A. Tổng khởi nghĩa
B. Chính trị hoà bình
C. Bất bạo động, bất hợp tác
D. Khởi nghĩa
A. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ.
B. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Không phải các nhiệm vụ trên.
D. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ - Diệm.
A. Có cố vấn Mỹ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
B. Sử dụng quân đội Sài Gòn, do Mỹ chỉ huy kết hợp với vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mỹ.
C. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Sử dụng quân Mỹ và đồng minh của Mỹ, kết hợp với viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.
A. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
B. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” sắp thất bại ở miền Nam
C. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Nam – Bắc
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế - quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
A. lãnh đạo là giai cấp vô sản
B. phương hướng tiến lên chủ nghĩa Cộng sản
C. tính chất dân chủ tư sản kiểu mới
D. phương pháp đấu tranh vũ trang
A. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938
B. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288
C. Chiến thắng Như Nguyệt năm 1075
D. Chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang năm 1427
A. Chiến tranh ở Lào.
B. Chiến tranh ở Campuchia
C. Chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Chiến tranh ở cả Đông Dương.
A. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học – kĩ thuật
B. Cử học sinh ưu tú đi du học phương Tây, học tập khoa học kĩ thuật hiện đại
C. Tạo ra đội ngũ lao động cần cù, chịu khó, có kĩ thuật, có ý thức kỉ luật lao động tốt
D. Đào tạo con người Nhật Bản có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật, năng động sáng tạo
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939.
B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940
C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
D. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 8/1945
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
B. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại
C. Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp
D. Quân ta khiêu khích Pháp
A. Ném bom đánh phá một số nơi ở miền Bắc
B. Trả đũa việc quân ta tấn công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku
C. Dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ” để thuyết phục Quốc hội Mĩ
D. Trả đũa việc ta bắn cảnh cáo tàu chiến Mĩ xâm phạm vùng biển miền Bắc
A.Xương sống của “chiến tranh đặc biệt” bị phả sản về cơ bản.
B. Địa bàn giải phóng được mở rộng.
C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” đứng trước nguy cơ phá sản.
D. Phong trào đấu tranh binh vận phát triển ở miền Nam.
A. Kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
C. Đa nguyên, đa đảng chính trị.
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ
Đó là câu nói của ai, phát biểu vào thời gian nào?
A. Hồ Chí Minh - 27/3/1964.
B. Trường Chinh - 27/7/1964.
C. Phạm Văn Đồng - 27/3/1965.
D. Lê Duẩn - 27/4/1964.
A. Anh
B. Mĩ
C. Liên Xô
D. Pháp
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa
A. phương pháp đấu tranh công khai, hợp pháp
B. huy động được các tầng lớp giai cấp tham gia
C. là phong trào do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo
D. chủ yếu tiến hành bằng hình thức đấu tranh chính trị
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản
B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản
C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản
D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản
A. Nạn ngoại xâm và nội phản.
B. Ngân sách trống rỗng.
C. Nạn đói nạn dốt đe dọa.
D. Các tệ nạn xã hội còn phổ biến.
A. quân đội Sài Gòn là chủ lực.
B. cố vấn Mĩ là chủ lực.
C. quân Mĩ là chủ lực.
D. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ là chủ lực.
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
A. mâu thuẫn giữa tập trung lực lượng và phân tán lực lượng để mở rộng vùng chiếm đóng.
B. thiếu về trang bị quân sự hiện đại phục vụ chiến trường.
C. không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh.
D. thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quá ngắn (18 tháng).
A. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Thực hiện chế độ "Gia đình trị".
C. Tiến hành bầu cử riêng rẽ, phế truất Bảo Đại, lên làm tổng thống
D. Tuyên bố tại Oa-sinh-tơn: "Biên giới Hoa Kì kéo dài đến vĩ tuyến 17".
A. Cuộc chiến tranh lạnh
B. Xu thế toàn cầu hóa
C. Cuộc đối đầu giữa Mỹ và Trung Quốc
D. Trật tự hai cực Ianta
A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
B. Thể hiện sự cân bằng về sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và Mĩ
C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của nền khoa học-kĩ thuật Xô viết
D. Mĩ không còn đe dọa nhân dân thế giới bằng vũ khí tên lửa
A. Tập trung phát triển kinh tế
B. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Tập trung ổn định tình hình chính trị.
D. Mở rộng quan hệ ngoại giao.
A. Việt Nam bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị xã hội khác nhau
B. Miền Bắc được giải phóng, miền Nam tiếp tục đánh đế quốc Mĩ và chính quyền tay sai
C. Đã hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đi lên xây dựng Chủ nghĩa xã hội
D. Miền Bắc giải phóng đi lên chủ nghĩa xã hội và chi viện cho tiền tuyến miền Nam
A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hinđu giáo.
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo
A. Trận "Điện Biên Phủ trên không".
B. Mĩ phải ký Hiệp định Pari năm 1973.
C. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc.
D. Mĩ chịu đến bàn Hội nghị Pari.
A. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng
B. tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù
C. có nhiều thực dân, đế quốc
D. có đông đảo quần chúng được giác ngộ
A. Phong trào đã bước đầu xây dựng mặt trận thống nhất đầu tiên của dân tộc.
B. Lần đầu tiên có các cuộc bãi công, biểu tình quy mô lớn, thu hút đông đảo nhân dân tham gia.
C. Tính triệt để, quy mô, hình thức phong phú, hình thức khối công nông liên minh.
D. Xác định nhiệm vụ trước mắt là giải phóng dân tộc, thực hiện “người cày có ruộng”
A. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc
B. Xây dựng Nhà nước dân quyền xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
A. Ấp Bắc
B. Bình Giã
C. Đồng Xoài
D. Vạn Tường
A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo của Trái Đất (1957).
B. Mĩ đưa người lên thám hiểm Mặt Trăng (1969).
C. Liên Xô phóng tàu vũ trụ đưa nhà du hành Gagarin bay vòng quanh Trái Đất (1961).
D. Trung Quốc thực hiện chương trình thám hiểm không gian (1992)
A. Nhật bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
B. Mâu thuẫn Pháp, Nhật Bản càng lúc càng gay gắt
C. Thất bại gần kề của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật Bản nhiều khó khăn
A. Phía Đông dãy núi Trường Sơn
B. Phía Tây dãy núi trường sơn
C. Dãy núi Trường Sơn
D. Dãy núi Trường Sơn qua Lào và Campuchia
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. Vai trò lãnh đạo cách mạng.
C. Phương pháp cách mạng.
D. Chủ trương tập hợp lực lượng.
A. Chuyển cách mạng tư thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
B. Giáng một đoàn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ
C. Buộc Mỹ phải thực hiện cuộc đảo chính quyền Ngô Đình Diệm
D. Vùng giải phóng của cách mạng được mở rộng
A. Thập niên 50-70 của thế kỉ XX
B. Thập niên 50 – 60 của thế kỉ XX
C. Thập niên 70 – 80 của thế kỉ XX
D. Từ năm 1991 đến cuối thế kỉ XX
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK