền những tư tưởng tiến bộ.
D. Biết cách tập hợp lực lượng toàn dân tộc tham gia vào tổ chức tiền thân của Đảng.
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. gửi yêu sách đến hội nghị Vec-xai.
C. đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
A. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do
A. Liên Xô và Pháp.
B. Liên Xô và Mĩ.
C. Nga và Mĩ.
D. Mĩ và Anh.
A. Hàn Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân lực dồi dào.
B. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
A. dân chủ, có chủ quyền.
B. độc lập, có chủ quyền.
C. độc lập trong Liên bang Đông Dương.
D. tự do trong Liên bang Đông Dương.
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
A. Công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Công nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp quốc phòng, công nghiệp vũ trụ.
A. Phan Bội Châu.
B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh.
D. Lương Văn Can.
A. hội nhập quốc tế.
B. phát triển quốc phòng.
C. phát triển kinh tế.
D. ổn định chính trị.
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Tây Âu.
D. Nhật Bản.
A. Muốn liên kết lại để hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn.
B. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
D. Sự phát triển của xu thế liên kết khu vực trên thế giới.
A. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
A. Việt Nam.
B. Inđônêxia.
C. Thái Lan.
D. Lào.
A. Mĩ.
B. Trung Hoa Dân quốc.
C. Tây Ban Nha.
D. Anh.
A. trở thành những con rồng kinh tế châu Á.
B. có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh.
C. Trở thành những nước công nghiệp mới.
D. dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Hy Lạp.
D. Đức.
A. các nước Đông Âu.
B. Đức, Pháp và Nhật Bản.
C. Mĩ, Anh và Liên Xô.
D. các nước phương Tây.
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. xu thế toàn cầu hóa.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
A. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho CNXH.
D. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
A. lực lượng lãnh đạo.
B. mục tiêu đấu tranh.
C. hình thức đấu tranh.
D. phương pháp đấu tranh.
A. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.
B. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
C. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
D. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
A. Là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân Liên Xô.
C. Có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. Hợp tác có hiệu quả với các nước Đông Âu.
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Phi.
D. Mĩ La tinh.
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Định ước Henxinki được kí kết giữa Mỹ, Canađa và nhiều nước châu Âu.
C. Liên Xô và Mỹ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
D. Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
A. tập hợp các nước Tây Âu và liên minh quân sự chống Liên Xô.
B. xoa dịu mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa với các nước Tây Âu.
C. thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế - chính trị ở khu vực Tây Âu.
D. từng bước áp đặt hình thức chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở châu Âu.
A. nhiều cuộc chiến tranh cục bộ diễn ra ở một số khu vực.
B. sự bùng nổ dân số và vơi cạn tài nguyên thiên nhiên.
C. mâu thuẫn gay gắt giữa hai cường quốc Xô - Mĩ.
D. nhiều quốc gia giành độc lập và trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
A. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã.
B. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
C. mở đầu thời kỳ đấu tranh giành độc lập ở châu Phi thế kỉ XX.
D. thành lập nước cộng hòa đầu tiên ở châu Phi.
A. tuyên bố xây dựng thành công Cộng đồng ASEAN thống nhất, vững mạnh.
B. thông qua quyết định kết nạp Brunây vào ASEAN.
C. thông qua quyết định kết nạp Mianma vào ASEAN.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
A. Mĩ là siêu cường mạnh nhất, muốn thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
B. Cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.
B. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau.
C. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
D. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
D. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng, suy yếu.
B. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
C. cuộc đấu tranh vì hòa bình tiến bộ đã hoàn thành ở châu Phi.
D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản tan rã.
A. giành được độc lập từ tay chủ nghĩa thực dân cũ.
B. thành công của cách mạng Cuba.
C. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ.
D. sự sụp đổ của chế độ độc tài Batixta.
A. sự phát triển của các cường quốc và Liên minh châu Âu (EU).
B. tư bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới.
C. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
D. các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời.
A. Trung lập, tích cực.
B. Hòa hoãn, tích cực.
C. Tích cực, tiến bộ.
D. Hòa bình, trung lập.
A. Đi đầu trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Là diễn đàn đi đầu trong việc bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
C. Là tổ chức có vai trò quyết định ngăn chặn đại dịch đe dọa sức khỏe của loài người.
D. Là diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
A. hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang.
B. chống lại chủ nghĩa thực dân mới.
C. do Đảng Cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo.
D. chống lại chủ nghĩa thực dân cũ.
A. điều kiện chủ quan giữa vai trò quyết định.
B. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
C. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
D. điều kiện khách quan giữa vai trò quyết định.
A. Đàn áp được phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân trên thế giới.
B. Khống chế, chi phối được các nước tư bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.
C. Góp phần làm chia cắt bán đảo Triều Tiên thành hai nhà nước riêng biệt.
D. Góp phần quan trọng làm sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
A. Tạo nên sự đối lập Đông Âu và Tây Âu.
B. Đặt nhân loại trước nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Đánh dấu chiến tranh lạnh bùng nổ.
D. Xác lập cục diện hai cực, hai phe.
A. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực.
C. người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
D. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
A. Vấn đề Campuchia từng bước được giải quyết.
B. Các nước Đông Nam Á tham gia các khối liên minh quân sự.
C. Các nước Đông Nam Á có điều kiện kiến thiết lại đất nước.
D. Các nước ASEAN kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
A. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
C. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
D. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
A. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến chống Pháp.
B. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố thành lập.
A. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích, Nam Phi.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Môdămbích.
A. Góp phần làm “xói mòn” trật tự hai cực Ianta.
B. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
A. thực hiện công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tiến hành "cải cách, mở cửa" nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
A. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
B. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước VÁCSAVA.
C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. Học thuyết Truman của Mĩ.
A. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. Thực dân phương Tây.
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
A. căng thẳng, phức tạp.
B. đối đầu căng thẳng.
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. hợp tác và phát triển.
A. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Vì chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
B. Vì hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã.
C. Vì có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
D. Vì tất cả các nước châu Phi đều giành được độc lập.
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mô rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
A. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
B. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
C. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
D. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu Chiến tranh lạnh.
C. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
A. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, trung lập.
C. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hòa bình trong khu vực.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức toàn Đông Nam Á.
A. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
D. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
D. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
A. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
A. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
B. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
C. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
D. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
A. Ban Thư kí.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Đại hội đồng.
D. Tòa án Quốc tế.
A. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, không có xung đột về quân sự.
D. làm cho tình hình thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
B. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở không còn.
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
C. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
A. vì sự phát triển không đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
A. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
B. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
C. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
D. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
A. Hácmăng.
B. Giáp Tuất.
C. Patơnốt.
D. Nhâm Tuất.
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Thông qua Chính sách kinh tế mới.
B. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
C. Thông qua Luận cương tháng Tư.
D. Thành lập Chính quyền Xô viết.
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
B. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
A. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò của mình.
D. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
D. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
D. Xác lập chế độ nô dịch ở các nước bại trận, các nước phụ thuộc và thuộc địa.
A. 1, 3, 2, 4
B. 3, 4, 1, 2
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 1
A. Phải được tất cả thành viên tán thành.
B. Phải có sự nhất trí của Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
C. Phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành.
D. Phải có 2/3 số thành viên đồng ý.
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Khi tiến hành cải tổ gặp nhiều sai lầm và chậm sửa chữa những sai lầm.
C. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học kĩ thuật.
D. Sự chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội.
A. Các chính sách và vai trò điều tiết của nhà nước.
B. Áp dụng những thảnh tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao.
D. Con người là nhân tố quyết định hàng đầu.
A. Giải quyết kịp thời những việc bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi trường.
B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết tất cả các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội của thế giới.
D. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên hiệp quốc.
A. Để chạy đua vũ trang với Mĩ nhằm duy trì “Trật tự thế giới hai cực".
B. Để vượt qua sự bao vây, cấm vận của Mỹ và các nước Tây Âu.
C. Để khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Để cạnh tranh vị thế siêu trưởng kinh tế với Mĩ.
A. Mĩ là cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
B. kinh tế Mỹ ngày càng giảm sút do đất nước bị chiến tranh tàn phá.
C. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. kinh tế Mĩ phát triển chậm lại do chính sách chạy đua vũ trang.
A. Giữ nguyên hiện trạng Trung Quốc.
B. Liên Xô chiếm đóng 4 đảo thuộc quần đảo Carin.
C. Trả lại Liên Xô miền Nam đảo Sakhalin.
D. Khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất sau Chiến tranh Nga - Nhật (1904 – 1905).
A. Liên hợp quốc.
B. Hội nghị Pốtxđam.
C. Hội nghị Ianta.
D. Hội nghị XanPhanxico.
A. Nhật Bản và Tây Âu vươn lên trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống thế giới trải dài từ Đông Âu tới phía Đông Bắc Á.
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới thắng lợi hoàn toàn.
A. Nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
B. Nước đầu tiên trên thế giới đưa con người vào Mặt Trăng.
C. Cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. Nước xuất khẩu vũ khí và dầu mỏ lớn nhất thế giới.
A. Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn thứ hai thế giới.
B. Hàn Quốc, Hồng Kông, Ma Cao trở thành “con rồng” kinh tế châu Á.
C. Trung Quốc thu hồi được chủ quyền với Hồng Kông (1997) và Ma Cao (1999).
D. Nội chiến ở Trung Quốc kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
A. Sớm giành được độc lập từ tay thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha ngay từ đầu thế kỉ XIX.
B. Đều bị chủ nghĩa thực di đà áp dã man.
C. Phong trào diễn ra sôi nổi, rộng khắp, dưới nhiều hình thức khác nhau.
D. Sớm giành được độc lập tự tay chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và các nước đều có những thành tựu kinh tế sau khi giành độc lập.
A. Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa và sự thành lập hai Nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B. Trung Quốc thu hồi được Hồng Công, Ma Cao.
C. Chiến tranh hai miền Triều Tiên diễn ra căng thẳng trong những năm 50 của thế kỷ XX.
D. Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
A. một khu vực mậu dịch tự do.
B. một cộng đồng vững mạnh.
C. một khu vực ổn định và phát triển.
D. một khu vực hòa bình.
A. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.
B. thúc đẩy các nước tư bản chủ nghĩa hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
D. thúc đẩy việc Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô.
A. EU.
B. ASEAN.
C. NATO.
D. Liên hợp quốc.
A. quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. quân đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật ở các nước bị Phát xít Nhật chiếm đóng.
C. Liên Xô giúp đỡ phong trào đấu tranh giành độc lập đối với nhân dân các nước Đông Nam Á.
D. sự chuẩn bị của các nước khác nhau.
A. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
D. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực.
A. Là bước cần thiết để Mĩ thực hiện chiến lược Cam kết và mở rộng.
B. Thiết lập quan hệ đồng minh với hai nước.
C. Thực hiện sách lược hòa hoãn, thỏa hiệp để chống lại phong trào cách mạng thế giới.
D. Hợp tác phát triển về kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với hai nước này.
A. Tăng cường hợp tác với các nước Đồng minh trên thế giới.
B. Điều chỉnh chính sách đối với các nước Hồi giáo.
C. Dẫn đến sự thay đổi quan trọng trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mỹ khi bước vào thế kỷ XXI.
D. Tăng cường an ninh nội địa ở nước Mĩ.
A. Chủ nghĩa xã hội mở rộng không gian địa lý từ Âu sang Á.
B. Trung Quốc bắt đầu khôi phục được chủ quyền lãnh thổ đất nước.
C. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ về cơ bản ở Châu Á.
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ hoàn toàn trên thế giới.
A. Bản đảo Triều Tiên bị chia cắt hai miền.
B. Chiến tranh xâm lược của Mỹ tại Việt Nam.
C. Liên Xô và các nước Đông Âu sup đổ.
D. Mỹ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
A. Các vùng còn lại ở châu Á (Nam Á, Tây Á, Đông Nam Á) vẫn thuộc phu vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
B. Chính phủ Trung Hoa Dân quốc cần trở thành quốc gia thống nhất và dân chủ.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
D. Giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương giao cho quân đội Anh và Trung Hoa Dân quốc.
A. Mĩ chiếm đóng Nam Triều Tiên và Nhật Bản.
B. Các nước Đông Nam Á thuộc ảnh hưởng của phương Tây.
C. Thành lập một nước Trung Quốc dân chủ thống nhất.
D. Triều Tiên có sự chiếm đóng của Liên Xô và Mĩ, lấy vĩ tuyến 38 làm ranh giới.
A. Chia rẽ dân tộc
B. Mua chuộc giai cấp thống trị
C. Chia để trị
D. Phân biệt, kì thị chủng tộc
A. Triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
B. Sử dụng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
C. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mỹ.
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân quốc tế.
B. Khống chế, chi phối các nước đồng minh của Mỹ.
C. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Sử dụng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
A. Tiềm lực về kinh tế và quân sự to lớn.
B. Ưu thế lãnh thổ rộng lớn, độc quyền về vũ khí nguyên tử.
C. Ưu thế siêu cường đứng đầu một phe.
D. Vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại.
A. giúp đỡ nhau đạt nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế.
B. thành lập ASEAN, trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
C. trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc.
D. thành lập ASEAN, trở thành một khu vực hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
A. Do chính sách ngoại giao thù địch với Liên Xô của Mĩ.
B. Do Mĩ phải chi những khoản tiền lớn cho cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. Do chịu ảnh hưởng từ cuộc khủng hoảng năng lượng.
D. Do Mĩ chạy đua vũ trang, ít phát triển kinh tế.
A. Thực hiện cuộc cách mạng chất xám để trở thành nước sản xuất phần mềm.
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên.
C. Đẩy mạnh cách mạng xanh trong nông nghiệp để trở thành nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất.
A. Đưa ra được những mục tiêu của tổ chức trong quá trình hoạt động.
B. Khẳng định xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
C. Mở ra việc giải quyết mối quan hệ với các nước Đông Dương theo chiều hướng đối thoại.
D. Đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức; khẳng định hợp tác hơn nữa giữa các nước trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
A. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
C. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A. Thế giới chia thành hai phe do Xô – Mĩ đứng đầu mỗi phe.
B. Sự đối lập về kinh tế, chính trị giữa các nước Đông Âu và Tây Âu.
C. Sự chạy đua vũ trang và đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô- Mỹ.
D. Chiến tranh lạnh giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa diễn ra trên nhiều lĩnh vực.
A. Nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Nguy cơ nền độc lập tự chủ đất nước bị xâm phạm.
C. Tiếp thu được những thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại và áp dụng vào trong sản xuất.
D. Sự trao đổi, tiếp thu về văn hóa, giáo dục; thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài.
A. Sự thất bại của các nước phát xít trong chiến tranh thế giới hai 1945 và sự ra đời của các quốc gia độc lập sau chiến tranh.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mỹ Latinh phát triển mạnh mẽ và giành thắng lợi.
C. Sự thất bại của Mỹ và các nước đồng minh của Mỹ trong cuộc chiến tranh lạnh, góp phần sụp đổ trật tự hai cực Ianta.
D. Chủ nghĩa tư bản lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy yếu toàn diện.
A. Chính sách “bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn.
B. Chính sách “cấm đạo” của triều đình nhà Nguyễn.
C. Trừng phạt nhà Nguyễn về sự phản bội hiệp ước Véc xai (1787).
D. Nhu cầu ngày càng cao của tư bản Pháp về vốn, nhân công và thị trường.
A. Mĩ và Liên Xô muốn có điều kiện hòa bình để hỗ trợ nhau cùng phát triển.
B. Mĩ và Liên Xô bị suy giảm thế và lực, sự vươn lên của Tây Âu và Nhật Bản.
C. Mĩ và Liên Xô muốn có thời gian hoà hoãn để củng cố lực lượng.
D. Mĩ đang lâm vào tình trạng khủng hoảng toàn diện và trầm trọng.
A. Tư sản.
B. Công nhân.
C. Địa chủ.
D. Nông dân.
A. Giáp Tuất (1874).
B. Patơnốt (1884).
C. Hiệp ước Thiên Tân (1885).
D. Nhâm Tuất ( 1862).
A. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị.
B. Tương đồng ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, chung nền văn hóa.
C. Tương đồng nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học kĩ thuật.
D. Chung nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học kĩ thuật.
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
A. đế quốc Mĩ.
B. thực dân Pháp.
C. phát xít Nhật.
D. đế quốc Âu – Mĩ.
A. Là phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
B. Mục tiêu đánh Pháp và phong kiến để giành độc lập.
C. Có sự tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân.
D. Lần đầu tiên công nhân, nông dân tiến hành bãi công, biểu tình.
A. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi.
B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến.
D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
A. Chiến tranh kinh tế, chiến tranh ngoại giao.
B. Chiến tranh chính trị, chiến tranh kinh tế.
C. Chiến tranh tâm lí, chiến tranh kinh tế.
D. Biện pháp ngoại giao, chiến tranh kinh tế.
A. Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư.
B. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
C. Thay đổi lớn về chất lượng nguồn nhân lực.
D. Sự khủng hoảng và sụp đổ của hệ thống XHCN.
A. Thắng lợi của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.
B. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.
C. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp-Nhật, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
A. xu thế toàn cầu hóa.
B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. sự hình thành các liên minh khu vực.
D. “Chiến tranh lạnh”.
A. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Sự giúp đỡ của các nước Xã hội chủ nghĩa anh em.
C. Tỉnh đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. Hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Hội phản đế đồng minh.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên Việt.
A. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, nhân dân lần đầu tiên làm chủ chính quyền.
B. Miền Bắc trở thành quốc gia độc lập tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Miền Bắc được giải phóng, hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Anh, Trung Hoa Dân quốc.
B. Anh và Mỹ.
C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Liên Xô, Mĩ và Pháp.
A. quyết tâm xâm lược của thực dân Pháp.
B. tội ác của thực dân Pháp.
C. chủ trương giải quyết chiến tranh bằng hòa bình của Việt Nam.
D. quyết tâm chống Pháp của dân tộc Việt Nam.
A. Tuyên truyền vận động cách mạng cho giai cấp công nhân.
B. Tổ chức và lãnh đạo công nhân đấu tranh.
C. Đưa hội viên vào các nhà máy, hầm mỏ lao động với công nhân để tự rèn luyện.
D. Vận động thành lập một chính đảng cộng sản.
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
B. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
C. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (12/1946).
B. “Luận cương chính trị” của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930).
C. “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930).
D. “Tuyên ngôn Độc lập” khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1945.
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
C. sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
A. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt - Trung.
B. Đánh bại quân Pháp, kết thúc cuộc kháng chiến.
C. Đánh bại chiến lược đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
D. Phá tan cuộc hành quân mùa đông của Pháp.
A. Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiến thắng Đông - Xuân 1953-1954.
D. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết.
A. phản động thuộc địa Pháp và tay sai.
B. các quan lại của triều đình Huế.
C. thực dân Pháp nói chung.
D. địa chủ phong kiến.
A. các nước Đông Nam Á đang kháng chiến chống đế quốc Mỹ.
B. hầu hết các nước Đông Nam Á đang chống chủ nghĩa thực dân cũ.
C. nhiều nước Đông Nam Á muốn vươn lên nhưng gặp nhiều khó khăn.
D. các nước Đông Nam Á đã trở thành những quốc gia phát triển.
A. Hợp tác phát triển trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. Giải quyết vấn đề chiến tranh ở Đông Dương.
D. Tăng cường ảnh hưởng của các cường quốc đối với khu vực.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. An Nam Cộng sản Đảng.
A. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
B. Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực.
C. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng.
A. ruộng đất cho dân cày.
B. đoàn kết với cách mạng thế giới.
C. tự do và dân chủ.
D. độc lập và tự do.
A. lật đổ chính quyền cách mạng ở Việt Nam.
B. dọn đường cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
C. bảo vệ chính phủ Trần Trọng Kim.
D. mở đường cho đế quốc Mỹ xâm lược Việt Nam.
A. Thực dân Pháp rất mạnh, có sự hậu thuẫn của thực dân Anh.
B. Chính quyền cách mạng còn non trẻ không thể cùng lúc chống lại hai kẻ thù mạnh.
C. Lực lượng phản động trong nước nổi lên chống phá chính quyền cách mạng.
D. Trung Hoa Dân quốc có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
A. Xác định đúng kẻ thù của cách mạng.
B. Xây dựng được khối đoàn kết toàn dân.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù.
B. Vận dụng sáng tạo Chủ nghĩa Mác - Lê nin vào thực tiễn cách mạng.
C. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
D. Kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. bao gồm cả sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. chỉ bao gồm vùng tự do của ta.
C. là lòng dân ở vùng địch chiếm đóng.
D. là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất và chiến đấu.
A. Có sự tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân.
B. Mục tiêu đánh Pháp và phong kiến để giành độc lập.
C. Là phong trào đấu tranh quyết liệt, triệt để.
D. Lần đầu tiên công nhân, nông dân tiến hành bãi công, biểu tình.
A. xu thế liên kết khu vực đang diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
B. hai cường quốc Xô – Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
D. sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành độc lập.
A. Là thuộc địa của thực dân phương Tây.
B. Hầu hết giành được độc lập hoàn toàn.
C. Giành độc lập từ sớm, nhưng lệ thuộc Mĩ.
D. Nhiều nước có nền kinh tế phát triển.
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân từ tự phát sáng tự giác.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
D. sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tắc động của chủ 1 lửa Mác – Lênin.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Đảng Lập hiến.
A. Sự xuất hiện và ảnh hưởng của chủ nghĩa phát xít.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên minh quân sự.
C. Việc chạy đua vũ trang làm suy giảm tiềm lực hai nước.
D. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô.
A. Luận cương chính trị.
B. Cương lĩnh chính trị.
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A. Bế quan tỏa cảng.
B. Kinh tế chỉ huy.
C. Quân sự hóa kinh tế.
D. Cải cách - mở cửa.
A. Pháp.
B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Mĩ.
A. Mĩ giúp đỡ nhân dân châu Phi đấu tranh.
B. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc.
C. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
D. Sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới.
A. Hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn đến khu vực.
B. Sự xuất hiện xu thể liên kết khu vực.
C. Tác động của xu thể cầu hóa.
D. Các nước có nhu cầu hợp tác để phát triển.
A. Đảng Bảo thủ.
B. Đảng Dân chủ.
C. Đảng Bônsêvich.
D. Đảng Cộng hòa.
A. Cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ chia rẽ lớn.
B. Nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. Mĩ phát động chiến tranh lạnh.
D. Việt Nam Quốc dân đang tan rã hoàn toàn.
A. Thương nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
A. Lấy công nhân là lực lượng nòng cốt.
B. Lấy binh lính người Việt trong quân đội Pháp làm lực lượng chủ lực.
C. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. Tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Sự viện trợ to lớn từ Liên Xô.
C. Nỗ lực của các nước và viện trợ của Mĩ.
D. Hợp tác hiệu quả trong tổ chức EC.
A. Trật tự đơn cực.
B. Trật tự Vécxi-Oasinh tơn.
C. Trật tự hai cực Ianta.
D. Trật tự Viên.
A. Khuynh hưởng yêu nước dân chủ tư sản thất bại hoàn toàn.
B. Đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. Ở Việt Nam, giai cấp công nhân chiếm số lượng đông đảo nhất.
D. Phong trào công nhân phát triển đến trình độ tự giác hoàn toàn.
A. Ai Cập.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Liên Xô.
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Hội Quốc liên.
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
D. Liên hợp quốc.
A. Sự xuất hiện của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
B. Sự xuất hiện các trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
C. Sự xuất hiện của các công ti xuyên quốc gia.
D. Sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập.
A. Sự hình thành các tổ chức liên kết kinh tế, tài chính trên thế giới.
B. Đáp ứng nhu cầu chạy đua vũ trang của các cường quốc.
C. Đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần ngày càng cao của con người.
D. Sự ra đời các tổ chức liên minh quân sự trên thế giới
A. Khẳng định giai cấp công nhân hoàn toàn trưởng thành.
B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối lãnh đạo cách mạng.
C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã bước đầu đấu tranh tự giác.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
A. Tư sản.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Tiểu tư sản.
A. Đã thiết lập được trật tự thế giới một cực.
B. Sức mạnh kinh tế và quốc phòng vượt trội.
C. Đã khống chế và chi phối được tất cả các nước.
D. Chỉ dựa vào sức mạnh kinh tế.
A. Bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương hoạt động công khai.
C. Xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu.
D. Thành lập được chính quyền công nông đầu tiên.
A. Ai Cập.
B. Cuba.
C. Ba Lan.
D. Inđônêxia.
A. Kết quả.
B. Lực lượng tham gia.
C. Lãnh đạo.
D. Mục tiêu.
A. Do giai cấp tư sản khởi xướng và lãnh đạo.
B. Diễn ra với hai xu hướng bạo động và cải cách.
C. Do một bộ phận sĩ phu tư sản hóa lãnh đạo.
D. Cổ vũ tinh thần yêu nước trong nhân dân.
A. Sự ra đời kế hoạch Mácsan.
B. Bùng nổ dân số, vơi cạn tài nguyên.
C. Bùng nổ chiến tranh hạt nhân.
D. Sự phát triển của các công ti xuyên quốc gia.
A. Phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ.
B. Nhận viện trợ, liên minh chặt chẽ với tất cả các nước.
C. Tập trung nguồn lực để phát triển quốc phòng.
D. Xây dựng nền công nghiệp dựa trên nguyên liệu trong nước.
A. Tinh thần cách mạng của quần chúng nhân dân.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Làm phong trào yêu nước chuyển hẳn sang khuynh hướng vô sản.
B. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ.
C. Thúc đẩy phong trào đấu tranh theo khuynh hướng tư sản.
D. Làm cho phong trào công nhân hoàn toàn đấu tranh tự giác.
A. Mục tiêu trước mắt.
B. Giai cấp lãnh đạo.
C. Lực lượng tham gia.
D. Nhiệm vụ chiến lược.
A. Khối liên minh quân sự của các nước đế quốc già.
B. Chịu sự chi phối và lệ thuộc vào Mĩ.
C. Khối liên minh quân sự của các nước đế quốc trẻ.
D. Chạy đua vũ trang, cướp thuộc địa của nhau.
A. Thành lập mặt trận thống nhất lực lượng.
B. Cứu nước gắn liền với cải biến xã hội.
C. Thành lập được chính đảng của nông dân.
D. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
A. Mang tính cục bộ, địa phương.
B. Mang tính dân tộc sâu sắc.
C. Mang tính dân chủ sâu sắc.
D. Mang tính thời đại sâu sắc.
A. Giành được thắng lợi.
B. Kẻ thù.
C. Lực lượng tham gia đông đảo.
D. Hình thức đấu tranh phong phú.
A. Khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Khoa học tham gia trực tiếp vào sản xuất.
D. Kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
A. Quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc.
B. Có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau.
C. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cùng chế độ chính trị.
A. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên hết.
B. Chỉ đấu tranh chính trị giành chính quyền.
C. Xây dựng liên minh tư sản với công nhân.
D. Thành lập chính đảng của giai cấp vô sản.
A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động khởi nghĩa Yên Bái.
A. Lấy phát triển văn hóa làm trung tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
A. Hình thành khuôn khổ trật tự thế giới mới.
B. Làm xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
C. Giải quyết triệt để mâu thuẫn giữa các nước.
D. Dẫn tới sự ra đời các tổ chức liên kết khu vực.
A. cải cách.
B. bạo động.
C. ôn hòa.
D. hợp tác.
A. phát xít Nhật.
B. đế quốc Mĩ.
C. thực dân Pháp.
D. đế quốc Anh.
A. nhu cầu giúp đỡ nhau giải để quyết khó khăn và phát triển.
B. sự gần gũi về địa lí, tương đồng về lịch sử, kinh tế, văn hóa.
C. sự xuất hiện của các tổ chức hợp tác khu vực trên thế giới.
D. có chung mục tiêu chống lại chiến lược toàn cầu của Mĩ.
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo.
D. Công nghiệp hóa thay thế xuất khẩu.
A. Cuba.
B. Ấn Độ.
C. Trung Quốc.
D. Ai Cập.
A. thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam (1954).
B. cách mạng Cuba lật đổ được chế độ độc tài Batixta (1959).
C. ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).
D. cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949).
A. Duy trì được vị trí cường quốc số một thế giới trên tất cả các lĩnh vực.
B. Duy trì được sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Làm các nước tư bản phương Tây đều lệ thuộc và liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Làm chậm quá trình giành thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống.
B. Trật tự hai cực Ianta hình thành.
C. Mĩ đề ra chiến lược toàn cầu.
D. Chủ nghĩa thực dân bị tiêu diệt.
A. Thực dân Pháp.
B. Trung Hoa Dân quốc.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Thực dân Anh.
A. Chủ nghĩa đế quốc.
B. Chủ nghĩa khủng bố.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. Chủ nghĩa phi thực dân.
A. sự cạnh tranh ráo riết của Tây Âu, Nhật Bản.
B. phong trào công nhân phát triển mạnh.
C. thất bại trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. các ngành công nghiệp then chốt suy thoái.
A. Dân sinh dân chủ.
B. Trung quân, ái quốc.
C. Độc lập, tự do.
D. Vì nước, vì dân.
A. phong trào công nhân trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918).
B. khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892).
C. phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908).
D. khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên (1917).
A. Ấn Độ có 7 vệ tinh nhân tạo đang hoạt động trong vũ trụ.
B. Ấn Độ trở thành cường quốc công nghệ phần mềm.
C. Ấn Độ phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
D. Ấn Độ thử thành công bom nguyên tử.
A. Đấu tranh chính trị.
B. Bãi công của công nhân.
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Đấu tranh nghị trường.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Triều Tiên.
D. Đài Loan.
A. Tự do tôn giáo.
B. Bế quan tỏa cảng.
C. Cải cách văn hóa.
D. Cải cách, mở cửa.
A. Campuchia ra nhập ASEAN năm 1999.
B. kí bản Hiến chương ASEAN tháng 11 - 2007.
C. kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác tháng 2 - 1976.
D. Việt Nam ra nhập ASEAN năm 1995.
A. cuộc vận động cải cách trang phục và lối sống.
B. vụ đầu độc lính Pháp ở Hà Nội.
C. phong trào chống thuế ở Trung Kì.
D. khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên.
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Thực hiện chính sách thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển nền kinh tế.
D. Tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
A. Nhật Bản câu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương.
B. Các trường Nhật Bản không đủ sức tiếp nhận học sinh Việt Nam.
C. Nhân dân Nhật tẩy chay phong trào Đông Du.
D. Nhật Bản có mâu thuẫn với Việt Nam từ trước.
A. Chủ nghĩa xã hội bị suy giảm thế mạnh.
B. Trật tự đơn cực được xác lập.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Mĩ thực hiện được tham vọng làm bá chủ thế giới.
A. ủng hộ độc lập dân tộc.
B. chống chủ nghĩa li khai.
C. tự do tín ngưỡng.
D. thúc đẩy dân chủ.
A. Mã Lai, Xingapo.
B. Inđônêxia, Miến Điện.
C. Đông Timo, Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào.
A. có thể chế chính trị giống nhau giữa các nước.
B. luôn phát triển, biến đổi để thích nghi với hoàn cảnh.
C. hợp tác giữa các nước trong khu vực dựa trên “ba trụ cột”.
D. các nước thành viên có cùng trình độ phát triển kinh tế.
A. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam và Trung Quốc.
B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với ASEAN và EU.
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Mĩ và Tây Âu.
D. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô và gia nhập Liên hợp quốc.
A. Nông nhân.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Tư sản.
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật cho CNXH.
B. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
D. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
A. Đức.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Italia.
A. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng năm 1858.
B. Sau khi Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt kí kết năm (1883- 1884).
C. Sau khi Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai năm (1882- 1883).
D. Sau khi Pháp đánh chiếm kinh thành Huế năm 1883.
A. Chỉ bảo vệ lợi ích của các nước lớn.
B. Không có lực lượng quân đội bảo vệ.
C. Không có tính toàn diện, toàn cầu.
D. Đại diện cho các dân tộc ở tất cả các châu lục.
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo tối cao của năm nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc.
B. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc.
C. Làm cho Liên hợp quốc giải quyết được mọi cuộc xung đột, tranh chấp trên thế giới.
D. Làm cho Liên hợp quốc mở rộng thêm thành viên, tổ chức chặt chẽ hơn.
A. Mâu thuẫn tôn giáo, sắc tộc.
B. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị.
C. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Sự du nhập của văn hoá phương Tây.
A. Xung đột sắc tộc tôn giáo.
B. Chủ nghĩa khủng bố.
C. Chủ nghĩa ly khai.
D. Sự suy thoái về kinh tế.
A. Tương đối ổn định, không có những đợt suy thoái và khủng hoảng.
B. Giảm sút, Mĩ không còn là trung tâm kinh tế - tài chính đứng đầu thế giới.
C. Tăng trưởng và phục hồi trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. Trải qua những đợt suy thoái ngắn nhưng kinh tế Mĩ vẫn đứng đầu thế giới.
A. NATO.
B. CENTO.
C. VÁCSAVA.
D. SEATO.
A. Đề xướng tư tưởng “Châu Mĩ của người châu Mĩ”.
B. Đề cao vấn đề dân chủ, dân quyền, tự do tín ngưỡng.
C. Thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ” ở Mĩ Latinh.
D. Đề xướng “Chính sách láng giềng thân thiện”.
A. “Một tầm nhìn, một bản sắc, một cộng đồng”.
B. “Một khu vực, một bản sắc, một cộng đồng”.
C. “Một tầm nhìn, một tương lai, một cộng đồng”.
D. “Một cộng đồng, một bản sắc, một trung tâm”.
A. Bănglađét.
B. Pakixtan.
C. Nepan.
D. Ápganixtan.
A. Tình hình chính trị ở châu Âu bớt căng thẳng.
B. Pháp và Đức đã trở thành đồng minh thân cận của Mĩ.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng
D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài
A. Báo Sự thật
B. Báo Người cùng khổ
C. Báo Nhân đạo
D. Báo Thanh niên
A. Thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế
B. Mở rộng, trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài
C. Nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa có nguy cơ bị xói mòn
D. Hội nhập, học hỏi và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học - kĩ thuật từ bên ngoài
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới
B. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia
C. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
D. Sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế
A. Được kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô trong quan hệ quốc tế
B. Là quốc gia kế tục Liên Xô và trở thành trụ cột của phe XHCN
C. Tiếp tục thực hiện cải tổ nhằm cứu vãn sự tồn tại của chế độ XHCN
D. Là quốc gia duy nhất trong Liên bang Xô tiếp tục duy trì chế độ XHCN
A. Cách mạng xanh
B. Cách mạng chất xám
C. Cách mạng trắng
D. Cách mạng công nghiệp
A. Tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc
B. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế
D. Hạn chế sự tăng trưởng kinh tế
A. Kinh tế và quân sự
B. Kinh tế và văn hóa
C. Quân sự và chính trị
D. Kinh tế và đối ngoại
A. “Lục địa ngủ kĩ”
B. “Đại lục mới thức dậy”
C. “Lục địa mới trỗi dậy”
D. “Lục địa bùng cháy”
A. Kế hoạch Mácsan
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
C. Liên minh quân sự Mĩ - Âu
D. Tổ chức Hiệp ước Vácsava
A. Đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nước
B. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị
C. Lần lượt các nước đã trở thành các quốc gia độc lập, tự chủ
D. Hợp tác khu vực ngày càng được mở rộng và đẩy mạnh
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
B. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản
D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng
A. 17 nước châu Phi tuyên bố giành được độc lập
B. cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân Angiêri giành thắng lợi (1962)
C. Môdămbích và Ănggôla giành được độc lập từ tay Bồ Đào Nha (1975)
D. Nenxơn Manđêla trở thảnh Tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi (1994)
A. Hội đồng Bảo an
B. Ban Thư kí
C. Đại hội đồng
D. Tòa án Quốc tế
A. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản
B. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
C. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập
D. Tháng 8-1925, công nhân xưởng Ba Son tiến hành bãi công
A. Các nước Mĩ Latinh giành độc lập, Mĩ mất thị trường tiêu thụ
B. Mĩ không tham gia vào các cuộc chiến tranh trên thế giới
C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới (1973)
D. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ
A. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực
B. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển
C. Liên kết để hạn chế ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài vào khu vực
D. Sự hợp tác giữa các nước thành viên diễn ra trên nhiều lĩnh vực
A. Hướng về các nước châu Á
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. Hướng mạnh về Đông Nam Á
D. Cải thiện quan hệ với Liên Xô
A. Thành phần tham gia
B. Hình thức đấu tranh
C. Khuynh hướng cách mạng
D. Địa bàn hoạt động
A. Mĩ vươn lên trở thành cường quốc tư bản giàu mạnh nhất
B. Sự lớn mạnh và ảnh hưởng to lớn của Liên Xô sau chiến tranh
C. Mĩ lo sợ sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
D. Sự đối lập về mục tiêu chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô
A. sau Chiến tranh thế giới thứ hai
B. sau cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973
C. nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX
D. những năm 40 của thế kỉ XX
A. Đã kết thúc
B. Đang diễn ra quyết liệt
C. Vừa nổ ra
D. Bước vào giai đoạn kết thúc
A. Liên Xô và các nước XHCN
B. Phong trào công nhân quốc tế
C. Phong trào giải phóng dân tộc
D. Lực lượng khủng bố quốc tế
A. Sau khi cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất kết thúc
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, nước Pháp bị thiệt hại nặng nề
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu
A. Chiến tranh lạnh
B. Chiến lược “Cam kết và mở rộng”
C. Chiến lược toàn cầu
D. Chiến lược “Phản ứng linh hoạt”
A. “Công xưởng duy nhất của thế giới”
B. Thứ hai thế giới (sau Mĩ)
C. Cường quốc số một thế giới
D. Thứ ba thế giới (sau Mĩ, Anh)
A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất
B. Ra đời trước giai cấp tư sản
C. Được lịch sử giao sứ mệnh lãnh đạo cách mạng
D. Có tổ chức kỷ luật và đấu tranh triệt để
A. Inđônêxia, Việt Nam, Philíppin
B. Lào, Mianma, Campuchia
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
D. Việt Nam, Lào, Mianma
A. Thương nghiệp
B. Giao thông vận tải
C. Thủ công nghiệp
D. Nông nghiệp
A. Người cùng khổ
B. Tiếng dân
C. Thanh niên
D. Hữu Thanh
A. Hai cực Ianta
B. Vécxai – Oasinhtơn
C. Đơn cực
D. Đa cực
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm
A. Nông dân
B. Tư sản
C. Công nhân
D. Tiểu tư sản
A. Tân Việt Cách mạng đảng
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Tâm tâm xã
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
A. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
B. Là nước bại trận, mất hết thuộc địa
C. Thiếu thốn lương thực, thực phẩm
D. Phải dựa vào viện trợ của Mỹ để phục hồi kinh tế
A. Công nhân
B. Tư sản
C. Nông dân
D. Tiểu tư sản
A. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX
B. Sau khi Chiến tranh Lạnh chấm dứt
C. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX
D. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX
A. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế
B. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920)
C. Thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917)
D. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919)
A. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dân tộc
B. Nông dân, địa chủ phong kiến, tiểu tư sản
C. Nông dân, địa chủ phong kiến
D. Nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân
A. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn
C. Kiểm soát, độc chiếm thị trường Việt Nam
D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải
A. Nông dân, công nhân
B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản
D. Tư sản, tiểu tư sản
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô
B. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949)
D. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra mạnh mẽ, quyết liệt
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của họ
A. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh
B. Trật tự Véc xai – Oasintơn thiết lập
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
D. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế
D. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
A. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền
B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Đánh đuổi Pháp – Nhật
D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vô sản ở Việt Nam
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam
D. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai cấp
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới
C. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó
A. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo
B. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia
A. Việt Nam, Lào, Mianma
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia
D. Philippin, Việt Nam, Lào
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp
B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt
D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
B. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
B. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hòa bình, an ninh thế giới
D. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái
D. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh
D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân
A. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày
B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc
A. các tổ chức yêu nước cách mạng
B. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản
D. tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son
B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
A. thành lập chính phủ công nông binh
B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc
D. xác định động lực cách mạng là công – nông
A. Đã giành được độc lập
B. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính thế giới
C. Là thành viên của tổ chức ASEAN
D. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC)
A. Tình hình thế giới thuận lợi, các nước đồng minh của Mĩ ủng hộ
B. Các nước thế giới thứ ba ủng hộ Mĩ, dựa vào Mĩ để phát triển
C. Mĩ là nước đứng đầu thế giới về kinh tế, quân sự, khoa học kĩ thuật
D. Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sụp đổ, Mĩ không còn đối thủ lớn
A. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. ba thứ quân trong lực lượng vũ trang
C. khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng
D. khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi
A. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới
B. góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và giải quyết các vấn đề mang tính quốc tế
C. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế
D. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực
A. thành lập tổ chức Cộng sản đoàn
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. thành lập tổ chức Tâm tâm xã
D. thành lập Việt Nam Quốc dân đảng
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng
B. đường lối, nhiệm vụ cách mạng
C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng
A. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp
B. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ
C. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
A. “tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo”
B. “độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”
C. “tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”
D. “chống đế quốc”, “chống phát xít”
A. đoàn kết cách mạng thế giới
B. độc lập và tự do
C. tự do và dân chủ
D. ruộng đất cho dân cày
A. Thủ công nghiệp
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Thương nghiệp
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
A. Anh
B. Hy Lạp
C. Pháp
D. Đức
A. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
B. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 – 1945
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936
A. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự
D. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc
A. Tạp chí Thư tín quốc tế
B. Bản án chế độ thực dân Pháp
C. Đường Kách mệnh
D. Đời sống thợ thuyền
A. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa, đảm bảo dân cày có ruộng.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân rồi tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, đem lại ruộng đất cho nhân dân.
D. Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên Chủ nghĩa Cộng sản.
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. chiến tranh Xô - Đức bùng nổ.
B. Nhật đã đầu hàng phe Đồng minh.
C. Nhật đang đảo chính Pháp ở Đông Dương.
D. quân Đồng minh vào Đông Dương.
A. lần đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng.
B. tạo ra sự cân bằng tương đối về quân sự với Mĩ.
C. phá vỡ thể độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
A. kẻ thù của cách mạng Việt Nam vẫn còn mạnh.
B. thời cơ của cách mạng Việt Nam chưa xuất hiện.
C. Pháp trở thành kẻ thù trực tiếp của cách mạng.
D. phát xít Nhật không đủ sức chống lại phe Đồng minh.
A. Nhật đầu hàng Pháp.
B. chế độ phong kiến Việt Nam bị lật đổ.
C. Pháp, Nhật hòa hoãn.
D. Pháp đầu hàng Nhật.
A. tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pháp.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
A. giai cấp lãnh đạo.
B. phương pháp đấu tranh.
C. nhiệm vụ trước mắt.
D. hình thức mặt trận.
A. quần chúng được tuyên truyền và giác ngộ cao về chính trị.
B. Đảng có mục tiêu, phương pháp và khẩu hiệu đấu tranh phù hợp.
C. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp nới lỏng một số chính sách tiến bộ.
D. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh.
A. hình thức chính quyền.
B. phương pháp đấu tranh.
C. nhiệm vụ cách mạng.
D. giai cấp lãnh đạo.
A. bắt phu phen, tạp dịch.
B. đặt ra nhiều thử thuế vô lí.
C. tăng thuế thân.
D. tước đoạt ruộng đất.
A. lật đổ ách cai trị trong nhiều thế kỉ của thực dân Anh.
B. đưa Nenxơn Mandela trở thành Tổng thống da đen đầu tiên.
C. xóa bỏ hệ thống chính quyền cai trị của người da trắng.
D. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai.
A. Mang tính dân tộc sâu sắc.
B. Mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật.
C. Mang tính dân tộc là chủ yếu.
D. Mang tính dân tộc, dân chủ nhân dân sâu sắc.
A. tăng cường sự hợp tác giữa các nước trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật.
B. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa.
D. khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia.
A. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh.
B. Đông Nam Á là tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ.
C. sự can thiệp của Mĩ đối với các cuộc chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh lạnh đã lan rộng và bao trùm toàn thế giới.
A. Nhân dân.
B. Lao động.
C. Nhành lúa.
D. Thanh niên.
A. ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. sự phát triển không đồng đều của phong trào cách mạng.
C. tác động trực tiếp của Nguyễn Ái Quốc.
D. cuộc đấu tranh nội bộ của các tổ chức.
A. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
B. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1930).
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
D. Đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (7/1920).
A. Thành công của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời (1930).
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1941).
A. sự phát triển song song của hai khuynh hướng tư sản, vô sản.
B. tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
C. những mâu thuẫn xã hội ngày càng phát triển sâu sắc.
D. sự xâm nhập của các hệ tư tưởng mới vào nước ta.
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại để thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
C. Phân công quân đội các nước Đồng minh vào giải giáp phát xít Nhật ở Đông Dương.
D. Thiết lập một trật tự thế giới mới theo xu hướng đơn cực ngay sau chiến tranh.
A. đã lật đổ được chế độ phong kiến.
B. không phải một cuộc cách mạng bạo lực.
C. diễn ra ở cả thành thị và nông thôn.
D. kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao.
A. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất trên thế giới.
B. quốc gia duy nhất sở hữu vũ khí nguyên tử.
C. quốc gia dẫn đầu thế giới về dự trữ dầu mỏ.
D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
A. Ra đời trước giai cấp công nhân, yếu ớt về kinh tế nhưng có địa vị chính trị.
B. Ra đời sau giai cấp công nhân, nhỏ yếu về kinh tế và không có địa vị chính trị.
C. Ra đời sau giai cấp nông nhân, có thế lực kinh tế nhưng không có địa vị chính trị.
D. Ra đời trước giai cấp nông nhân, có thế lực kinh tế và địa vị chính trị.
A. đánh đổ Nhật - Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
C. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
D. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động.
A. “Cách mạng xanh”.
B. “Cách mạng trắng”.
C. “Cách mạng chất xám”.
D. “Cách mạng nhung”.
A. sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân, phong trào yêu nước.
D. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam giữa giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
A. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo.
B. thắng lợi của quân đồng mình với chủ nghĩa phát xít.
C. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.
D. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
A. Ban Thư kí.
B. Đại hội đồng.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Tòa án Quốc tế.
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
C. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
D. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
A. Hòa hoãn Đông - Tây.
B. Liên kết khu vực.
C. Toàn cầu hóa.
D. Đa cực, nhiều trung tâm.
A. phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô bị mất, của Mĩ bị thu hẹp.
B. sự khủng hoảng trầm trọng của hai quốc gia.
C. sự suy giảm thể mạnh của hai nước về nhiều mặt.
D. trật tự hai cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn.
A. hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh.
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phát triển gay gắt.
D. những tác động của tình hình thế giới.
A. là nước thắng trận, thu nhiều lợi nhuận và thành quả từ Hội nghị Ianta.
B. đất nước chịu nhiều thiệt hại về người và của, khó khăn nhiều mặt.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh và Pháp vẫn là đồng minh, giúp đỡ lẫn nhau.
D. được sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân trong nước và thế giới.
A. không có sự chuẩn bị chu đáo để chớp thời cơ.
B. không biết tin Nhật Bản đầu hàng đồng minh.
C. không có phong trào đấu tranh của nhân dân.
D. không đi theo con đường cách mạng vô sản.
A. vô sản.
B. phong kiến.
C. dân chủ tư sản.
D. cải lương.
A. Các nước thành viên kí bản Hiến chương ASEAN.
B. Campuchia trở thành thành viên chính thức của tổ chức.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á được kí kết.
D. Cộng đồng ASEAN chính thức ra đời.
A. mở rộng địa bàn hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên trong và ngoài nước.
B. thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
C. xây dựng những cơ sở cách mạng bí mật trong nước, thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển mạnh.
D. làm cho phong trào công nhân hoàn toàn chuyển sang giai đoạn đấu tranh tự giác.
A. Quân đội Anh và Pháp.
B. Quân đội Pháp và Trung Hoa Dân Quốc.
C. Quân đội Anh và Trung Hoa Dân Quốc.
D. Quân đội Anh và Mĩ.
A. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
B. Để lại bài học quý báu về xây dựng khối liên minh công - nông.
C. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Sử dụng các hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
A. Những xung đột sắc tộc, sự tranh chấp giữa các đảng phái.
B. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học kĩ thuật hiện đại.
C. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
D. Khi tiến hành cải tổ phạm nhiều sai lầm.
A. Công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn thành lập Công hội bí mật (1920).
B. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
C. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925).
A. Liên Xô và Mĩ ký thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. hiệp định hình chiến giữa 2 miền Triều Tiên được ký kết.
C. 33 nước châu Âu cùng Mỹ và Canada ký định ước Henxinki.
D. hai nước Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
A. nông dân với địa chủ.
B. công nhân với tư sản.
C. toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
D. công nhân, nông dân với thực dân Pháp và tay sai.
A. gửi bản Yêu sách đến Hội nghị Vécxai nhưng không được chấp nhận.
B. ra đi tìm đường cứu nước.
C. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
D. Tham gia Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
A. dân tộc và dân chủ.
B. dân tộc và thuộc địa.
C. dân tộc và giai cấp.
D. dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
A. Tân việt cách mạng Đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam quốc dân Đảng.
D. Đông Dương cộng sản Đảng.
A. phong trào đòi thả Phan Bội Châu, đám tang cụ Phan Châu Trinh.
B. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn và độc quyền xuất khẩu lúa gạo tại Nam Kì.
C. lập Đảng Lập hiến, đưa một số khẩu hiệu đòi tự do, dân chủ.
D. tổ chức tẩy chay tư sản Hoa kiều.
A. sử dụng quân đội để tiêu diệt kẻ thù.
B. làm cách mạng, học cách hoạt động bí mật.
C. tiến hành cách mạng dân chủ tư sản.
D. giành quyền chủ động đánh địch về quân sự.
A. khai mỏ.
B. công nghiệp dệt, muối, xay xát.
C. nông nghiệp.
D. công nghiệp nặng.
A. bảo đảm an ninh Mĩ với lực lượng quân sự mạnh sẵn sàng chiến đấu.
B. sử dụng chính sách ngoại giao đồng đô la.
C. tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
D. sử dụng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ.
A. Bắt đầu phục hồi và phát triển trở lại.
B. Lâm vào tình trạng không hoàng và suy thoái.
C. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới.
D. Trải qua những đợt suy thoái ngắn nhưng kinh tế vẫn đứng đầu thế giới.
A. sự ra đời của Khối SEATO (1954).
B. chiến tranh Pháp tiến hành tại Đông Dương (1945-1954).
C. sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên (1948).
D. chiến tranh Mĩ tiến hành tại Việt Nam (1954-1975).
A. khoa học kĩ thuật đều nhằm đáp ứng những nhu cầu, đòi hỏi ngày càng cao của xã hội.
B. khoa học – kĩ thuật đã tạo ra những bước nhảy vọt trong đời sống con người.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ kĩ thuật.
A. Chỉ áp dụng khoa học kĩ thuật tập trung vào lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. Nhật Bản kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật.
C. Tận dụng tốt yếu tố bên ngoài để phát triển.
D. Sự nỗ lực của chính phủ và nhân dân Nhật Bản.
A. đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe.
B. đặt thế giới đứng trước nguy cơ của một cuộc chiến tranh thế giới.
C. thể hiện cuộc chạy đua vũ trang giữa Mỹ và Liên Xô lên đến đỉnh điểm.
D. chứng tỏ mâu thuẫn Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đến đỉnh điểm.
A. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế (1949).
B. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vacsava (1955).
C. Thông điệp của Tổng thống Mỹ Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
D. Sự ra đời của Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương(1949).
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
B. cường quốc chính trị của thế giới.
C. siêu cường tài chính số một thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
A. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. Tổ chức Hiệp ước Vacsava.
C. Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á.
D. Tổ chức Hiệp ước Trung Đông.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước.
C. thúc đẩy phong trào đấu tranh của nông dân, trí thức tiểu tư sản.
D. đưa hội viên của tổ chức Thanh niên vào các nhà máy, hầm mỏ, đồn điền để cùng sinh hoạt và lao động với công nhân.
A. Sự thành lập Liên Bang Nga – quốc gia kế thừa địa vị pháp lý của Liên Xô.
B. Đánh dấu sự thất bại của phe xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Chủ nghĩa xã hội không còn là một hệ thống trên thế giới.
D. Hình thái chủ nghĩa xã hội không còn trên thế giới.
A. 4, 2, 1, 3.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 3, 4, 2, 1.
A. chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập.
C. Trung Quốc thu hồi chủ quyền với Hồng Kông và Ma Cao.
D. đế quốc Mĩ thất bại trong cuộc chiến tranh tại Việt Nam.
A. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới giành thắng lợi đưa đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập.
B. Tại đảo Manta (Địa Trung Hải), Xô – Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.
C. Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sụp đổ.
D. Phạm vi ảnh hưởng của Mĩ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp.
A. Khuynh hướng vô sản hoàn toàn thắng thế trong phong trào yêu nước.
B. Giai cấp công nhân trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
C. Việc thành lập một chính Đảng vô sản ở Việt Nam là cấp thiết.
D. Đánh dấu phong trào công nhân chuyển từ tự phát sáng tự giác.
A. Chứng tỏ chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống trên thế giới.
B. Góp phần làm xói mòn trật tự hai cực Ianta.
C. Thúc đẩy tình trạng chiến tranh lạnh diễn ra nhanh hơn.
D. Đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc trên phạm vi thế giới.
A. Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
B. Đọc Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18/6/1919).
D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
A. Liên Xô đã chế tạo được thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Vì sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. Vì hai nước không được chia đều về lợi ích sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Mỹ lo ngại sự lớn mạnh về kinh tế của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
A. phong trào công nhân đã chuyển từ tự phát sáng tự giác.
B. phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào yêu nước Việt Nam.
C. phong trào mang tính lẻ tẻ, tự phát, chưa có sự liên kết.
D. đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị, liên kết phong trào công nhân thế giới.
A. Đánh dấu phong trào đấu tranh của công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác.
B. Giai cấp công nhân Việt Nam đã chính thức bước lên vũ đài chính trị như một lực lượng cách mạng độc lập.
C. Mở đường giải quyết khủng hoảng về đường lối, giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam.
D. Là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác- Lênin, phong trào công nhân Việt Nam
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu lịch sử dân tộc.
B. Chưa lôi kéo được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
C. Chưa giải quyết được các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
D. Do các lực lượng cách mạng đã ngả hoàn toàn sang khuynh hướng vô sản.
A. CNXH sup đổ ở Liên Xô và Đông Âu.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. xu thế toàn cầu hóa.
D. cuộc tấn công khủng bố vào nước Mĩ ngày 11 - 9 - 2001.
A. sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước mới – khuynh hướng vô sản.
B. phong trào công nhân chuyển từ tự phát lên tự giác.
C. khuynh hướng tư sản và vô sản song song tồn tại.
D. cuộc vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Chấm dứt hoàn toàn sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. Đánh dấu bước ngoặt trong lập trường tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc.
C. Là bước chuẩn bị về tư tưởng, chính trị, tổ chức cho sự ra đời Đảng cộng sản Việt Nam sau này.
D. Mở ra việc giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước.
A. Là bước chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời Đảng cộng sản Việt Nam sau này.
B. Đưa đến sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành những tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin về nước.
D. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển.
A. Địa bàn hoạt động.
B. Khuynh hướng chính trị.
C. Mục tiêu cuối cùng.
D. Hoạt động chủ yếu.
A. Bầu Ban chấp hành trung ương lâm thời của Đảng.
B. Phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức khi hoạt động riêng rẽ.
C. Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành một chính Đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
A. Đi theo con đường giành độc lập bằng sắt và máu.
B. Đi theo con đường dân chủ tư sản.
C. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
D. Đi theo con đường cầu viện Nhật Bản.
A. Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng ở Việt Nam.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
C. Hoàn tất quá trình chuẩn bị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. dân chủ.
B. dân tộc.
C. cải lương.
D. cách mạng.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1930.
B. Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1936 - 1939.
C. Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
A. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
B. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
C. Mặt trận Việt Minh được xây dựng thí điểm.
D. có điều kiện thuận lợi để phát triển lực lượng.
A. Mĩ hạn chế viện trợ cho Pháp ở Đông Dương.
B. quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường.
C. biên giới Việt - Trung được khai thông và mở rộng.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A. Nhà nước không thu thuế lương thực.
B. bãi bỏ chính sách trung thu lương thực thừa.
C. Nhà nước nắm độc quyền nền kinh tế.
D. Nhà nước chỉ nắm ngành ngân hàng.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3/1945.
A. thành lập ra nhà nước công- nông-binh.
B. góp phần đánh bại chủ nghĩa phát xít.
C. xóa bỏ được giai cấp thống trị.
D. là cuộc cách mạng vô sản.
A. gạt ảnh hưởng của các nước châu Âu.
B. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
C. ngăn chặn làn sóng đấu tranh của nhân dân Cuba.
D. giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Nha bình dân học vụ.
D. Khu giải phóng Việt Bắc.
A. tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
B. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối.
C. tận dụng nguồn nhân công và nguyên liệu có sẵn.
D. du nhập hoàn chỉnh phương thức sản xuất tư bản.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được Quốc tế cộng sản công nhận là phân bố độc lập.
B. Diễn ra dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản trên quy mô cả nước.
C. Đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng.
D. Được Quốc tế Cộng sản đánh giá cao trong phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
A. nhiệm vụ chiến lược là đánh đế quốc và phong kiến.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương giữ vai trò lãnh đạo.
C. nhiệm vụ của cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của đế quốc.
D. lực lượng của cách mạng bao gồm toàn thể dân tộc.
A. Nông dân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Địa chủ.
D. Công nhân.
A. Quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc.
B. Là hệ quả của những cuộc chiến tranh thế giới.
C. Ra đời gắn liền với những hội nghị quốc tế.
D. Các cường quốc chi phối có cùng chế độ chính trị.
A. tiếp tục tạo dựng mối quan hệ với cách mạng thế giới.
B. trực tiếp truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. trực tiếp tạo ra sự phân hóa của các tổ chức tiền cộng sản.
D. bắt đầu xây dựng lí luận giải phóng dân tộc.
A. Nava.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Rơve.
D. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
A. Sử dụng phương pháp cách mạng bạo lực.
B. Thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Giải quyết đúng đắn vấn đề độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
A. Ấn Độ.
B. Hàn Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Campuchia.
A. Hà Lan.
B. Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Bồ Đào Nha.
D. Pháp.
A. công khai và bí mật.
B. chính trị và vũ trang.
C. nghị trường và đấu tranh báo chí.
D. bí mật và bất hợp pháp.
A. Quảng Ngãi.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Nội.
D. Hải Dương.
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Hội Đồng minh phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
A. các văn thân, sĩ phu không còn khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào yêu nước.
B. kể từ đây, ngọn cờ lãnh đạo phong trào dân tộc chuyển hẳn sang tay giai cấp vô sản.
C. các trí thức Việt Nam không thể tiếp thu hệ tư tưởng mới để đấu tranh giành độc lập.
D. giai cấp tư sản không đủ khả năng lãnh đạo phong trào dân tộc.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Nhật.
A. Ucraina.
B. Lítva.
C. Cadắcxtan.
D. Liên bang Nga.
A. Liên Xô.
B. Đức.
C. Nhật.
D. Trung Quốc.
A. quân sự.
B. công nghệ.
C. chính trị.
D. kinh tế.
A. thay đổi phương pháp đấu tranh cho phù hợp với tình hình.
B. thương lượng với Nhật để thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. phát động nhân dân cả nước tiến hành tổng khởi nghĩa.
D. xác định lại kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Liên Xô.
D. Cuba.
A. tiếp tục hoà hoãn với Pháp.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. ký Hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp.
D. phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
A. “phi thực dân hóa”.
B. “tái thực dân hóa”.
C. “bắt đầu thực dân hóa”.
D. “nhất thể hóa”.
A. khai thông con đường liên lạc giữa ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại chiến tranh cục bộ.
C. làm phá sản kế hoạch Nava.
D. kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Mĩ.
D. Anh.
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
D. quân Đồng minh vào giải giáp phát xít Nhật.
A. Xô viết Nghệ Tĩnh.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
A. trật tự hại cực Ianta.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. cách mạng khoa học - công nghệ.
D. tổ chức Liên hợp quốc.
A. chấm dứt hoàn toàn tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
B. đánh dấu phong trào công nhân chuyển sang đấu tranh tự giác hoàn toàn.
C. góp phần giải quyết khủng hoảng về đường lối cho cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX.
D. làm cho khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế trong cách mạng nước ta.
A. Canađa.
B. Nhật.
C. Pháp.
D. Mĩ.
A. thành lập hội phản đế.
B. xây dựng hệ thống trường học các cấp.
C. xóa nợ cho người nghèo.
D. chia lại ruộng đất cho nông dân.
A. Việt Nam Nghĩa đoàn.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Sự trỗi dậy của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
B. Sự bùng nổ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Cách mạng khoa học - công nghệ diễn ra mạnh mẽ.
A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931.
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. tập trung giải quyết mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị (10/1930).
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
A. thành lập Nha Bình dân học vụ.
B. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D. thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Trung Hoa Dân quốc.
D. Nhật Bản.
A. để ra đề cương văn hóa Việt Nam.
B. xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
C. thực hiện cải cách giáo dục.
D. xây dựng hệ thống trường học các cấp.
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
A. Can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lược trên thế giới.
B. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
C. Phát động cuộc chiến tranh lạnh trên toàn thế giới.
D. Cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành các trung tâm kinh tế thế giới.
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ.
B. Góp phần làm trật tự hai cực Ianta xói mòn và sụp đổ.
C. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
D. Dẫn đến sự hình thành các liên minh kinh tế.
A. giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. nhiệm vụ là lật đổ chế độ phong kiến.
C. là giai cấp tư sản lãnh đạo.
D. nhiệm vụ là lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương lại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. Sự phát triển và những tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
A. Thực hiện nền kinh tế thị trường XHCN.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại theo xu hướng “đa cực”.
A. Trì trệ kéo dài.
B. Suy thoái trầm trọng.
C. Phát triển “thần kì”.
D. Khủng hoảng nặng nề.
A. Phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
A. Chi bộ Cộng sản đầu tiên.
B. Đông Dương Công sản liên đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
A. hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước có chế độ chính trị đối lập.
B. phản ánh quá trình thỏa hiệp và đấu tranh giữa các cường quốc.
C. phản ánh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
D. giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới.
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá dài.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Diễn ra quá trình nhất thế hóa trong khuôn khổ khu vực.
A. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến có đủ năng lực lãnh đạo.
B. Thực dân Pháp là nước tư bản mạnh, hơn hẳn ta về mọi mặt.
C. Nhà Nguyễn nhu nhược, từng bước đầu hàng thực dân Pháp.
D. Không có đường lối đấu tranh đúng đắn, không có sự liên kết.
A. Sự phát triển “thần kì" của nền kinh tế Nhật Bản.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949).
C. Cuộc chiến tranh Triều Tiên (190 - 1953).
D. Sự ra đời của khối thị trường chung châu Âu (EEC).
A. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. xác định động lực cách mạng là công – nông.
D. thành lập chính phủ công - nông – binh.
A. Khởi nghĩa cả ở nông thôn và rừng núi.
B. Kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị.
C. Bùng nổ từ nông thôn rồi lan về thành thị.
D. Bùng nổ ở trung tâm đô thị rồi tỏa về nông thôn.
A. Lực lượng của Trung Hoa Dân quốc và Pháp quá mạnh.
B. Hạn chế tối đa sự cầu kết, chống phá của Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
C. Chính quyền ta non trẻ, chưa đủ sức chống lại cùng lúc hai kẻ thù mạnh.
D. Pháp và Trung Hoa Dân quốc có sự hậu thuẫn từ Mĩ và Anh.
A. Là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam.
B. Là sự sàng lọc nghiêm khắc của lịch sử trên con đường đấu tranh giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX.
C. Là sự kết hợp của chủ nghĩa Mác - Lê nin và phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Đã hình thành khối liên minh công - nông, trở thành nòng cốt cho mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
A. Quần chúng nhân dân hăng hái tham gia đấu tranh.
B. Chính quyền thực dân tăng cường khủng bố.
C. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
D. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù.
B. Đảng đã thay đổi trong nhận định, đánh giá kẻ thù.
C. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ.
D. sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng.
A. Chỉ khi lực lượng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
B. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
D. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ VI (11/1939).
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời (10/1930).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ VIII (5/1941).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ VII (11/1940).
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Địa chủ.
A. mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân sinh.
B. lãnh đạo cách mạng là giai cấp công nhân.
C. mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân chủ.
D. lãnh đạo cách mạng là giai cấp nông dân.
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. hình thành khối liên minh công - nông.
C. chuẩn bị lực lượng cho cách mạng tháng Tám.
D. thúc đẩy thời cơ tổng khởi nghĩa chín muồi.
A. tiếp tục đề ra khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. thành lâp Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. thành lập Mặt trận Việt Nam độc lâp đồng minh.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
C. Trực tiếp chuẩn bị điều kiện về cán bộ và tổ chức cho sự ra đời của Đảng.
D. Bước đầu chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng.
A. Có sức quy tụ và dẫn đầu phong trào yêu nước.
B. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã đủ sức lãnh đạo cách mạng.
D. Phát triển mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
A. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
B. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại.
C. xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
D. tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương.
A. Ngoại xâm và nội phản đe dọa.
B. Nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống nhân dân.
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ.
D. Các tệ nạn xã hội cũ, có hơn 90% dân ta mù chữ.
A. đã thu hút giai cấp tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
C. đã giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
A. Nhật Bản đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện.
B. Tình đoàn kết của nhân dân hai nước.
C. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của dân tộc.
A. “Đánh đuổi thực dân Pháp”.
B. “Đánh đổ phong kiến”.
C. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”.
D. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
A. đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai ( 18 - (6 - 1919).
B. đọc Sơ thào Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7 - 1920).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920).
D. thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925).
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào.
B. nguồn viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mácsan.
C. quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao.
D. tận dụng tốt cơ hội bên ngoài và áp dụng thành công khoa học kỹ thuật.
A. Niềm tin của nhân dân còn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
B. Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thủ.
C. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới, đồng thời phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù.
D. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.
A. Triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng lảm bá chủ thế giới.
B. Dung dưỡng một số nước.
C. Bắt tay với Trung Quốc.
D. Hòa bình hợp tác với các nước trên thế giới.
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật.
C. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các vĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.
D. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển.
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
C. Mĩ - Anh - Pháp.
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ ba thế giới.
C. đứng thứ hai thế giới.
D. đứng thứ tư thế giới.
A. Đông Phi.
B. Tây Phi.
C. Nam Phi.
D. Bắc Phi.
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
A. Hội nghị Giơnevơ.
B. cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ.
C. cuộc kháng chiến chống Mỹ.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. Giai cấp công nhân giác ngộ về chính trị.
B. Vai trò của hội viên Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, đặc biệt phong trào “vô sản hóa”.
C. Tác động và ảnh hưởng của cách mạng Trung Quốc.
D. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.
A. làm tiêu hao sinh lực địch, khai thông biên giới.
B. làm cho địch hoang mang lo sợ, để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an toàn.
C. để cho ta có thời gian di chuyển kho tàng, công xưởng về chiến khu, bảo vệ Trung ương Đảng, chính phủ về căn cứ an toàn.
D. quyết tâm tiêu diệt địch ở các thành phố lớn.
A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh.
B. Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Do đường lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân và dân ta.
A. phá hoại phong trào cách mạng thế giới.
B. chống lại ảnh hưởng của Liên Xô.
C. ngăn chặn sự mở rộng của chủ nghĩa xã hội từ Liên Xô sang Đông Âu và thế giới.
D. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xô.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Lào.
A. Bê tông.
B. Polime.
C. Sắt, thép.
D. Hợp kim.
A. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. lật đổ chế độ phong kiến.
C. làm cho chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
D. hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa cộng sản bắt đầu.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Đức.
A. mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên các nghiên cứu khoa học.
B. mọi phát minh kĩ thuật dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
C. mọi phát minh về kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm.
D. mọi phát minh kỹ thuật xuất phát từ đòi hỏi của cuộc sống.
A. hòa nhập nhưng không hòa tan.
B. hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển.
C. xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
D. cùng tồn tại, phát triển hòa binh.
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 5/1941.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời, tháng 10/1930.
D. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam tháng 2/1930.
A. Công nghiệp và thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và khai mỏ.
C. Nông nghiệp và công nghiệp.
D. Nông nghiệp và giao thông vận tải.
A. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
B. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
D. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
A. phương Đông.
B. Nhật Bản.
C. phương Tây.
D. Trung Quốc.
A. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Hiệp định thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
D. Hiệp định thương mại tự do ASEAN (AFTA).
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hoàn chỉnh quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được để ra từ Hội nghị Trung ương tháng 11/1939.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Cùng cổ được khối đoàn kết nhân dân.
A. Nhằm thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.
B. Để cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
C. Để phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc.
D. Do đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.
A. Chính cương văn tắt, Sách lược vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
B. Chính cương văn tất, Điều lệ vắn tắt.
C. Chính cương văn tắt, Sách lược vắn tắt.
D. Chính cương vẫn tắt, Sách lược vắn tắt vả Lời kêu gọi của Nguyễn Ái Quốc.
A. Giải phóng dân tộc.
B. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
C. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản để Đông Dương.
A. 1930 - 1931.
B. 1932 - 1935.
C. 1939 - 1945.
D. 1936 - 1939.
A. Tư sản.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Nông dân.
A. Sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.
C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
D. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tổ sản xuất.
B. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
C. Đưa loài người sang nền văn minh trí tuệ.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam cách mạng đồng chí hội.
C. Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Tâm tâm xã.
A. Từ tháng 9 – 10/1930.
B. Từ tháng 1 - 5/1931.
C. Từ tháng 2 – 4/1930.
D. Từ tháng 5 – 8/1930.
A. giải quyết vẫn đề bùng nổ dân số.
B. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
D. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
A. chính trị và đấu tranh vũ trang.
B. ngoại giao với vận động quần chúng.
C. nghị trường và đấu tranh trên mặt trận báo chí.
D. công khai và nửa công khai.
A. chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
B. không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
C. giai cấp tư sản Việt Nam non yếu, không đủ khả năng lãnh đạo.
D. không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
A. cách mạng trong lĩnh vực nông nghiệp.
B. cách mạng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.
C. cách mạng trong lĩnh vực khoa học vũ trụ.
D. cách mạng trong lĩnh vực công cụ sản xuất.
A. âm mưu của Mĩ muốn cắt Triều Tiên.
B. cuộc chiến tranh Triều Tiên.
C. cuộc chiến tranh lạnh.
D. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.
A. dân tộc dân chủ nhân dân.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. dân chủ mang tính dân tộc.
D. giải phóng dân tộc.
A. Thắng lợi đầu tiên trên mặt trận ngoại giao Việt Nam trong kháng chiến chống Mĩ.
B. Thắng lợi phản ánh kết quả của việc kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao.
C. Đây là Hiệp định quốc tế đầu tiên ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
D. Mĩ thất bại trong âm mưu kéo dài và quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.
A. chịu hậu quả nặng nề của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. giàu lên nhờ buôn bán vũ khí trong chiến tranh.
C. khôi phục nhanh chóng nhờ khoản bồi thường chiến tranh.
D. phát triển nhanh chóng về mọi mặt.
A. Chỉ thị Sửa soạn khởi nghĩa”.
B. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
D. Lời kêu gọi nhân dân “Sắm vũ khí đuổi thù chung”.
A. Hồng Kông.
B. Tây Tạng.
C. Đài Loan.
D. Ma Cao.
A. Ghinê.
B. Angiêri.
C. Ai Cập.
D. Tuynidi.
A. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.
B. Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.
C. Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc.
D. Phải xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN.
A. Giai cấp tiểu tư sản.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp công nhân.
A. Công Nghiệp.
B. Thương mại.
C. Thủ công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
A. Vì Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
B. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
C. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
D. Vì Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
A. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất và triệt để thực hành tiết kiệm.
B. Phát huy tinh thần yêu nước và tăng cường đoàn kết toàn dân.
C. Xây dựng hệ thống thủy lợi và miễn thuế cho nông dân.
D. Đầu tư phát triển tài chính và giáo dục.
A. mục đích cứu nước.
B. chủ trương cứu nước.
C. động cơ cứu nước.
D. khuynh hướng cứu nước.
A. đánh đổi phong kiến giành dân chủ.
B. đánh đổ đế quốc và phong kiến.
C. đánh đổ đế quốc giải phóng dân tộc.
D. đánh đổ phong kiến và đế quốc.
A. Huế.
B. Hà Nội.
C. Sài Gòn.
D. Hải Phòng.
A. Kinh tế, chính trị, quốc phòng.
B. Công nghệ, kinh tế, giáo dục.
C. Công nghệ, kinh tế, chính trị.
D. Kinh tế, công nghệ, quốc phòng.
A. I. Gagarin bay vòng quanh Trái Đất.
B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng.
D. Laika- sinh vật sống đầu tiên bay vào vũ trụ.
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
D. Xuất hiện tình trạng ba chính quyền song song tồn tại.
A. An Nam trẻ.
B. Người cùng khổ.
C. Thanh niên.
D. Người nhà quê.
A. quân đội Sài Gòn.
B. quân viễn chinh Mĩ.
C. quân đồng minh.
D. lính đánh thuế.
A. mở rộng ảnh hưởng ở châu Âu.
B. trở thành “thần kì Nhật Bản”.
C. trở thành đồng minh của Mĩ.
D. phát triển kinh tế nhanh chóng.
A. Quan trọng nhất.
B. Cơ bản nhất.
C. Quyết định nhất.
D. Quyết định trực tiếp.
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi, chống phát xít.
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tố, giảm tức.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến.
D. hình thái của cách mạng là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
A. Sài Gòn - Gia Định.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.
D. Quảng Trị.
A. cuộc đấu tranh quân sự và ngoại giao của ta giành thắng lợi.
B. cuộc đấu tranh chính trị của ta giành thắng lợi.
C. cuộc đấu tranh quân sự của ta giành thắng lợi.
D. cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
A. Đều chịu sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.
B. Phương pháp cách mạng là đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang.
C. Cuộc tập dượt chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Lực lượng cơ bản của cách mạng là công nhân và nông dân.
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và lên cầm quyền ở một số nước, đe dọa nền hòa bình, an ninh thế giới.
B. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền, cho phép các dân tộc thuộc địa được tự do đấu tranh.
C. Bọn phát xít lên cầm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách dân chủ, tiến bộ ở các nước thuộc địa.
D. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên nắm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa.
A. Nông dân, công nhân.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Địa chủ, tự sản.
D. Tiểu tư sản, công nhân.
A. quốc gia dẫn đầu về thu nhập bình quân đầu người và chất lượng y tế.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. nước tiên phong tiến hành cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp.
D. siêu cường tài chính số một thế giới và cường quốc quân sự.
A. kết hợp phong trào yêu nước, phong trào công nhân với Chủ nghĩa Mác- Lê nin.
B. triệu tập và chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.
C. hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
A. Luận cương chính trị.
B. Cương lĩnh chính trị.
C. Báo cáo chính trị.
D. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.
A. mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B. Chống phát xít, chống chiến tranh.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa.
D. Độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
A. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.
B. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
C. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
D. Thống nhất về tư tưởng, chính trị.
A. Nha Bình dân học vụ.
B. Nha an ninh.
C. Quân đội quốc gia Việt Nam.
D. Nha Cảnh sát.
A. Ủy ban điều tra tình hình thuộc địa.
B. mặt trận dân chủ chống phát xít.
C. mặt trận nhân dân chống phát xít.
D. mặt trận dân tộc thống nhất.
A. Việc mở rộng thành viên của ASEAN diễn ra lâu dài và gặp nhiều trở ngại.
B. Hoạt động dựa trên ba trụ cột là kinh tế, an ninh - quốc phòng và văn hóa - xã hội.
C. Từ khi thành lập (1967) đến nay, ASEAN luôn coi trọng vấn đề an ninh - chính trị.
D. Mục tiêu của ASEAN là phát triển về kinh tế, văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung.
A. các nước Đông Âu.
B. các nước phương Tây.
C. Đức, Pháp và Nhật Bản.
D. Mĩ, Anh và Liên Xô.
A. luôn đặt quan hệ quốc tế trong tình trạng đối đầu căng thẳng.
B. bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường, thuộc địa.
C. khốc liệt trên tất cả các lĩnh vực và không đối đầu trực tiếp bằng quân sự.
D. diễn ra nhiều cuộc xung đột trực tiếp giữa các khối quân sự.
A. ngành chế tạo máy.
B. công nghiệp luyện kim.
C. đồn điền cao su.
D. công nghiệp hóa chất.
A. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền Nam, Bắc.
B. Miền Bắc chưa được giải phóng.
C. Miền Nam đã được giải phóng.
D. Cả nước được giải phóng và tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Đông Khê.
B. Thái Nguyên.
C. Thị xã Lai Châu.
D. Quảng Trị
A. sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. khoa học cơ bản.
C. chinh phục vũ trụ.
D. công nghiệp quốc phòng.
A. tiến công địch ở Tây Nguyên.
B. mở cuộc phản công ở Việt Bắc.
C. tiến công địch ở Điện Biên Phủ.
D. mở chiến dịch Biên giới.
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. cách mạng ruộng đất.
D. cách mạng tư sản dân quyền.
A. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Thành lập Hội Quốc liên.
D. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
A. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.
C. giữ vững và phát triển thế tiến công.
D. thực hiện tổng tiến công và nổi dậy.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam.
A. Xingapo.
B. Angiên.
C. Liên Xô.
D. Malaixia.
A. “quốc gia kế tục Liên Xô”.
B. một thành viên trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. tên gọi khác của Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết.
D. một nước thuộc Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG).
A. trở thành những “con rồng” kinh tế châu Á.
B. dẫn đầu thế giới về sản xuất lúa gạo.
C. có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh.
D. trở thành các nước công nghiệp mới.
A. thành lập liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị.
B. xây dựng khối liên minh về kinh tế, quân sự.
C. xóa bỏ tình trạng nghèo nàn, lạc hậu trong khu vực.
D. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
A. bảo vệ an toàn cơ quan đầu não kháng chiến.
B. làm thất bại kế hoạch Rove của Pháp.
C. làm thất bại kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhị của Pháp.
D. làm thất bại kế hoạch Nava của Pháp.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đảng Lập hiến.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Thành lập Đảng Lập hiến.
B. Chống độc quyền thương cảng Sài Gòn.
C. “Chấn hưng nội hóa”.
D. Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. kinh nhà nước.
C. nền kinh tế tập thể.
D. nông thôn mới.
A. lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
B. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
C. đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
D. đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
A. Khối hiệp ước quân sự Ôxtrâylia - Niu Dilân - Mĩ (ANZUS).
B. Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á (SEATO).
C. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
A. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa sử dụng vũ lực đối với nhau.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A. Việt Nam Quốc dân đảng còn non kém và thiếu kinh nghiệm trong lãnh đạo.
B. Cuộc khởi nghĩa nổ ra khi chưa có thời cơ.
C. Do sự chi phối của Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Thực dân Pháp đang còn mạnh, đủ sức đàn áp cuộc khởi nghĩa.
A. Trật tự thế giới mới dần hình thành theo xu thế đa cực.
B. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
C. Các quốc gia điều chinh chiến lược phát triển, tập trung phát triển kinh tế.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
B. nhiều thành phần, nhưng đặt dưới sự kiểm soát của tư bản tư nhân.
C. do tư nhân nắm độc quyền về mọi lĩnh vực.
D. nhiều thành phần, nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước.
A. Không phải chi phí cho quốc phòng nên có điều kiện tập trung vốn cho kinh tế.
B. Không có sự cạnh tranh của Mĩ, Nhật Bản.
C. Nhà nước có vai trò lớn trong quản lý, điều tiết, thúc đẩy kinh tế.
D. Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh.
A. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện (15-8-1945).
B. quân Đồng minh vào Đông Dương (9-1945).
C. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương (3-1945).
D. Nhật nhảy vào Đông Dương (9-1940).
A. Có quyền lợi gắn chặt với thực dân Pháp.
B. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
C. Đã thành lập được chính đáng của giai cấp.
D. Xuất hiện sau giai cấp tư sản Việt Nam.
A. hợp tác đấu tranh.
B. toàn cầu hóa.
C. hòa hoãn tạm thời.
D. đa phương hóa.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.
B. lực lượng cách mạng có các giai cấp công nhân và nông dân.
C. nhiệm vụ cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.
D. lực lượng của cách mạng tư sản dân quyền bao gồm toàn bộ dân tộc.
A. xác định lực lượng cách mạng là công nhân và nông dân.
B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc.
D. thành lập chính phủ công nông binh.
A. giai cấp lãnh đạo.
B. hình thức đấu tranh.
C. nhiệm vụ chiến lược.
D. động lực chủ yếu.
A. chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
B. mở ra thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. đưa giai cấp công nhân, nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
A. loại hình chiến dịch.
B. lực lượng chủ yếu.
C. địa hình tác chiến.
D. đối tượng tác chiến.
A. có sự kết hợp đấu tranh hợp pháp và bất hợp pháp.
B. diễn ra với quy mô lớn, có tính thống nhất.
C. có mục tiêu chủ yếu là đồi cơm áo và hòa bình.
D. chỉ diễn ra ở các vùng nông thôn trên cả nước.
A. Tranh thủ sự giúp đỡ về mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Biết nhân nhượng đúng lúc, nhân nhượng có giới hạn, nhân nhượng có nguyên tắc.
C. Xây dựng mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương.
D. Thực hiện triệt để nguyên tắc không thỏa hiệp với mọi kẻ thù.
A. Ban hành chính sách về thuế công thương.
B. Ban hành chính sách về thuế xuất, nhập khẩu hàng hóa.
C. Thành lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam, phát hành đồng giấy bạc mới.
D. Chính phủ mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
A. góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
C. nhận được viện trợ từ phe xã hội chủ nghĩa.
D. kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
A. thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. khẳng định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
A. bước đầu xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lược, kết thúc chiến tranh.
C. trực tiếp đánh thắng các kế hoạch chiến tranh của Pháp.
D. bảo vệ vững chắc căn cứ địa cách mạng cả nước.
A. nhận thức được mối quan hệ giữa dân trí với dân tộc và dân chủ.
B. xác định được lực lượng cứu nước bao gồm toàn thể dân tộc.
C. xác định được cần phải thành lập khối liên minh công nông.
D. nhận thức được phải giải quyết hài hòa vấn đề dân tộc và dân chủ.
A. phong kiến sang dân chủ tư sản.
B. dựa Nhật sang dựa vào Pháp.
C. bạo động sang cải cách, duy tân đất nước.
D. quân chủ lập hiến sang dân chủ cộng hòa.
A. Thúc đẩy sự đối thoại, hợp tác giữa các nước Đông Dương với tổ chức ASEAN.
B. Giúp các nước Đông Dương thoát khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mĩ.
C. Giúp các nước Đông Dương thoát khỏi lệ thuộc vào nguồn viện trợ bên ngoài.
D. Tạo điều kiện tiên quyết cho các nước Đông Dương hội nhập quốc tế.
A. căn cứ địa Lạng Sơn.
B. căn cứ địa Cao Bằng.
C. căn cứ địa Bắc Sơn - Võ Nhai.
D. căn cứ địa Cao - Bắc - Lạng.
A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu.
B. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô.
C. Mất đi “sân sau” là các nước Mĩ Latinh.
D. Thất bại trong cuộc chiến tranh Việt Nam.
A. nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt.
B. nhiệm vụ chiến lược.
C. xác định kẻ thù trực tiếp, trước mắt.
D. hình thức, phương pháp đấu tranh.
A. là nơi đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
B. là nơi tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới.
A. trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
B. trên cả nước trong cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. ở Bắc Kì và Bắc Trung Kì.
D. khi Nhật tiến vào Đông Dương.
A. tạo điều kiện thuận lợi cho khởi nghĩa từng phần.
B. tạo cơ hội cho quân Đồng minh trợ nhân dân khởi nghĩa.
C. tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa.
D. mở ra thời kì trực tiếp vận động giải phóng dân tộc.
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
B. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954).
C. Mặt trận Việt Minh ra đời (1941).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
A. Thực hiện cải cách giáo dục.
B. Thành lập Nha Bình dân học vụ.
C. Xây dựng hệ thống trường học.
D. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động.
A. Mục tiêu chiến tranh.
B. Kết quả của kế hoạch.
C. Cục diện chiến trường.
D. Lực lượng tham chiến.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A. lôi kéo tay sai và quân đội Pháp đi theo cách mạng.
B. thúc đẩy sự phân hóa của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. thúc đẩy sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác.
A. đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng.
B. đẩy lùi nạn thất học, mù chữ trong nhân dân.
C. phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất.
D. thực hiện khẩu hiệu: “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”.
A. trận quyết chiến chiến lược giữa ta và địch.
B. trận đánh có sự huy động lực lượng cao nhất.
C. sự kiện chính trị quan trọng trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. thắng lợi có ý nghĩa quốc tế to lớn.
A. Chính diện và sau lưng địch.
B. Chính trị và ngoại giao.
C. Chính trị và quân sự.
D. Quân sự và ngoại giao.
A. Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an.
B. Trụ cột trong nhóm các nước đang phát triển.
C. Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an.
D. Là trung gian hòa giải các tranh chấp quốc tế.
A. sử dụng bạo lực của quần chúng để giành chính quyền.
B. giành thắng lợi, thiết lập được chính quyền cách mạng trên cả nước.
C. diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình.
D. có sự kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Những bất bình đẳng giữa các nước trong quan hệ quốc tế.
B. Sự chênh lệch về trình độ kinh tế khi tham gia hội nhập quốc tế.
C. Việc sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
D. Sự cạnh tranh khốc liệt ở nhiều lĩnh vực trên thị trường thế giới.
A. Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày.
B. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân, trí thức lên nắm quyền.
C. Không chỉ giải phóng dân tộc mà còn giải phóng xã hội.
D. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân lên nắm chính quyền.
A. công nhân.
B. công nhân và tư sản.
C. công nhân, tư sản và tiểu tư sản.
D. tư sản và tiểu tư sản.
A. Đã hình thành được mặt trận dân tộc thống nhất trong cả nước.
B. Phong trào đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. Lực lượng tham gia đông đảo.
D. Tinh thần cách mạng của quần chúng nhân dân.
A. bị bần cùng hóa và có tinh thần cách mạng triệt để.
B. bị bần cùng hóa và có tinh thần yêu nước sâu sắc.
C. chịu ba tầng áp bức, bóc lột, mâu thuẫn gây vắt với đế quốc, phong kiến.
D. bị bóc lột nặng nề, chiếm số lượng đông đảo, có tinh thần cách mạng triệt để.
A. Khẩu hiệu đấu tranh cách mạng.
B. Cách thức tập hợp lực lượng.
C. Xác định đối tượng cách mạng.
D. Xác định hình thái cách mạng.
A. đồng ý mở mặt trận mới ở châu Âu.
B. có công tiêu diệt phát xít Italia ở Bắc Phi.
C. chấp nhận tham chiến chống Nhật ở châu Á.
D. có công tiêu diệt phát xít Đức ở châu Âu.
A. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
B. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
C. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị (10 – 1930).
D. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.
A. Giành chính quyền đồng thời ở cả hai địa bàn nông thôn và thành thị.
B. Giành chính quyền bộ phận rồi tiến lên giành chính quyền toàn quốc.
C. Giành chính quyền ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị.
D. Giành chính quyền ở các đô thị lớn rồi tỏa về các vùng nông thôn.
A. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
B. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. mở đường cho Mỹ xâm lược Việt Nam.
D. chống phá, đàn áp cách mạng Việt Nam.
A. biến nó thành vấn đề quốc tế chi phối bởi cục diện hai cực.
B. tạo ra những thuận lợi và khó khăn mới cho phía Việt Nam.
C. khiến chiến tranh phát triển lên quy mô lớn, khốc liệt hơn.
D. đặt cơ sở cho sự chia cắt Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ.
A. Cộng đồng ASEAN thành lập.
B. Hiệp ước Bali được kí kết.
C. Hiến chương ASEAN được thông qua.
D. ASEAN trở thành tổ chức toàn khu vực.
A. chia cắt hệ thống phòng ngự của Pháp.
B. chọc thủng hành lang Đông - Tây của Pháp.
C. thực hiện chiến thuật nghi binh để đánh địch.
D. tiêu diệt đạo quân tiếp viện của Pháp.
A. Chi phí quốc phòng thấp (dưới 1% ngân sách quốc gia).
B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu.
D. Nhà nước quản lí và điều tiết có hiệu quả nền kinh tế.
A. cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.
B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng là đánh đuổi đế quốc.
C. hình thức mặt trận thống nhất trước đó không còn phù hợp.
D. nhân tố quyết định thắng lợi cách mạng là đoàn kết dân tộc.
A. nhiều mâu thuẫn nhất của thời đại.
B. nhiều nhân tố thúc đẩy xã hội phát triển.
C. những mâu thuẫn của xã hội thuộc địa.
D. nhiều nhân tố thúc đẩy xã hội phát triển.
A. Xu đăng.
B. Nam Phi.
C. Angiêri.
D. Anggola.
A. chính trị.
B. ngoại giao.
C. kinh tế.
D. quân sự.
A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh ngoại giao.
C. đấu tranh chính trị.
D. khởi nghĩa từng phần.
A. đào tạo cán bộ.
B. vận động binh lính khởi nghĩa.
C. ám sát trùm mộ phu Badanh.
D. khởi nghĩa Yên Bái.
A. dân quân, du kích.
B. Trung đoàn Thủ đô.
C. Cứu quốc quân.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
A. quân sự và chính trị.
B. kinh tế và quân sự.
C. kinh tế và chính trị.
D. công nghệ, kinh tế.
A. Cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. “Cách mạng chất xám”.
C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. “Cách mạng tri thức”.
A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, Việt gian chia cho dân nghèo.
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để.
C. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
D. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản.
A. Xây dựng khối liên minh nông dân với tư sản và tiểu tư sản.
B. Xây dựng khối liên minh công-nông vững chắc.
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng khối liên minh công-nông với các lực lượng cách mạng khác.
A. Chính phủ Cuba tuyên bố đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Phong trào đấu tranh chính trị diễn ra mạnh mẽ.
C. Phong trào đấu tranh vũ trang phát triển mạnh.
D. Chế độ độc tài thân Mĩ Batista ở Cuba bị lật đổ.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
C. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
A. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
B. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
C. Đội Việt Nam giải phóng quân.
D. Đội Cứu quốc quân.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Bắc Kạn.
A. đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp.
B. đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
C. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
D. hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp.
A. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân.
B. Tổ chức phong trào Bình dân học vụ để xóa nạn mù chữ.
C. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
D. Tổ chức tổng tuyển cử tự do bầu chính quyền địa phương.
A. Yếu tố khách quan.
B. Yếu tố chủ quan.
C. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
A. Đế quốc Pháp, tay sai.
B. Đế quốc Pháp - Nhật.
C. Đế quốc Nhật.
D. Đế quốc Nhật và bọn phản động.
A. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
B. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị trung ương lần VI (11/1939).
A. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
B. Ngoại xâm và nội phản.
C. Hơn 90% dân số mù chữ.
D. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng.
A. Tinh thần yêu nước, khối đoàn kết toàn dân trong xây dựng chế độ mới.
B. Việc Đảng Cộng sản Đông Dương đã trở lại hoạt động công khai.
C. Đất nước đã vượt qua mọi khó khăn thử thách.
D. Chế độ mới được xây dựng hợp lòng dân.
A. Trung Quốc thu hồi được chủ quyền ở Hồng Kông và Ma Cao.
B. Hàn Quốc, Hồng Kông và Ma Cao trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Nội chiến ở Trung Quốc kết thúc, nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn thứ hai thế giới.
A. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân.
C. góp phần vào thắng lợi của cách mạng châu Á.
D. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa thực dân cũ.
A. dân chủ xã hội và dân chủ vô sản cùng tồn tại để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. phong kiến và dân chủ tư sản cùng tồn tại để giải quyết nhiệm vụ cách mạng.
C. dân chủ tư sản và vô sản cùng hoạt động để giải quyết nhiệm vụ giai cấp.
D. dân chủ tư sản và vô sản cùng hoạt động để giải quyết nhiệm vụ cách mạng.
A. thực dân Pháp.
B. thực dân Pháp và tay sai.
C. phát xít Nhật.
D. phát xít Nhật và thực dân Pháp.
A. Nhiệm vụ chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.
B. Giải phóng các dân tộc Đông Dương đặt lên hàng đầu.
C. Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
D. Đặt nhiệm vụ chống phong kiến, đế quốc lên hàng đầu.
A. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành phong trào tự giác.
D. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản.
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
B. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền diễn ra trên toàn quốc.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (16 đến 17-8-1945).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11-1939).
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14 đến 15-8-1945).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941).
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Xung đột sắc tộc.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Dịch bệnh, đói nghèo.
A. Khủng hoảng kinh tế 1929 1933 và sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Ba tổ chức cộng sản ra đời (1929) và tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Sự chỉ đạo kịp thời của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam.
D. Những hoạt động yêu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
A. Lào và Miến điện.
B. Camphuchia và Thái Lan.
C. Miên và Lào.
D. Lào và Inđônêxia.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Cuộc Tổng diễn tập lần thứ hai 1936-1939.
D. Cuộc Tổng diễn tập đầu tiên 1930-1931.
A. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ.
B. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
C. Việt Nam Truyên truyền giải phóng quân với Việt Nam Cứu quốc quân.
D. Cứu quốc quân với du kích Võ Nhai - Thái Nguyên.
A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi.
B. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai.
C. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.
D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
A. Hai bên thực hiện ngừng mọi cuộc xung đột vũ trang trên toàn Nam Bộ.
B. Chính phủ Việt Nam tiếp tục nhân nhượng Pháp một số quyền lợi về kinh tế - văn hóa.
C. Chính phủ Việt Nam chấp nhận 15000 quân Pháp ra miền Bắc và rút dần trong 5 năm.
D. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
A. “Đánh đổi phong kiến “ và “giải phóng dân tộc”.
B. “Đánh đuổi Nam triều” và “Người cày có ruộng”.
C. “Độc lập dân tộc” và “Người cày có ruộng”.
D. “Dân quyền tự do” và “Người cày có ruộng”.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam.
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
B. thoả thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hoà bình, an ninh thế giới.
D. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
A. Mở ra thời kì nền hòa bình thế giới hoàn toàn được củng cố.
B. Chấm dứt mọi mâu thuẫn, xung đột giữa các quốc gia.
C. Mở ra chiều hướng giải quyết hòa bình các tranh chấp, xung đột.
D. Trực tiếp làm sụp đổ trật tự hai cực, hình thành trật tự mới.
A. Giảm tô, giảm thuế.
B. Đầu tranh chống phong kiến.
C. Chia ruộng đất cho nhân dân.
D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
A. 2,1,3,4.
B. 3,1,2,4.
C. 1,2,3,4.
D. 2,1,4,3.
A. Đối phó với Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
C. Biến các nước Tây Âu thành thuộc địa của Mĩ.
D. Đối phó với sự vươn lên của Nhật Bản.
A. Gửi tối hậu thư đòi chính phủ giải tán lực lượng tự vệ và giữ trật tự ở Hà Nội.
B. Xả súng vào nhân dân Sài Gòn - Chợ lớn tại lễ mittinh mừng ngày độc lập.
C. Cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ Sài Gòn.
D. Khiêu khích nổ súng tiến công quân dân ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
A. Chống đế quốc, phát xít Nhật và tay sai.
B. Tập hợp các lực lượng chống lại Nhật, Pháp.
C. Làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập.
D. Đoàn kết các lực lượng yêu nước, tiến bộ ở Việt Nam.
A. Trực thăng vận và thiết xa vận.
B. Tìm diệt và bình định.
C. Tìm diệt và lấn chiếm.
D. Lấn chiếm và tràn ngập lãnh thổ.
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Đông Dương.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ cách mạng khác nhau ở hai miền đất nước.
B. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
C. Việt Nam trở thành nơi phản ánh sâu sắc nhất mâu thuẫn giữa hai phe.
D. chiến đấu chống chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ và tay sai.
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925.
B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Phong trào dân tộc dân chủ 1925 - 1930.
D. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
A. Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết.
B. Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu.
C. Hòa hoãn, cạnh tranh và tránh mọi xung đột.
D. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác cùng phát triển.
A. Nhân dân.
B. Toàn diện.
C. Chính nghĩa.
D. Trường kì.
A. đúng, vì các sĩ phu đã gắn yêu nước với xây dựng chế độ xã hội tiến bộ.
B. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không thành công.
C. sai, vì phạm trù “trung quân ái quốc” đã ăn sâu vào tư tưởng người dân.
D. đúng, vì hoạt động của các sĩ phu hướng tới mục tiêu dân chủ, dân quyền.
A. Công nhân Sài Gòn thành lập tổ chức Công hội.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (1930).
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (1925).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì (1923).
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng.
B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
C. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp nông dân.
A. Liên kết để hạn chế ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài vào khu vực.
B. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
C. Sự hợp tác của các nước thành viên diễn ra trên nhiều lĩnh vực.
D. Nhu cầu liên kết, hợp tác để cùng nhau phát triển.
A. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
B. chống phá, đàn áp cách mạng Việt Nam.
C. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. mở đường cho Mỹ xâm lược Việt Nam.
A. Sự phổ biến của các công nghệ như: trí tuệ nhân tạo, sinh sản vô tính.
B. Công nghệ bước đầu được ứng dụng trong hoạt động sản xuất.
C. Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Hệ thống tự động hóa đã hoàn toàn thay thế sức lao động con người.
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
C. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925.
A. làm cho cách mạng cả nước vững mạnh, sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. làm cho miền Bắc vững mạnh để hoàn thành các nhiệm vụ khác.
C. hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ hậu phương đối với tiền tuyến miền Nam.
D. trực tiếp làm thất bại các chiến lược chiến tranh xâm lược của Mĩ.
A. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945).
B. Cách mạng tư sản Anh (thế kỉ XVII).
C. Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII).
D. Cách mạng tháng Mười Nga (1917).
A. Phải nhanh chóng kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. Pháp ngày càng lệ thuộc vào sự viện trợ của Mĩ.
C. Ra đời trong bối cảnh Pháp đang ở thế bị động.
D. Mâu thuẫn giữa “tập trung và phân tán” lực lượng.
A. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược.
B. làm cho sức mạnh phòng thủ của Việt Nam bị suy giảm.
C. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
D. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây.
A. Bắc Sơn - Võ Nhai.
B. Tuyên Quang.
C. Thái Nguyên.
D. Cao Bằng.
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên con đường tư bản chủ nghĩa.
B. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
C. xây dựng chính quyền cách mạng của công - nông – binh, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. đánh đổ đế quốc xâm lược và phong kiến tay sai làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập.
A. Vai trò quản lý, điều tiết nền kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
B. Các tập đoàn tự bản có sức sản xuất lớn, cạnh tranh hiệu quả.
C. Chi phí quốc phòng thấp (dưới 1% ngân sách quốc gia).
D. Áp dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
A. đáp ứng đầy đủ yêu cầu của mọi giai cấp trong xã hội.
B. giải quyết cơ bản yêu cầu ruộng đất cho nông dân.
C. giải quyết triệt để mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội.
D. đáp ứng được yêu cầu cấp bách nhất của nông dân.
A. phong trào công nhân giữ vai trò quyết định.
B. chủ nghĩa Mác - Lênin giữ vai trò quyết định.
C. tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo.
D. có sự kết hợp với phong trào yêu nước.
A. mọi xung đột chỉ có thể giải quyết bằng vũ lực.
B. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
C. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.
D. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn thế tiến công.
A. Hiệp định Sơ bộ năm 1946.
B. Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
C. Hiệp định Pari năm 1973.
D. Hiệp định Ianta năm 1945.
A. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
B. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
C. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. có sự tham gia của Liên Xô.
B. sức ép của phong trào cách mạng thế giới.
C. ảnh hưởng từ chương trình 14 điểm của Mĩ.
D. không có sự tham gia của các nước đế quốc.
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
B. soạn thảo cho Đảng Cộng sản Việt Nam Cương lĩnh chính trị đúng đắn.
C. xác định con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Lực lượng phòng vệ của Việt Nam trong các đô thị mỏng.
B. Lực lượng của Pháp đang tập trung vào vùng ven đô.
C. Đô thị là nơi Pháp có thể “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
D. Đô thị là nơi tập trung cơ quan đầu não của Việt Nam.
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
A. kết hợp giải quyết vấn đề dân chủ ở mỗi nước.
B. thực hiện quyền tự quyết các dân tộc.
C. giải quyết triệt để vấn đề dân tộc dân chủ.
D. chống âm mưu lập Liên bang Đông Dương của Pháp.
A. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
B. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
C. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
A. khuynh hướng tư sản đã chiếm được ưu thế tuyệt đối.
B. tồn tại song song hai khuynh hướng tư sản và vô sản.
C. sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản.
D. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
A. Nicaragua.
B. Cuba.
C. Achentina.
D. Chilê.
A. đã góp phần làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.
B. đã góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.
D. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
A. địa chủ phong kiến và công nhân.
B. tự sản và vô sản.
C. nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp.
D. địa chủ phong kiến và nông dân.
A. Giúp Đông Nam Á đối trọng với Trung Quốc.
B. Muốn Đông Nam Á giảm dần sự phụ thuộc vào Mĩ.
C. Khẳng định vị thế của cường quốc chính trị.
D. Phát huy tối đa những lợi thế quốc gia.
A. Cuộc Chiến tranh lạnh.
B. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
C. Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D. Quá trình toàn cầu hóa.
A. Tây Bắc thu – đông năm 1952.
B. Hòa Bình đông - xuân 1951-1952.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu- đông năm 1950.
A. sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới.
B. thiện chí hòa bình của nhân dân Việt Nam.
C. sự phát triển của lực lượng cách mạng Việt Nam.
D. sự thay đổi động thái của các thế lực ngoại xâm.
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận.
B. Tăng cường đoàn kết trong nước và quốc tế.
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế.
D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh.
A. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.
B. giành thị trường quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.
C. đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ.
D. với những xung đột trực tiếp Mĩ và Liên Xô.
A. Uỷ viên không thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
B. Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kỳ 2008 - 2009.
C. Ủy viên của Ban Thư ký Liên hợp quốc, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
D. Ủy viên của Tòa án quốc tế, nhiệm kỳ 2008 – 2009.
A. thực dân Pháp, phát xít Nhật.
B. phát xít Nhật.
C. phát xít Nhật và tay sai.
D. đế quốc Nhật - Pháp và tay sai.
A. kinh tế hướng nội.
B. phát triển ngoại thương.
C. mở cửa nền kinh tế.
D. kinh tế hướng ngoại.
A. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11/9/2001.
B. Liên minh châu Âu mở rộng thành viên.
C. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên.
D. Sự căng thẳng và tranh chấp ở Biển Đông.
A. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của Pháp.
B. Phải “dụ địch, điều địch” để phá tan cuộc tiến công của Pháp.
C. Phải tập trung toàn bộ binh lực cho chiến trường Việt Bắc.
D. Phải giáng cho Pháp một đòn đánh lớn ở Việt Bắc.
A. Ngày 23/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”.
C. Nước Việt Nam Đàn chà Cộng hòa ra đời.
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
A. Tiến hành cách mạng ruộng đất.
B. Lập chính phủ công nông binh.
C. Đánh đổ để quốc giành độc lập dân tộc.
D. Tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày.
A. Chủ quyền.
B. Thống nhất.
C. Toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập.
A. Hiệp ước thân thiện với hợp tác ở Đông Nam Á được ký kết.
B. Cộng đồng ASEAN chính thức hình thành.
C. Campuchia trở thành thành viên chính thức của tổ chức.
D. Các nước thành viên kỷ bản Hiến chương ASEAN.
A. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
B. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. tiêu diệt địch, giải phóng vùng Việt Bắc tạo điều kiện giải phóng Trung Lào.
A. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc là các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
C. Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
D. Đông Bắc Á có ba “con rồng” kinh tế châu Á.
A. thâu tóm bộ máy chính quyền Đông Dương.
B. khống chế toàn bộ nền kinh tế - chính trị Đông Dương.
C. thúc đẩy kinh tế Đông Dương phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương.
A. Xingapo.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Việt Nam.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của nhóm NICs.
B. Sự phát triển kinh tế mạnh mẽ của các nước Tây Âu.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự 2 cực Ianta tan rã.
D. Liên minh Châu Âu (EU) ra đời.
A. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
B. mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
C. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân, phong trào yêu nước Việt Nam.
A. Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. Thành lập 2 tổ chức cộng sản năm 1929.
C. Tổ chức phong trào Vô sản hóa.
D. Xuất bản báo Thanh niên.
A. Đoàn kết nhân dân thế giới, lập khối Đồng minh chống phát xít.
B. Thế lực phát xít cầm quyền ở một số nước ráo riết chuẩn bị chiến tranh thế giới.
C. Các nước tư bản đã thành lập mặt trận nhân dân thi hành chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít đã thất bại.
A. lập chính phủ dân chủ cộng hòa.
B. lập chính phủ dân chủ cộng hòa.
C. xây dựng chính phủ tư sản dân quyền.
D. lập chính phủ công nông binh.
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. giúp Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
A. Liên Xô.
B. Anh.
C. Ấn Độ.
D. Mĩ.
A. vũ trụ quốc tế.
B. giáo dục - khoa học.
C. vật liệu mới và năng lượng.
D. công nghiệp điện hạt nhân.
A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
B. Ấn Độ của người theo Thiên chúa giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Phật giáo.
D. Ấn Độ của người theo đạo Tin Lành, Pakistan của người theo Hồi giáo.
A. Trung Quốc và Hàn Quốc.
B. Ấn Độ và Ma Cao.
C. Nga và Ấn Độ.
D. Mông Cổ và Đài Loan.
A. Giai cấp tư sản có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ, quyết liệt.
B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Đây là giai đoạn bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản trên thế giới.
D. Giai cấp tiểu tư sản số lượng đông đảo, ra đời sớm, nhạy cảm với thời cuộc.
A. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.
B. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết kinh tế thương mại quốc tế.
C. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.
D. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị.
A. cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của công nhân Việt Nam.
B. cơ sở cho sự thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi trong những năm 1930-1931.
C. cơ sở cho phong trào vũ trang tự vệ nổ ra liên tiếp trong các tháng tiếp theo trên cả nước.
D. thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
A. việc thống nhất thị trưởng giữa các nước phát triển.
B. việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế.
C. việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cường quốc.
D. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
A. Trung Quốc.
B. Italia.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.
A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Pháp.
D. Anh.
A. Từng bước thay chân thực dân Pháp ở Đông Dương.
B. Từng bước can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh Đông Dương.
D. Mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
A. chủ nghĩa xã hội dần dần trở thành hệ thống thế giới.
B. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập.
C. phong trào đấu tranh vì hòa bình, tự do, dân chủ phát triển.
D. phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc lên cao.
A. Hòa bình.
B. Cải cách.
C. Bạo lực.
D. Ám sát gây tiếng vang.
A. Tăng quan hệ đối tác thì có khả năng giảm quan hệ đối tượng.
B. Ngoại giao đóng vai trò quyết định trong bảo vệ chủ quyền đất nước.
C. Luôn mềm dẻo trong nguyên tắc đấu tranh.
D. Phải giải quyết mọi tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A. Bao động vũ trang - cải cách xã hội.
B. Nhờ Nhật để đánh Pháp - dựa vào Pháp để chống Nhật.
C. Cứu nước để cứu dân – cứu dân và cứu nước.
D. Quân chủ chuyên chế dân chủ cộng hòa.
A. thực hiện xuyên suốt “Chiến lược toàn cầu”.
B. sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” để can thiệp vào nội bộ các nước.
C. thực hiện chiến lược “Cam kết mở rộng”.
D. chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
A. sự chuyển biến của thời đại sẽ quyết định vận mệnh mọi quốc gia.
B. sự ủng hộ của các lực lượng quốc tế - yếu tố tiên quyết.
C. nội lực đất nước - nhân tố quyết định nhất.
D. sức mạnh dân tộc và thời đại có vai trò then chốt, không thể tách rời.
A. Trực tiếp khảo sát các cuộc cách mạng để nâng cao trí tuệ, mở rộng thế giới quan.
B. Tìm và học cái mới mà dân tộc chưa có và xem đó là chỗ dựa là cứu cánh.
C. Tìm hiểu giá trị thật của cái mới và cái ẩn đằng sau nó.
D. Thấu hiểu được sự tương đồng và khác biệt giữa triết lí phương Đông và phương Tây.
A. tính dân tộc.
B. tính cách mạng.
C. tính nhân văn.
D. tính nhân dân.
A. Đoàn kết quốc tế là yếu tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Cách mạng Việt Nam luôn phải học tập các nước khác.
C. Muốn cách mạng thắng lợi phải dựa vào các nước khác.
D. Luôn chú trọng đoàn kết quốc tế.
A. Phong trào diễn ra ngày càng nhiều hơn nhưng còn lẻ tẻ, tự phát.
B. Đã vượt ra khỏi phạm vi một nhà máy và đã có sự liên kết thành một phong trào chung.
C. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả về số lượng và chất lượng.
D. Phong trào ngày càng có tổ chức, ý thức chính trị tăng lên rõ rệt.
A. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân để giành độc lập.
B. do Đảng Cộng sản ở các nước trực tiếp lãnh đạo.
C. hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang.
D. chống lại ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ.
A. tiểu tư sản và đại địa chủ phong kiến.
B. tư sản và tiểu tư sản.
C. tư sản mại bản và đại địa chủ.
D. địa chủ phong kiến và tư sản.
A. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Đưa con người lên thảm hiểm Mặt Trăng.
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
B. Chính phủ lâm thời.
C. Tổng bộ Việt Minh.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. nhận thức được khả năng cách mạng của giai cấp bóc lột.
B. nhận thức được khả năng cách mạng của giai cấp thống trị.
C. nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh cách mạng.
D. xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
A. giặc đói.
B. giặc dốt.
C. ngoại xâm.
D. nội phản.
A. đế quốc Pháp - phát xít Nhật.
B. đế quốc và phong kiến.
C. phát xít Nhật và tay sai.
D. chế độ phản động thuộc địa.
A. Phan Bội Châu.
B. Lương Văn Can.
C. Nguyễn Tất Thành.
D. Phan Châu Trinh.
A. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
C. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
D. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có môi trường hòa bình.
A. Thực dân Anh và tay sai.
B. thực dân Pháp và tay sai.
C. phát xít Nhật và tay sai.
D. đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
A. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.
B. Quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng.
D. Thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. những điều kiện thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam chưa đầy đủ.
B. phong trào yêu nước Việt Nam vẫn chịu ảnh hưởng của tư tưởng phong kiến.
C. thanh niên yêu nước Việt Nam chưa tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. yếu tố khách quan cho việc thành lập đảng vô sản chưa chín muồi.
A. coi trọng phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc.
B. coi trọng quốc phòng, an ninh, chủ động đối phó mọi hoàn cảnh.
C. xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng cuộc cách mạng 4.0.
D. coi những điều kiện chủ quan luôn giữ vai trò quyết định.
A. nhường cơm sẻ áo.
B. tổ chức ngày đồng tâm.
C. tăng gia sản xuất.
D. lập hũ gạo cứu đói.
A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
B. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết nhân dân.
C. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
D. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
A. cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào cách mạng thế giới.
B. đã đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến, tư bản đưa nhân dân lao động lên làm chủ.
C. tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng giữa chủ nghĩa xã hội với chủ nghĩa tư bản.
D. đưa đến sự thành lập một tổ chức quốc tế mới của công nhân trên toàn thế giới.
A. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông.
B. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
C. đọc Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Hậu quả trực tiếp của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền lên cầm quyền ở Pháp (tháng 6/1936).
C. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản với phong trào cách mạng thế giới.
D. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1936).
A. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
B. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
B. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. Đưa giai cấp công nhân, nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
D. chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
A. chủ nghĩa thực dân mới.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa Apacthai.
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
A. Cách mạng trắng.
B. Cách mạng chất xám.
C. Cách mạng nhung.
D. Cách mạng xanh.
A. Xingapo.
B. Thái Lan.
C. Inđônêxia.
D. Brunây.
A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
B. Sự suy yếu của Liên Xô.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Sự viện trợ của Mĩ.
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển nhanh chóng.
B. Sự tin tưởng, gắn bó với nhân dân đối với chính quyền.
C. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
D. Quốc tế cộng sản chỉ đạo thống nhất cách mạng thế giới.
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Kạn.
C. Bắc Sơn - Võ Nhai.
D. Tuyên Quang.
A. Tiếng dân.
B. Hữu thanh.
C. Thanh niên.
D. Người cùng khổ.
A. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
B. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi.
C. Kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang.
D. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.
A. Đông Đức.
B. Tây Đức.
C. Đông Béclin.
D. Đông Âu.
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
B. luyện kim và cơ khí.
C. phát triển nhanh chóng.
D. phục hồi và phát triển trở lại.
A. tạo cơ chế giải quyết vấn đề an ninh, hòa bình ở châu Âu.
B. tăng cường hợp tác giữa các nước về giáo dục, y tế.
C. trao đổi thành tựu khoa học kĩ thuật.
D. giải quyết vấn đề hòa bình ở Campuchia.
A. thiết lập được trung tâm quân sự, kinh tế, chính trị thế giới.
B. góp phần làm tan rã hệ thống chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
C. thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới.
D. giành thắng lợi trong cuộc Chiến tranh vùng Vịnh (1991)
A. đảm bảo thắng lợi.
B. giữ vững độc lập dân tộc.
C. giữ vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. phân hóa kẻ thù.
A. Triều Tiên và Trung Đông.
B. Trung Đông và Việt Nam.
C. Triều Tiên và Việt Nam.
D. Trung Đông và Vùng Vịnh.
A. Huế.
B. Hà Nội.
C. Hà Tĩnh.
D. Sài Gòn.
A. đào tạo, rèn luyện một đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau.
B. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển.
C. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam.
D. thể hiện tinh thần đấu tranh kiên cường, bất khuất cho dân tộc Việt Nam.
A. Tư sản mại bản.
B. Địa chủ phong kiến.
C. Tư sản dân tộc.
D. Trung và tiểu địa chủ.
A. Hương Khê.
B. Bãi Sậy.
C. Hùng Lĩnh.
D. Ba Đình.
A. đồng minh của Việt Nam.
B. các nước phát xít.
C. đồng minh của phát xít.
D. quân Đồng minh.
A. tự do.
B. độc lập.
C. chủ quyền.
D. thống nhất.
A. những nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
B. tầng lớp tiểu tư sản bị phá sản, chèn ép.
C. một bộ phận tư sản dân tộc bị phá sản.
D. thợ thủ cộng bị phá sản, thất nghiệp.
A. Tỷ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp trong nền kinh tế.
B. Đáp ứng được những nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, trở thành “con rồng kinh tế”.
D. Mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh, xuất khẩu tăng mạnh.
A. Thực hiện thành công nhiều kế hoạch dài hạn.
B. Lần đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mỹ.
D. Đập tan âm mưu gây tranh lạnh của Mĩ.
A. chính sách láng giềng thân thiện.
B. Chiến lược toàn cầu.
C. chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
D. đạo luật trung lập.
A. Diễn ra với quy mô, nội dung và nhịp điệu chưa từng thấy.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Đem lại những tiến bộ phi thường, những thành tựu kì diệu.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
A. Thành lập Đảng Lập hiến.
B. Chống độc quyển cảng Sài Gòn.
C. Đòi chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.
D. Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu.
A. Thành lập chính phủ dân chủ tự do của công - nông.
B. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới.
C. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo, bãi bỏ các thuế vô lý.
D. Thực hiện những quyền tự do dân chủ cho người dân.
A. Cộng sản đoàn.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. đánh bại địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa và giải phóng.
C. thực hiện trước nhiệm vụ dân tộc, sau đó làm cách mạng ruộng đất.
D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
A. bọn phản động thuộc địa.
B. để quốc và phát xít.
C. thực dân phong kiến.
D. thực dân Pháp và tay sai.
A. Mặt trận dân chủ Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A. chống phát xít và chống chiến tranh đế quốc.
B. đấu tranh đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ.
C. giải phóng toàn dân tộc là nhiệm vụ tiên quyết.
D. chống bọn phản động thuộc địa và bọn tay sai.
A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
D. Ủy ban Dân tộc giải phóng miền Nam.
A. Đế quốc Anh.
B. Việt Quốc, Việt Cách.
C. Quân Nhật đang chờ giải giáp.
D. Trung Hoa dân quốc.
A. mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
B. Pháp đã chính thức nổ súng xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
C. Trung ương và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã về Việt Bắc an toàn.
D. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp đã thất bại.
A. trí tuệ thắng vũ khí hiện đại.
B. lấy lực thắng thế.
C. hiệp đồng các binh chủng.
D. lấy ít địch nhiều.
A. Khẳng định vị trí siêu cường số một của nước Mĩ.
B. Dùng sức mạnh quân sự can thiệp vào các nước.
C. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Sự giao lưu, hợp tác quốc tế ngày càng được mở rộng.
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
B. Tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa khổng lồ.
C. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
D. Sự giao lưu, hợp tác quốc tế ngày càng mở rộng.
A. có điều kiện phát triển độc lập với kinh tế Pháp.
B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.
C. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.
D. phổ biến vẫn trong tình trạng nghèo nàn, lạc hậu.
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước thành viên.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn trong Hội đồng Bảo an.
A. mở ra thời kỳ phát triển mới của các quốc gia trong khu vực.
B. tăng cường quan hệ hữu nghị, hợp tác toàn diện giữa các nước.
C. tạo cơ sở cho quá trình hợp tác giữa các nước trong khu vực.
D. đánh dấu thời kỳ hội nhập của tất cả các nước trong khu vực.
A. Các công ty Mĩ có trình độ tập trung tư bản cao và cạnh tranh lớn.
B. Đất nước có nguồn tài nguyên phong phú, trình độ dân trí cao.
C. Nước Mĩ biết tận dụng tốt yếu tố chiến tranh thế giới để làm giàu.
D. Người lao động nước Mĩ có trình độ khoa học – kĩ thuật rất cao.
A. Tìm thấy được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Mở đường giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước.
C. Đánh dấu kết thúc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
D. Chấm dứt hoàn toàn khủng hoảng về đường lối cứu nước.
A. Pháp không tuân thủ các điều khoản đã kí kết với Nhật.
B. Pháp ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công Nhật.
C. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù thực dân Pháp.
D. Nhật đang giành thắng lợi ở châu Á - Thái Bình Dương.
A. lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Nhật.
B. lập ra nhà nước công - nông đầu tiên ở Đông Nam Á.
C. lật đổ nền thống trị của phát xít Nhật ở Việt Nam.
D. lật đổ chế độ phong kiến và nền thống trị của Pháp, Nhật.
A. Lực lượng xung kích trong cuộc Tổng khởi nghĩa.
B. Lực lượng chiếm đa số trong cuộc Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng hỗ trợ và bảo vệ lực lượng chính trị.
D. Lực lượng quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
A. khóa chặt biên giới giữa hai nước Việt – Trung.
B. xiết chặt vòng vây, cô lập căn cứ địa Việt – Bắc.
C. mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh.
D. xoay chuyển tình thế chiến tranh có lợi cho Pháp.
A. quần chúng cách mạng sẵn sàng hi sinh để đấu tranh.
B. bọn đế quốc xâm lược có nhiều sơ hở, không quan tâm.
C. các lực lượng chính trị, vũ trang đã vào vị trí sẵn sàng.
D. có phong trào cách mạng tốt, cùng địa hình hiểm yếu.
A. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
B. mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với thế giới.
C. lực lượng chủ yếu tham gia cách mạng.
D. giai cấp lãnh đạo cách mạng, hình thức đấu tranh.
A. Tăng cường hỗ trợ nhân đạo cho các nước đang phát triển.
B. Giải quyết các tranh chấp thông qua biện pháp hòa bình.
C. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
D. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới.
A. xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia.
B. chạy đua vũ trang và khẳng định sức mạnh quân sự.
C. vừa mở rộng hợp tác vừa cạnh tranh quyết liệt.
D. tập trung nghiên cứu và áp dụng khoa học - công nghệ.
A. Làm phân hóa được tổ chức chính trị Tân Việt cách mạng đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản đảng ra đời.
C. Tạo tiền đề trực tiếp đưa tới việc ra đời một chính đảng thống nhất.
D. Ba tổ chức cộng sản của Việt Nam ra đời và hoạt động thống nhất.
A. kết hợp đánh du kích, phục kích với đánh công kiên, chính quy.
B. nhằm giữ vững quyển chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
C. có bước phát triển về hướng tiến công chủ yếu trên chiến trường.
D. từng bước làm phả sản kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
A. Các lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
B. Điều kiện chủ quan và khách quan đều thuận lợi.
C. Sự chuẩn bị chu đáo và quyết tâm giành chính quyền.
D. Các tầng lớp nhân dân sẵn sàng đứng lên giành chính quyền.
A. Đưa cuộc kháng chiến tiến lên thắng lợi.
B. Đập tan cơ quan đầu não của quân Pháp.
C. Buộc đối phương phải phân tán binh lực.
D. Tạo ra điều kiện thuận lợi cho đàm phán.
A. mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. mối quan hệ giữa thắng lợi của quân dân Việt Nam và xu thế chung của thế giới.
C. tương quan lực lượng giữa quân đội nhân dân Việt Nam và quân đội Pháp.
D. tương quan lực lượng giữa các bên tham gia hội nghị trong quá trình đàm phán.
A. giải phóng dân tộc.
B. cách mạng vô sản.
C. cách mạng vô sản kiểu mới.
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. làm sụp đổ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai) ở châu Phi.
B. góp phần làm thất bại tham vọng thiết lập trật tự thế giới đơn cực của Mĩ.
C. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới, lan rộng từ Âu sang Á.
D. làm cho chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó có bản tan rã.
A. Lực lượng ban đầu tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin không phải là công nhân.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sớm và sớm có tinh thần đấu tranh triệt để.
D. Phong trào yêu nước là cơ sở ban đầu trong quá trình ra đời của Đảng cộng sản.
A. Theo ý đồ của thực dân Anh.
B. Theo vị trí địa lý.
C. Tôn giáo: Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
D. Nguyện vọng của nhân dân Ấn Độ.
A. Lào, Philippin, Campuchia.
B. Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia.
D. Việt Nam, Lào, Thái Lan.
A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
D. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
A. kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
B. kế hoạch phục hưng châu Âu.
C. kế hoạch khôi phục châu Âu.
D. kế hoạch kinh tế châu Âu.
A. Trở thành các nước công nghiệp mới.
B. Từ thuộc địa trở thành nước độc lập.
C. Tham gia vào tổ chức Liên hợp quốc.
D. Lần lượt gia nhập ASEAN.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ.
A. các đế quốc Âu-Mĩ.
B. thực dân Pháp.
C. đế quốc Mĩ.
D. phát xít Nhật.
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Anh - Pháp.
D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
A. Sự hình thành các liên minh kinh tế.
B. Xu thế toàn cầu hóa.
C. Cục diện "Chiến tranh lạnh".
D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Liên hợp quốc (UN).
C. Hiệp ước Đông Nam Á (SEATO).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
A. Đấu tranh đòi ruộng đất của nông dân.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Đấu tranh nghị trường.
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
C. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
A. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nông nghiệp.
B. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
C. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới (sau Mĩ).
D. Liên Xô trở thành cường quốc công nông nghiệp.
A. Thắng lợi của cách mạng Pề ru.
B. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
C. Thắng lợi của cách mạng Ê-cu-a-đo.
D. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
A. thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
B. thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
D. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
A. Liên Xô.
B. Anh.
C. Nhật Bản.
D. Mĩ.
A. Một số nước đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước.
B. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
A. thoả thuận việc đóng quân tại các nước phát xít nhằm giải giáp quân Nhật.
B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. thông qua Hiến chương thành lập tổ chức Liên Hiệp Quốc.
D. Liên xô sẽ tham gia chống phát xít Nhật ở Châu Á.
A. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
B. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ của cộng đồng các nước châu Âu (EC).
C. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
D. Các công ti, tập đoàn tư bản có sức sản xuất và cạnh tranh hiệu quả.
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. xây dựng khối Chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
C. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D. xây dựng hợp tác hóa nông nghiệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
A. chống chủ nghĩa khủng bố trên thế giới.
B. chống nhà nước Hồi Giáo đang lớn mạnh.
C. chống Liên Xô và các nước XHCN.
D. chống Liên Xô và các nước TBCN.
A. Namibia tuyên bố độc lập.
B. Ăngôla tuyên bố độc lập.
C. Nam Phi tuyên bố độc lập.
D. Angiêri tuyên bố độc lập.
A. Nam Phi.
B. Tây Phi.
C. Bắc Phi.
D. Trung Phi.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
C. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
A. Bạo lực vũ trang để giành độc lập.
B. Cải cách kinh tế, xã hội.
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
D. Duy tân để phát triển đất nước.
A. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Sự phát triển "thần kì”.
B. Sự phát triển nhảy vọt.
C. Sự phát nhanh chóng.
D. Sự phát triển mạnh mẽ.
A. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam.
B. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp.
C. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ.
D. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
A. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
B. có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
C. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
D. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
A. Khâm phục tinh thần yêu nước của họ.
B. Rất tán thành con đường cứu nước của họ.
C. Khâm phục tinh thần yêu nước nhưng không tán thành con đường cứu nước của họ.
D. Không tán thành con đường cứu nước của họ.
A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh.
B. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông.
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng.
A. Đề cao việc tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
C. Đề cao sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Coi trọng việc giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
C. Thống trị toàn thế giới.
D. Thống trị và nô dịch các quốc gia-dân tộc trên thế giới.
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Sự hợp tác giữa các nước Chủ nghĩa xã hội.
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Tinh thần tự lực tự cường.
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống các nước Đông Âu.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu.
D. Tập hợp các nước Tây Âu chống phong trào cách mạng thế giới.
A. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị.
B. Sự du nhập của văn hoá phương Tây.
C. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Mâu thuẫn tôn giáo.
A. các nước tốn nhiều tiền của do tăng cường chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí.
B. nhiều căn cứ quân sự được thiếp lập trên thế giới.
C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. chất lượng cuộc sống của người dân các nước bị ảnh hưởng do suy giảm kinh tế.
A. Tập trung phát triển kinh tế.
B. Giành được độc lập.
C. Các nước thực dân tiến hành khai thác thuộc địa.
D. Bị các nước đế quốc trở lại tái chiếm.
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Từ Đồng minh chống phát xít chuyển sang đối đầu.
C. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do.
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.
A. Mĩ và Liên Xô chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác.
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau chiến tranh.
C. Trật tự thế giới mới chia thành hai cực.
D. Phân chia ảnh hưởng giữa Mỹ và Liên Xô trong quan hệ quốc tế.
A. Thương lượng, chấm dứt xung đột.
B. Vừa đánh vừa đàm phán.
C. Hòa hoãn, nhân nhượng.
D. Đối đầu trực tiếp về quân sự.
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
B. Chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai.
A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ ta.
B. Sự thoả hiệp của Đảng và Chính phủ ta.
C. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.
D. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng.
A. Bế Văn Đàn
B. Phan Đình Giót
C. Tô Vĩnh Diện
D. La Văn Cầu
A. Nhà số 5D phố Hàm Long (Hà Nội), 6 đảng viên.
B. Nhà số 48 phố Hàng Ngang (Hà Nội), 7 đảng viên.
C. Nhà số 312 phố Khâm Thiên (Hà Nội), 8 đảng viên.
D. Nhà số 5D phố Hàm Long (Hà Nội), 7 đảng viên.
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Cơ hội từ bên ngoài.
B. Nguồn ngân sách nhà nước.
C. Áp dụng thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. Nguồn vốn của thuộc địa.
A. Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Ma Cao (Trung Quốc).
C. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Hồng Kông (Trung Quốc).
A. Xuất phát từ nhu cầu liên kết và hợp tác giữa các nước.
B. Đều là đồng minh của Mĩ.
C. Đều là đối tác quan trọng của Nhật.
D. Đều là đối tác chiến lược của Liên Xô.
A. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta.
B. Triệt đường liên lạc giữa cách mạng Việt Nam với quốc tế.
C. Gây thanh thể để thành lập chính phủ bù nhìn tay sai.
D. Phá hoại căn cứ địa chính Việt Bắc của ta.
A. Góp phần tích cực việc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào trong nước.
B. Chuẩn bị trực tiếp những điều kiện cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thúc đẩy sự phát triển của phong trào công nhân tố tự phát sáng tự giác.
D. Đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
A. Báo Thanh niên.
B. Tác phẩm “Đường Cách mệnh".
C. Bàn ăn chế độ tư bản Pháp.
D. Bảo Người Cũng khổ.
A. Dân chủ vô sản.
B. Dân chủ tư sản.
C. Dân chủ tiểu tư sản.
D. Dân chủ vô sản và tư sản.
A. So sánh lực lượng thay đổi theo chiều hướng có lợi cho Pháp.
B. Thế và lực của ta lớn mạnh, Pháp thất bại và gặp nhiều khó khăn.
C. Tương quan so sánh lực lượng giữa ta và hộp ở thể cân bằng.
D. Lực lượng của Pháp ở Đông Dương tăng lên đáng kể.
A. Vô sản với tư sản.
B. Vô sản với tư sản, nông dân với địa chủ phong kiến.
C. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, vô sản với tư sản.
D. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, nông dân với địa chủ phong kiến.
A. Cứ điểm Him Lam.
B. Phân khu Bắc.
C. Đồi A1.
D. Hầm Đcat và sân bay Mường Thanh.
A. Xây dựng xã hội học tập.
B. Đào tạo cán bộ.
C. Nâng cao trình độ văn hóa.
D. Xóa nạn mù chữ.
A. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. Chung sống hòa bình, nhất trí của 5 nước lớn.
C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Không can thiệp công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Đối đầu căng thẳng.
C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
D. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ.
A. Campuchia.
B. Malaixin, Brunây.
C. Việt Nam.
D. Miến Điện.
A. Đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc được luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp.
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.
A. Sự ra đời của “Chủ nghĩa Tơ-ru-man" và “Chiến tranh lạnh"(3/1947).
B. Sự hình thành hệ thống Xã hội chủ nghĩa sau thế chiến II.
C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Sự ra đời của khối NATO.
A. Tiến hành mở cửa nền kinh tế, phát triển ngoại thương.
B. Thu hút công nghệ của nước ngoài, phát triển công nghiệp.
C. Phát triển và sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
D. Thu hút vốn đầu tư, tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản.
D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng.
A. Hồ Cẩm Đào
B. Tập Cận Bình
C. Tưởng Giới Thạch
D. Mao Trạch Đông
A. Tất cả các nước châu Phi đều giành được độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã.
C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập.
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Angola.
D. Angiêri.
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
A. Nhật chấp nhận đứng dưới “Chiếc ô" bảo hộ hạt nhân của Mỹ.
B. Liên kết chặt chẽ về chính trị.
C. Liên kết chặt chẽ về ngoại giao.
D. Liên kết chặt chẽ về kinh tế.
A. Kể hoạch phục hưng châu Âu.
B. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
C. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản.
D. Tư sản dân tộc.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
C. Chiến Dịch Hòa Bình 1951-1952
D. Chiến dịch Tây Bắc 1952
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bổ trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo cách mạng.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.
A. Công nghiệp chế biến
B. Nông nghiệp và khai mỏ
C. Thương nghiệp
D. Giao thông vận tải
A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ.
B. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp.
C. Nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.
D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.
A. Quốc tế nảy bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa.
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế này chủ trương thành lập một trận giải phóng dân tộc Việt Nam.
A. Kennơđi.
B. Nichxơn.
C. Clinton.
D. G. Bush.
A. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng.
C. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời.
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đông Dương cộng sản Đảng.
A. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ.
B. Chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến.
C. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài.
D. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật.
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
C. Chính sách kinh tế mới.
D. Các kế hoạch 5 năm của Liên Xô từ năm 1925 – 1941.
A. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta.
C. Làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức.
D. Buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta.
A. Làm thất bại âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp Mĩ.
B. Từng bước phá sản kế hoạch Nava.
C. Tiêu diệt quân chủ lực của địch nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Phân tản, tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng đất đai.
A. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava.
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam.
D. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội.
A. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pê-tơ-rô-grat.
B. Cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt.
C. Quân khởi nghĩa tấn công vào cung điện Mùa Đông.
D. Nga hoàng Nicôlai II tuyên bố thoái vị.
A. Tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt – Trung.
B. Tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc.
C. Thể hiện thiện chỉ hòa bình và chính nghĩa của nước ta.
D. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng.
A. Tô Vĩnh Diện.
B. Phan Đình Giót.
C. Bế Văn Đàn.
D. La Văn Cầu.
A. Liên Xô.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Anh.
A. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta.
B. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp.
D. sự giúp đỡ của Liên Xô.
A. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mi bị phá vỡ.
B. Lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới.
C. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
A. Yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì Chiến tranh lạnh.
B. Nhu cầu đời sống vật chất và tỉnh thần ngày càng cao của con người.
C. Kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. Bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Giới tuyến quân sự tạm thời.
B. Biên giới tạm thời.
C. Vị trí tập kết của hai bên.
D. Ranh giới tạm thời.
A. Cách mạng dân chủ tư sản.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Tây Bắc - Thượng Lào.
C. Chiến dịch Hòa Bình.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Phát huy sức mạnh của quần chúng nhân dân.
C. Giải quyết các xung đột bằng biện pháp hoà bình.
D. Phân hóa cô lập kẻ thù, tập trung đánh kẻ thù chủ yếu.
A. Can Lộc.
B. Nam Đàn.
C. Thanh Chương.
D. Hưng Nguyên.
A. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
B. Do toàn quân, toàn dân đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Lực lượng vũ trang ba thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh.
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước.
A. Phát huy sức mạnh của giai cấp.
B. Phát huy sức mạnh của khoa học.
C. Phát huy sức mạnh của kinh tế, chính trị.
D. Phát huy sức mạnh của dân tộc.
A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
B. Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ.
C. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp.
D. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp.
A. Hội nhập, học hỏi và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học - kĩ thuật bên ngoài.
B. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế.
C. Mở rộng trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài.
D. Nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mòn.
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
B. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Sự ủng hộ của lực lượng yêu chuộng hòa bình trên thế giới.
A. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy.
D. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
A. Các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào Việt Nam.
B. Các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước.
D. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự.
A. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu.
B. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình.
C. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực.
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc.
A. Nhiệm vụ cách mạng.
B. Lực lượng cách mạng.
C. Động lực cách mạng.
D. Lãnh đạo cách mạng.
A. Am hiểu luật pháp quốc tế.
B. Cạnh tranh lành mạnh.
C. Giữ vững độc lập chủ quyền.
D. Bình đẳng trong cạnh tranh.
A. Cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
D. Vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng truyền đi.
B. Công nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ trung ương Đảng.
A. Thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. Nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
C. Xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
D. Tăng cường hợp tác khoa học - kĩ thuật với các nước.
A. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vô sản ở Việt Nam.
B. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Xây dựng mối liên minh công - nông trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
A. Giải phóng khu vực Bắc Phi.
B. Lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở châu Phi.
C. Chủ nghĩa Apacthai bị xóa bỏ.
D. có 17 nước châu Phi giành độc lập.
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Đưa nước Trung Hoa bước vào ki nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh - triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. Sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản (1929).
B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (1925).
C. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D. Tổ chức Công hội được thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn (1920).
A. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do.
B. (1) (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết.hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết.
C. (1) hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết.
D. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự do.
A. Mĩ hạn chế viện trợ cho Pháp ở Đông Dương.
B. Biên giới Việt - Trung được khai thông và mở rộng.
C. Quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A. Xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
C. Tăng cường phòng ngự trên hành lang Đông - Tây.
D. Kết hợp chiến tranh tâm lý với chiến tranh kinh tế.
A. Mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc.
B. Sử dụng biện pháp đấu tranh hòa bình, nhân nhượng với kẻ thù.
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Kiên quyết trong đấu tranh, không khoan nhượng với kẻ thù.
A. Quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. Khóa chặt biên giới Việt - Trung.
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu của Nhà nước.
B. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. Chi phí đầu tư cho quốc phòng thấp.
D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
B. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
C. Cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” (1961 – 1965).
D. Phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960.
A. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
B. Để lại bài học quý báu về xây dựng khối liên minh công nông.
C. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Sử dụng các hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
A. Liên Xô.
B. Trung Quốc.
C. Nhật.
D. Đức.
A. Chính trị và ngoại giao.
B. Quân sự và ngoại giao.
C. Quân sự và chính trị.
D. Chính diện và sau lưng địch.
A. Đánh dấu bước ngoặt của cách mạng Việt Nam.
B. Hình thành khối liên minh công - nông.
C. Đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân.
D. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
A. Cố vấn quân sự.
B. Hỗ trợ cho quân đội Sài Gòn.
C. Trực tiếp tham chiến.
D. Cố vấn chỉ huy.
A. Điều kiện khởi nghĩa ở nông thôn xuất hiện sớm hơn so với thành thị.
B. Tương quan lực lượng giữa ta và địch ở các địa phương khác nhau.
C. Chính sách cai trị của phát xít Nhật - Pháp ở các vùng khác nhau.
D. Giác ngộ cách mạng của quần chúng ở thành thị sớm hơn so với nông thôn.
A. Hợp tác về kinh tế.
B. Chấm dứt cục diện Chiến tranh lạnh.
C. Hợp tác về KH- KT.
D. Hạn chế cuộc chạy đua vũ trang.
A. Trải qua những đợt suy thoái ngắn.
B. Khủng hoảng trầm trọng kéo dài.
C. Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
D. Phát triển nhanh và liên tục.
A. Người cùng khổ.
B. Chuông rẻ.
C. An Nam trẻ.
D. Thanh niên.
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Tuyên ngôn độc lập.
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
B. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. Tạo thế mạnh trên mặt trận ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh xâm lược.
A. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh châu Âu.
B. Giúp các nước Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với Trung Quốc.
C. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới “một cực”.
D. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
A. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. Tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc.
C. Thành lập chính phủ công nông binh.
D. Xác định động lực cách mạng là công nông.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Các Ủy ban hành động.
C. Các Hội Phản đế.
D. Hội Liên Việt.
A. Tự do
B. Độc lập
C. Tự trị
D. Tự chủ
A. Dấu hiệu mới trong mâu thuẫn của trật tự “đa cực”.
B. Những biểu hiện về sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố.
C. Di chứng của Chiến tranh lạnh và sự đối đầu Mĩ - Trung.
D. Những bất ổn, khó lường của tình hình quốc tế.
A. Ký Hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp.
B. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. Tiếp tục thực hiện sách lược hoà hoãn với Pháp.
D. Ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
A. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
B. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.
D. Chỉ khi lực lượng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
A. Các nhân tố phát triển kinh tế tư bản.
B. Nhiều mâu thuẫn của thời đại.
C. Điều kiện bùng nổ cách mạng tư sản.
D. Mâu thuẫn của xã hội thuộc địa.
A. Nhiệm vụ chống đế quốc.
B. Bộ phận sĩ phu yêu nước.
C. Giai cấp tư sản dân tộc.
D. Tư tưởng bạo động vũ trang.
A. Cách mạng đã kiểm soát được từng mảng lớn chính quyền cấp thôn, xã.
B. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ hoàn toàn.
C. Quân giải phóng tiêu diệt bộ phận lớn lực lượng quân đội Sài Gòn.
D. Nhân dân miền Nam đã phá vỡ từng mảng lớn “Ấp chiến lược”.
A. Trao trả độc lập.
B. Công nhận quyền dân tộc tự quyết.
C. Công nhận sự toàn vẹn lãnh thổ.
D. Trao quyền tự trị.
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Bắc bộ.
D. Thượng Lào.
A. Loại hình chiến dịch.
B. Địa hình tác chiến.
C. Đối tượng tác chiến.
D. Lực lượng chủ yếu.
A. Thành lập nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên (9/1948).
B. Thành lập nước Đại Hàn dân quốc (8/1948).
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập (1/10/1949).
D. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
A. Sáng tạo và nhân văn.
B. Độc lập và tự do.
C. Dân tộc và giai cấp.
D. Khoa học và sáng tạo.
A. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
B. Kết quả đấu tranh.
C. Chỉ sử dụng đấu tranh vũ trang.
D. Chỉ theo khuynh hướng vô sản.
A. Quyết định phát động phong trào toàn dân xóa nạn mù chữ.
B. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
C. Họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. Chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A. Quyết định thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
B. Nhấn mạnh chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân.
C. Vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vũ trang.
D. Quyết định thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
A. Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
B. Ngăn chặn làn sóng đấu tranh của nhân dân Cuba.
C. Gạt ảnh hưởng của các nước châu Âu.
D. Giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
A. Âm mưu cơ bản là “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Một hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
C. Có sự tham gia của quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn.
D. Dựa vào vũ khí, trang thiết bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
A. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ.
B. Bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
C. Bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.
D. Giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành.
A. Có sự hợp tác để cùng phát triển.
B. Đoàn kết để giải phóng dân tộc.
C. Tăng cường sức mạnh quân sự.
D. Tạo ra sự cân bằng sức mạnh với Mĩ.
A. Xóa bỏ phương thức sản xuất phong kiến.
B. Đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc.
C. Tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
D. Làm cho nền kinh tế thuộc địa phát triển cân đối.
A. Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
B. Gửi Bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
C. Đọc Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (7/1920).
D. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản (12/1920).
A. Cách mạng của ba nước đã giành được những thắng lợi quyết định buộc Pháp kết thúc chiến tranh.
B. Việt Nam đã hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc, tiếp tục tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Để có cương lĩnh phù hợp với đặc điểm phát triển của từng dân tộc.
D. Đối tượng và nhiệm vụ cách mạng của ba nước không giống nhau.
A. Đều nêu khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của bọn thực dân Pháp và địa chủ phản bội, chống tổ cao, lãi nặng.
B. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
C. Đều nêu khẩu hiệu thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Đều chủ trương thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phân đế Đông Dương.
A. Xây dựng khối liên minh công - nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp, nửa hợp pháp.
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận, kịp thời chớp thời cơ khởi nghĩa.
D. Phải có chủ trương, biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong nước.
A. Chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh được thành lập.
B. Cách mạng Tháng Tám (1945) thành công.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần VIII được triệu tập.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
A. “Chiến tranh cục bộ”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đơn phương”.
D. “Chiến tranh đặc biệt”.
A. Người cày có ruộng.
B. Độc lập dân tộc.
C. Độc lập và tự do.
D. Dân sinh dân chủ.
A. Buộc Mỹ tuyên bố “phi Mĩ hỏa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari.
C. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
D. Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam.
A. Sự đối đầu căng thẳng, định cao là Chiến tranh lạnh.
B. Chủ nghĩa khủng bố và chủ nghĩa li khai bùng phát.
C. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Chạy đua vũ trang chuẩn bị chiến tranh thế giới mới.
A. Thắng lợi của quân dân ta trong trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
B. Thắng lợi của quân dân ta trong trận Cầu Giấy lần thứ hai.
C. Khởi nghĩa của Trương Định tiếp tục giành thắng lợi gây cho Pháp khó khăn.
D. Chiến công của Nguyễn Trung Trực trên sông Vàm Cỏ Đông.
A. Kháng chiến toàn dân.
B. Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
C. Trường kỳ kháng chiến.
D. Kháng chiến toàn diện.
A. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn.
B. Quân Mỹ, quân đội một số nước đồng minh của Mĩ.
C. Quân Mỹ, quân đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
D. Quân đội đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
A. Phát xít Nhật và tay sai.
B. Đế quốc Pháp và tay sai.
C. Đế quốc Pháp - phát xít Nhật.
D. Đế quốc Pháp - phát xít Nhật và tay sai.
A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4, thiết lập “hành lang Đông - Tây” (Hải Phòng - Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La).
B. Cố gắng giành thắng lợi quân sự để thiếp lập Chính phủ bù nhìn trong toàn quốc.
C. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 3, thiết lập “hành lang Đông - Tây” (Hải Phòng - Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La).
D. Phá tan cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến, thiết lập hành lang Đông - Tây (Hải Phòng - Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La).
A. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh chính trị.
B. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
C. Đấu tranh ngoại giao là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh và trang.
A. Tầng cường tính cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.
B. Nâng cao đời sống nhân dân, thúc đẩy nền kinh tế phát triển nhanh.
C. Xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, cải thiện đời sống nhân dân.
D. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
A. Danh sách Ủy ban hành chính các cấp.
B. Danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
C. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam mới.
D. Danh sách Hội đồng nhân dân các cấp.
A. Nhật đảo chính lật đổ Pháp trên toàn Đông Dương (9/3/1945).
B. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (9/5/1945).
C. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống đất nước Nhật (ngày 6 và ngày 9/8/1945).
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (15/8/1945).
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung cho kinh tế.
C. Con người được coi là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu.
D. Nhanh chóng áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 - 1951).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 – 1941).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1939).
D. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng (9 – 1960).
A. Giúp đỡ các nước Tây Âu xây dựng hệ thống phòng thủ.
B. Đản áp phong trào cách mạng ở Châu Âu, chống các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Chuẩn bị một cuộc chiến tranh thế giới.
D. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
A. Kinh tế dần phục hồi và phát triển, tình hình chính trị - xã hội tương đối ổn định.
B. Vẫn phải đương đầu với nạn khủng bố.
C. Thực hiện chạy đua vũ trang.
D. Tình hình kinh tế - chính trị - xã hội không ổn định.
A. Quân sự và kinh tế.
B. Quân sự và chính trị.
C. Chính trị và kinh tế.
D. Kinh tế và văn hóa.
A. Do Mỹ lo ngại trước sự lớn mạnh của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Do Liên Xô lo ngại âm mưu và tham vọng bá chủ thế giới của Mĩ.
C. Vì Mĩ và Liên Xô nằm ở hai cực đối lập nhau trong trật tự thế giới mới.
D. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
A. Gây các loại dịch bệnh mới.
B. Tai nạn lao động và giao thông.
C. Chế tạo vũ khí hủy diệt.
D. Ô nhiễm môi trường.
A. Lập “Hũ gạo cứu đói", tổ chức “Ngày đồng tâm”.
B. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo.
C. Tổ chức quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.
D. Đẩy mạnh phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
A. Nền kinh tế còn nghèo nàn, lạc hậu.
B. Nền kinh tế đã được phục hồi và bắt đầu phát triển.
C. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.
D. Nền kinh tế suy thoái, khủng hoảng.
A. Đế quốc Pháp và bọn phản cách mạng.
B. Đế quốc phát xít Pháp và tay sai.
C. Đế quốc phát xít Nhật và tay sai.
D. Đế quốc phát xít Pháp - Nhật và tay sai.
A. Tâm tâm xã.
B. Cộng sản đoàn.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng hợp tác chống Nhật.
B. Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng.
C. Liên Xô và Trung Quốc kí hiệp ước hợp tác.
D. Cách mạng Trung Quốc liên tiếp giành thắng lợi.
A. Chiến thắng Hòa Bình.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Chiến thắng Việt Bắc.
D. Chiến thắng Biên giới.
A. Thực hiện nam nữ bình đẳng.
B. Đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh.
C. Xây dựng bộ máy nhà nước mới của nhân dân lao động.
D. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
A. Soạn thảo và thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản.
C. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đến với chủ nghĩa Mác – Lê nin tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
A. Chủ nghĩa nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
A. Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Quãng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Quảng Nam, Bình Định, Hải Dương, Hưng Yên.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
A. Chế độ A-pác-thai.
B. Nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chế độ độc tài thân Mĩ.
D. Nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới.
A. Vệ quốc đoàn.
B. Cứu quốc quân.
C. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
D. Quân đội Quốc gia Việt Nam.
A. Chiến thắng Bình Giã.
B. Phong trào “Đồng khởi”.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Vạn Tường.
A. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
B. Giành độc lập dân tộc.
C. Đòi nới rộng quyền dân sinh, dân chủ.
D. Chia ruộng đất cho dân cày.
A. Các tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời (1929).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời (1925).
D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son nổ ra (8/1925).
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
A. Tây Ninh
B. Phước Long
C. Tây Nguyên
D. Đà Nẵng
A. trực thăng vận”, “thiết xa vận".
B. “tìm diệt” và “bình định”.
C. “quét và giữ”.
D. “tìm và diệt”.
A. tiếp tục chống đế quốc và tập đoàn Ngô Đình Diệm.
B. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”.
A. trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới.
B. trở thành nền kinh tế số một thế giới.
C. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. chiếm 4 dự trữ vàng của thế giới.
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Pháp.
D. Mĩ.
A. Thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. Quyết định thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Quyết định thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Chính phủ công nông binh.
D. Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
A. hoàn thành công nghiệp hóa đất nước.
B. hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. kháng chiến chống Pháp xâm lược.
D. hoàn thành cách mạng khoa học-kĩ thuật.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mắt tràn Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
A. kí kết Định ước Henxinki.
B. thông qua “kế hoạch Mácsan”.
C. thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
A. Lào.
B. Mianama.
C. Philippin.
D. Việt Nam.
A. sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. sự ra đời của các liên minh chính trị - quân sự toàn cầu.
C. cuộc Chiến tranh lạnh kéo dài giữa các nước lớn trên thế giới.
D. tình trạng chạy đua vũ trang kéo dài giữa các quốc gia.
A. Trung Hoa Dân quốc.
B. Nhật Bản.
C. Italia.
D. Đức.
A. Bình - Trị - Thiên.
B. đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Tây Nguyên.
A. phát triển nhanh.
B. phát triển “thần kì”.
C. cơ bản được phục hồi.
D. khủng hoảng trầm trọng.
A. Anh.
B. Mĩ.
C. Nhật Bản.
D. Pháp.
A. Kế hoạch Bôlae.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Rove.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. trận Đồng Xoài (Bình Phước).
D. trận Ấp Bắc (Mỹ Tho).
A. phát xít Nhật.
B. thực dân Bồ Đào Nha.
C. phát xít Đức.
D. thực dân Anh.
A. Kẻ thù chính là thực dân Anh.
B. Kết quả cuối cùng là đòi được quyền tự trị.
C. Quy mô phong trào rộng khắp cả nước.
D. Hình thức đấu tranh phong phú.
A. Việt Nam đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp.
B. Khuynh hướng vô sản được du nhập vào Việt Nam.
C. Ở Việt Nam xuất hiện giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
D. Thực dân Pháp đã bình định được Việt Nam về quân sự.
A. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa.
B. Quân đội Sài Gòn lớn mạnh, mở rộng vùng chiếm đóng.
C. Mĩ can thiệp trở lại bằng quân sự sau thắng lợi của ta ở Phước Long.
D. Quân Mĩ và quân đồng minh trực tiếp can thiệp vào miền Nam.
A. Xây dựng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Xây dựng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Giai cấp địa chủ.
B. Giai cấp tư sản.
C. Tầng lớp nông dân.
D. Tầng lớp tiểu tư sản.
A. thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
B. thực dân Pháp phải chuyển sang chinh phục từng gói nhỏ.
C. quân Pháp phải tập trung lực lượng ở vùng Đông Nam Bộ.
D. quân Pháp phải bị động phân tán lực lượng.
A. Cơ cấu vùng kinh tế thiếu cân đối.
B. Phụ thuộc vào nguyên liệu nhập khẩu.
C. Chất lượng nguồn nhân lực thấp.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ và Tây Âu.
A. Phát xít Nhật mở rộng xâm lược Đông Nam Á.
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền.
C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
A. Hướng tiến công chủ yếu là các đô thị.
B. Đảm bảo phương châm chắc thắng.
C. Diễn ra ở hai địa bàn rừng núi và đồng bằng.
D. Đối tượng tiến công là chính quyền tay sai.
A. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
B. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều trước trên thế giới.
C. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị hao vây, cô lập.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
A. Lãnh đạo cách mạng là đội tiên phong của giai cấp công nhân.
B. Khẳng định phương pháp đấu tranh là bạo lực cách mạng.
C. Xác định lực lượng của cách mạng là công nhân và nông dân.
D. Đề ra các biện pháp cụ thể để khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Thúc đẩy tính liên kết của phong trào công nhân.
B. Xác lập quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
C. Đánh dấu sự thắng thế của khuynh hướng vô sản.
D. Hình thành trên thực tế khối liên minh công nông.
A. Thực hiện đồng thời thai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Tập trung xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở nước ngoài.
C. Coi binh lính là lực lượng quyết định để tiến hành bạo lực cách mạng.
D. Chú trọng xây dựng lực lượng chính trị cho cách mạng.
A. Xây dựng tiềm lực kháng chiến kết hợp với đem lại quyền lợi cho nông dân.
B. Vừa xóa bỏ các giai cấp bóc lột vừa tạo dựng mầm mống cho chế độ mới.
C. Là quá trình hoàn thành mục tiêu “người cày có ruộng” ngay trong kháng chiến.
D. Xây dựng tiềm lực kháng chiến và hoàn thành mục tiêu “người cày có ruộng”.
A. Nhiệm vụ trước mắt là chống bộ phận nguy hiểm nhất của kẻ thù dân tộc.
B. Lãnh đạo cách mạng là chính đảng của giai cấp công nhân.
C. Lực lượng tham gia cách mạng là công nhân và nông dân.
D. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là chống đế quốc và phong kiến.
A. Một cuộc cách mạng hòa bình có sự kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
B. Lấy thông thôn bao vây thành thị, khởi nghĩa ở các đô thị lớn đóng vai trò quyết định thắng lợi.
C. Nổi dậy ở cả nông thôn và thành thị, khởi nghĩa ở nông thôn đóng vai trò quyết định thắng lợi.
D. Là cuộc cách mạng bạo lực trong đó lực lượng vũ trang đóng vai trò xung kích, hỗ trợ.
A. Có sự kết hợp giữa các lực lượng, lực lượng chính trị chỉ quyết định trong giai đoạn đầu.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa công kích quân sự với nội dậy giành quyền làm chủ.
C. Đấu tranh vũ trang giữ vai trò quyết định ngay từ khi khởi đầu đến lúc kết thúc chiến tranh.
D. Có sự kết hợp giữa các mặt trận, trong đó ngoại giao đóng vai trò quyết định thắng lợi.
A. Tập trung đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ.
B. Có sự tham gia của những lực lượng xã hội mới.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. Có nhiều tổ chức cách mạng theo các khuynh hướng khác nhau.
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với đế quốc, phát xít phát triển gay gắt.
B. Mọi tổ chức chính trị đều giương cao ngọn có giải phóng dân tộc.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương có điều kiện ra hoạt động công khai.
D. Nhân dân Việt Nam có điều kiện đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ.
A. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Pháp.
B. Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
D. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
A. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan.
B. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước.
C. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
D. Sự giúp đỡ và viện trợ của Liên Xô.
A. Biến miền Nam thành thị trường xuất khẩu duy nhất.
B. Biến miền Nam thành căn cứ quân sự duy nhất.
C. Biến miền Nam thành đồng minh duy nhất.
D. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954).
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
D. Liên minh châu Âu (EU).
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Liên minh châu Âu được thành lập.
A. Tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
B. Viện trợ cho các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Khôi phục kinh tế.
D. Phát triển kinh tế thị trường.
A. Búa liềm.
B. Nhân dân.
C. Người cùng khổ.
D. Thanh niên.
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”.
D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
A. Nhật.
B. Liên Xô.
C. Cuba.
D. Đức.
A. Giành ruộng đất cho dân cày.
B. Đòi quyền lợi về kinh tế.
C. Giành độc lập cho dân tộc.
D. Đòi quyền lợi về chính trị.
A. Phát động khởi nghĩa Yên Bái.
B. Xuất bản tờ báo “Thanh niên”.
C. Phát động nhân dân tổng khởi nghĩa.
D. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”.
A. Mianma.
B. Malaixia.
C. Angiêri.
D. Nam Phi.
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Việt Nam hoá chiến tranh.
A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
C. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
D. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với Trung Hoa Dân quốc.
A. Giải phóng dân tộc.
B. Chống đế quốc và phong kiến.
C. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ.
D. Cách mạng ruộng đất.
A. Làm thất bại chiến tranh cục bộ.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
C. Buộc Pháp kết thúc chiến tranh xâm lược.
D. Làm thất bại chiến tranh đặc biệt.
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.
A. Đấu tranh chống quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Tập trung sản xuất hàng hoá để xuất khẩu.
B. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật nước ngoài.
C. Tiến hành mở cửa nền kinh tế, phát triển ngoại thương.
D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
A. Khởi nghĩa Thái Nguyên.
B. Khởi nghĩa Yên Bái.
C. Phong trào nông dân Yên Thế.
D. Phong trào Cần vương.
A. Trật tự Vécxai - Oasinhton.
B. Trật tự hại cực Ianta.
C. Trật tự vô cực.
D. Trật tự đa cực.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Nhật.
D. Pháp.
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Ấp Bắc (Mỹ Tho).
C. Bình Giã (Vũng Tàu).
D. An Lão (Bình Định).
A. Bồ Đào Nha.
B. Phần Lan.
C. Mĩ.
D. Tây Ban Nha.
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
B. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới.
C. Sử dụng chủ yếu hình thức đấu tranh vũ trang.
D. Các nước đều đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Quân đồng minh của Mĩ.
B. Cố vấn Mĩ.
C. Quân viễn chinh Mĩ.
D. Quân đội Sài Gòn.
A. Đấu tranh nghị trường.
B. Đấu tranh vũ trang.
C. Mít tinh, biểu tình.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
A. Hai tổ chức quân sự đối đầu ở châu Âu tan rã.
B. Giảm bớt cuộc chạy đua vũ trang giữa hai nước.
C. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa trên thế giới.
D. Chấm dứt hoàn toàn tình trạng đối đầu Đông - Tây.
A. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.
B. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc giải phóng.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
D. Chỉ khi lực lượng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
A. Tiến hành chiến tranh tổng lực.
B. Sử dụng quân đội đồng minh.
C. Sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.
D. Ra sức chiếm đất, giành dân.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc.
C. Giành quyền chủ động chiến lược.
D. Khóa chặt biên giới Việt - Trung.
A. Có tính dân chủ điển hình.
B. Không mang tính bạo lực.
C. Không mang tính cải lương.
D. Chỉ mang tính chất dân tộc.
A. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
B. Làm cho xu thế toàn cầu hóa xuất hiện và phát triển.
C. Góp phần làm cho quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
D. Làm cho chiến lược toàn cầu của Mỹ bị phá sản hoàn toàn.
A. Đầu tư vốn với quy mô lớn, tốc độ nhanh.
B. Đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực công nghiệp.
C. Hạn chế sự phát triển của công nghiệp nặng.
D. Khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất.
A. Duy trì vị trí cường quốc số một trên tất cả các lĩnh vực.
B. Mở rộng phạm vi ảnh hưởng ở nhiều nơi trên thế giới.
C. Xây dựng được căn cứ quân sự ở tất cả các nước.
D. Thiết lập và duy trì được trật tự thế giới “đơn cực”.
A. Nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi.
C. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
D. Góp phần làm phá sản bước đầu các kế hoạch quân sự của Pháp.
A. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
B. Có sự lãnh đạo kịp thời của Đảng Cộng sản.
C. Chính quyền thuộc địa nới lỏng chính sách cai trị.
D. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
A. Xu thế liên kết khu vực diễn ra mạnh mẽ.
B. Xô - Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây đã xuất hiện.
A. Xác định phương pháp đấu tranh công khai và hợp pháp.
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong từng nước Đông Dương.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Thành lập được một mặt trận dân tộc thống nhất.
A. Địa chủ phong kiến.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Công nhân.
A. Hội Quốc liên.
B. Quốc tế Cộng sản.
C. Liên Hợp Quốc.
D. Hội Dân chủ.
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Đường 14 - Phước Long.
D. Chiến thắng An Lão.
A. Quyết định của hai nhà nước này.
B. Chiến tranh lạnh đã chấm dứt.
C. Chiến tranh lạnh sắp kết thúc.
D. Thỏa thuận giữa Mỹ và Liên Xô.
A. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.
B. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10 – 1930.
C. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
D. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
A. Thành lập khu căn cứ Việt Bắc.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
C. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).
A. Hòa hoãn, tránh xung đột.
B. Thương lượng để chấm dứt xung đột.
C. Đối đầu trực tiếp về quân sự.
D. Vừa đánh vừa đàm phán.
A. Xây dựng cơ sở Hội ở hầu khắp cả nước.
B. Mở lớp đào tạo, huấn luyện hội viên.
C. Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
D. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”.
A. Tiểu tư sản trí thức.
B. Đại địa chủ.
C. Tư sản mại bản.
D. Văn thân, sĩ phu.
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chế độ phong kiến.
C. chủ nghĩa phát xít.
D. ách thống trị của đế quốc Mĩ.
A. bùng nổ ở đô thị rồi tỏa về nông thôn.
B. diễn ra dưới hình thức khởi nghĩa từng phần.
C. góp phần cùng phe Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. diễn ra dưới hình thức chiến tranh du kích cục bộ.
A. Chi ngân sách cho quốc phòng thấp.
B. Có nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
C. Không phải viện trợ cho đồng minh.
D. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn vay của nước ngoài.
A. Thái Lan.
B. Malaixia.
C. Inđônêxia.
D. Xingapo.
A. chế độ độc tài thân Mỹ.
B. thực dân Hà Lan.
C. thực dân Anh.
D. thực dân Pháp.
A. kết quả đấu tranh.
B. đối tượng chủ yếu.
C. lực lượng tham gia.
D. hình thức đấu tranh.
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.
A. Mĩ triển khai Chiến tranh lạnh chống Liên Xô.
B. các thế lực phản động trong nước chống phá.
C. đất nước bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. bị các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
A. tương quan lực lượng mới giữa các cường quốc.
B. tham vọng chi phối thế giới của các nước đế quốc.
C. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa.
D. sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới.
A. Tất cả các nước Đông Nam Á thực hiện mở cửa.
B. Nhu cầu thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật.
C. Các nước Đông Nam Á hoàn thành công nghiệp hóa.
D. Trật tự thế giới hai cực - hai phe sụp đổ.
A. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.
B. giữ thế tiến công trên chiến trường.
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. giữ vững và phát triển thế tiến công.
A. Mang tính dân tộc và dân chủ.
B. Bổ sung thêm các lực lượng xã hội mới.
C. Địa bàn hoạt động cả trong và ngoài nước.
D. Xuất hiện khuynh hướng vô sản.
A. tập trung vào mục tiêu duy nhất là ruộng đất cho dân cày.
B. có một chính đáng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. tập trung vào kẻ thù trước mắt là phản động thuộc địa.
D. hình thành được mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
A. nhanh chóng khôi phục sản xuất nông nghiệp.
B. giải quyết hoàn toàn được nạn đói ở nước ta.
C. đáp ứng được yêu cầu ruộng đất của toàn dân.
D. bước đầu xây dựng chính quyền cách mạng.
A. cách mạng nước ta lần đầu có tổ chức lãnh đạo.
B. phong trào công nhân trở thành nòng cốt.
C. đã đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng.
D. khuynh hướng vô sản thắng thế ở nước ta.
A. khuynh hướng chính trị.
B. lực lượng tham gia.
C. phương pháp đấu tranh.
D. động cơ cách mạng.
A. Thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào.
D. Tiếp tục tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
A. chính sách khai thác bóc lột tàn bạo của Pháp.
B. sự xuất hiện những lực lượng xã hội mới.
C. những chuyển biến trong cơ cấu nền chính trị.
D. sự du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
A. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực.
B. Là điều kiện trực tiếp để Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
C. Tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
A. tương quan lực lượng giữa quân đội nhân dân Việt Nam và quân đội Pháp.
B. tương quan lực lượng giữa các bên tham gia hội nghị trong quá trình đàm phán.
C. mối quan hệ giữa thắng lợi của quân dân Việt Nam và xu thế chung của thế giới.
D. mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến thắng Trung Lào năm 1953.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
B. có sự kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. kết hợp ba mặt trận quân sự, chính trị và ngoại giao.
D. có sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô và nhân loại tiến bộ.
A. vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp.
B. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quân sự Nava.
C. toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào và Campuchia.
D. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
A. Lực lượng nòng cốt và quyết định chiến bại.
B. Dẫn đầu trong cuộc hành quân xâm lược.
C. Phối hợp về hỏa lực, không quân, hậu cần.
D. Hỗ trợ và xung trận trên chiến trường.
A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
B. Đông - Xuân 1953 – 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
A. nhiệm vụ, mục tiêu trước mắt.
B. nhiệm vụ chiến lược.
C. hình thức tổ chức mặt trận.
D. khẩu hiệu đấu tranh.
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
A. xây dựng lực lượng vũ trang.
B. thành lập tổ chức Công hội đỏ.
C. thành lập Hội Đồng minh phản đế.
D. thành lập các đội tự vệ đỏ.
A. Củng cố khối liên minh công nông trong đấu tranh.
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. Giải quyết mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc và giai cấp.
D. Kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chính quyền của nhân dân.
A. dẫn tới sự ra đời của hệ tư tưởng tiến bộ nhất thời đại.
B. đánh dấu sự xác lập hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới.
C. làm thay đổi cục diện chính trị của thế giới lúc bấy giờ.
D. giáng một đòn vào khâu yếu nhất của chủ nghĩa đế quốc.
A. lòng yêu nước của nhân dân.
B. chính sách tiết kiệm chi tiêu.
C. Quốc hội cho lưu hành tiền Việt Nam.
D. sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK