A. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
A. Inđônêxia, Xingapo và Malaixia
B. Inđônêxia, Việt Nam và Lào
C. Việt Nam, Philippin và Miến Điện
D. Việt Nam, Lào và Campuchia
A. Trung Quốc
B. Mỹ
C. Liên Xô
D. Anh
A. Biết thâm nhập thị trường thế giới
B. Áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Tác dụng của những cải cách dân chủ
D. Con người được coi là vốn quý nhất
A. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Đưa con người thám hiểm Mặt Trăng
A. cách mạng Mêhicô
B. cách mạng Cuba
C. cách mạng Côlômbia
D. cách mạng Vênêxuêla
A.Bănglađét và Pakixtan
B. Ấn Độ và Bănglađét
C. Ấn Độ và Pakixtan
D. Pakixtan và Nepan
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
B. Coi đổi mới chính trị là trọng tâm
C. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước tư bản phương Tây
D. Kiên trì con đường độc lập, tự chủ, phát triển hòa bình
A. Cu Ba
B. Pêru
C. Chi lê
D. Haiti
A. Giao cho quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương
B. Quân đội Mĩ vào Đông Dương giải giáp quân Nhật
C. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á
D. Quân đội Anh, Mĩ, Pháp chiếm đóng Đông Dương
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản dân tộc
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin
C. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản Việt Nam
A. Công hội(bí mật) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn
C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung Quốc
A. thời kì truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam
B. hoạt động riêng lẻ của ba tổ chức cộng sản
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam
D. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
A. Nhân đạo
B. Thanh niên
C. Búa liềm
D. Người cùng khổ
A. Công nghiệp chế biến
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ
C. Nông nghiệp và thương nghiệp
D. Giao thông vận tải
A. Cộng sản đoàn
B. Tâm Tâm xã
C. Hội việt Nam cách mạng Thanh Niên
D. Hội các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
A. Thanh Hóa-Nghệ An
B. Nghệ An-Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh-Quảng Bình
D. Thanh Hóa-Hà Tĩnh
A. tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo, bãi bỏ một số thuế vô lý
B. chú trọng đắp đê phòng lụt, tu sửa cầu cống, đường giao thông
C. lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất
D. Xóa nợ cho người nghèo, khuyến khích sản xuất
A. công nhân và tư sản
B. công nhân và binh lính
C. nông dân và tiểu tư sản
D. công nhân và nông dân
A. đánh đuổi đế quốc Pháp, giành độc lập dân tộc
B. đánh đuổi đế quốc Pháp và phong kiến tay sai
C. chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập dân tộc
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Đồng minh
D. Mặt trận phản đế Đông Dương
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Thái Nguyên, Hà Nội, Huế, Sài Gòn
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế
D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tĩnh
A. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc
B. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam
C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng
D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật
A. thành lập Mặt trận Liên Việt
B. thành lập Mặt trận Việt Minh
C. tiến hành cách mạng ruộng đất
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
A. không mang tính cách mạng
B. không mang tính dân tộc
C. chỉ có tính dân chủ
D. có tính chất dân tộc
A. Trung Hoa Dân Quốc
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Anh
D. Thực dân Pháp
A. thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định và Tạm ước
B. chỉ thi hành Hiệp định, không thi thành Tạm ước
C. chỉ thi hành Tậm ước, không thi hành Hiệp định
D. ngang nhiên xé bỏ Hiệp định và Tạm ước
A. kháng chiến toàn diện và trường kì
B. phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cămpuchia
C. kháng chiến dựa và sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài
A. Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau bởi những âm mưu và thủ đoạn của Mỹ - Diệm
B. Miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng
C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Việt Nam
D. Pháp không tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử ở hai miền Bắc và Nam Việt Nam
A. Chiến thắng Ấp Bắc
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Bình Gĩa
D. Chiến thắng Đồng Xoài
A. Quân đội tay sai
B. Quân viễn chinh Mĩ
C. Cố vấn Mĩ
D. Quân Mĩ và chư hầu
A. Bình định có trọng điểm miền Nam trong vòng hai năm
B. Tăng nhanh viện trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn
C. Đẩy mạnh việc lập Ấp chiến lược
D. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn và cố vấn Mĩ
A. Chiến thắng Phước Long
B. Chiến thắng Tây Nguyên
C. Chiến thắng Huế -Đà Nẵng
D. Chiến thắng Quảng Trị
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
B. Chiến lược “Chiến tranh Cục bộ”
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh”
D. chiến tranh phá hoại lần thứ nhất
A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Việt Nam dân chủ cộng hòa
C. Việt Nam Cộng hòa
D. Việt Nam độc lập đồng minh
A. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau
B. xuất phát từ truyền thống cứu nước khác nhau
C. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau
D. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
A. Quân xâm lược Mĩ, Pôn Pốt
B. Tập đoàn Pôn Pốt, quân xâm lược Trung Quốc
C. Quân xâm lược Pháp, Trung Quốc
D. Quân xâm lược Nhật, Trung Quốc
A. Chính sách kinh tế mới
B. Chính sách quốc phòng toàn dân
C. Chính sách cộng sản thời chiến
D. Chính sách tổng động viên
A. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô - Mĩ
B. Chiến tranh cục bộ xảy ra ở nhiều nơi trên thế giới
C. Trật tự hai cực Ianta từng bước bị xói mòn
D. Các nước lớn đối thoại thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp
A. Việt Nam Cứu quốc quân
B. Quân đội nhân dân Việt Nam
C. Vệ quốc đoàn
D. Việt Nam Giải phóng quân
A. ứng dụng khoa học - công nghệ để phát triển nền kinh tế Mĩ
B. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế
C. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển
D. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ
A. công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta
B. được kí kết trong bối cảnh có sự phản đối giữa các nước lớn
C. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực
D. có sự tham gia đàm phán và cùng kí kết của các cường quốc
A. chiến trường chính và vùng sau lưng địch
B. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân
C. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên
D. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động
A. Thành công của khối thị trường chung châu Âu cổ vũ các nước Đông Nam Á liên kết với nhau
B. Xây dựng một trật tự thế giới nhằm tạo đối trọng với trật tự hai cực Ianta
C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực Đông Nam Á
D. Các nước Đông Nam Á thấy cần có sự hợp tác với nhau để cùng phát triển
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật
B. Quân phiệt Nhật đầu hàng Đồng minh
C. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật
D. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh
A. Nhân đạo
B. Thanh niên
C. Búa liềm
D. Người cùng khổ
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử
B. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới
C. Trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới
D. Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ
A. cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô
B. thất bại của Mĩ trong cuộc chiến tranh Việt Nam
C. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
D. sự cạnh tranh của Nhật Bản và các nước Tây Âu
A. Lý luận cách mạng vô sản
B. Lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Lý luận cách mạng dân chủ tư sản
D. Lý luận giải phóng dân tộc
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939)
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941)
C. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3 - 1945)
D. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (2 - 1943)
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
C. Hiệp định Pari được kí kết năm 1973
D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972
A. Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Có sự phối hợp chiến đấu, đoàn kết giúp đỡ nhau của ba dân tộc Đông Dương
C. Nhân dân ta giàu lòng yêu nước, lao động cần cù, chiến đấu dũng cảm
D. Có sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa
A. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi
B. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ
C. Kết hợp hài hoà vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
D. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
A. có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh
B. Mĩ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh
C. có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vượt trội
D. tác động của cục diện Chiến tranh lạnh
A. giải phóng hoàn toàn miền Nam
B. mong muốn có một chính phủ thống nhất
C. tiến hành CMXHCN trên cả nước
A. công nhân
B. nông dân
C. tiểu tư sản
D. tư sản
A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất cho dân cày
C. tăng lương, giảm giờ làm, bớt sưu thuế
D. tự do dân sinh dân chủ, cơm áo, hòa bình
A. Chống phát xít
B. Chống phong kiến
C. Giải phóng dân tộc
D. Chống đế quốc, phong kiến
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân
B. Giữ gìn và phát triển lực lượng chờ thời cơ
C. Chuyển từ hình thức vũ trang chống Pháp sang đấu tranh chính trị hoà bình chống Mỹ - Diệm
D. Thực hiện ngay hình thức tổng tiến công và nổi dậy giành chính quyền về tay nhân dân
A.Có vai trò quyết định nhất
B. Có vai trò quyết định trực tiếp
C. Có vai trò quyết định gián tiếp
D. có vai trò quan trọng
A. Quảng Ngãi và Bắc Giang
B. Bắc Giang và Hải Dương
C. Hải Dương và Quảng Nam
D. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Sử dụng nhiều hình thức đấu tranh phong phú
C. Đấu tranh tư tưởng thông qua báo chí
D. Đấu tranh chính trị, hòa bình
A. triển khai chiến lược toàn cầu, thiết lập trật tự “đơn cực” để bá chủ thế giới
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ
C. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
A. đối tượng cách mạng
B. khuynh hướng chính trị
C. mục tiêu trước mắt
D. lực lượng cách mạng
A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác
B. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt
C. Hòa bình hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
D. Thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại
A. Thương nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Giao thông vận tải
A. Chỉ thị “sửa soạn khởi nghĩa” của Tổng bộ Việt Minh
B. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
C. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Trung ương Đảng
D. Lời kêu gọi “sắm vũ khí đuổi thù chung” của Tổng bộ Việt Minh
A. Anh, Pháp, Mĩ
B. Liên Xô, Anh, Mĩ
C. Trung Quốc, Mĩ, Anh
D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc
A. xu hướng và phương pháp thực hiện
B. khuynh hướng cứu nước
C. chủ trương và xu hướng cứu nước
D. việc tập hợp lực lượng
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Tân Việt Cách mạng đảng
D. Cộng sản Đoàn
A. không mang tính cách mạng
B. không mang tính dân tộc
C. chỉ có tính dân chủ
D. có tính chất dân tộc
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
B. Sự thành lập Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Sự giải thể của Hội đồng Tương trợ kinh tế (SEV)
D. Sự tan rã của Tổ chức Hiệp ước Vácsava
A. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
B. Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt - Mĩ
C. Hiệp ước tương trợ lẫn nhau
D. Hiệp ước viện trợ kinh tế Việt - Mĩ
A. kinh tế
B. văn hoá
C. chính trị
D. tư tưởng
A. Nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. Quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
C. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới
D. Biến miền Nam Việt Nam thành căn cứ quân sự của Mĩ
A. phân biệt chủng tộc
B. mua chuộc giai cấp thống trị
C. đồng hóa
D. chia để trị
A. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa
B. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
C. Làm phá sản chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ
D. Đưa cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã
C. một hình thức thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ
D. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi
A. Thu được nhiều chiến phí
B. Bị tổn thất nặng nề trong chiến tranh
C. Bán được nhiều vũ khí
D. Chiếm được nhiều thuộc địa
A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo
B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Mianma, Xingapo
C. Thái Lan, Brunây, Inđônêxia, Malaixia, Xingapo
D. Thái Lan, Việt Nam, Xingapo, Brunây, Malaixia
A. chiến tranh Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
B. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975)
C. chiến tranh Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
D. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
A. đồn điền trồng cao su
B. giao thông vận tải
C. công nghiệp khai mỏ
D. ngân hàng
A. Hương Khê
B. Yên Thế
C.Yên Bái
D. Thái Nguyên
A. Nhân Đạo
B. Nhân Dân
C. Đời Sống Nhân Dân
D. Người Cùng Khổ
A. Sự ra đời và hoạt động của Đông Dương cộng sản Đảng
B. Sự ra đời và hoạt động của Việt Nam Quốc Dân đảng
C. Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên
D. Sự ra đời và hoạt động của An Nam Cộng Sản Đảng
A. quyên góp, điều hoà thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước
B. nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo, kêu gọi nhường cơm sẻ áo
C. phát động phong trào "Nhường cơm sẻ áo", "Hũ gạo cứu đói"...
D. kêu gọi "Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay ! Tăng gia sản xuất nữa !"
A. Chủ nghĩa Mác và vấn đề văn hoá Việt Nam
B. Đề cương văn hoá Việt Nam
C. Kháng chiến nhất định thắng lợi
D. Vấn đề dân cày
A.Trung đội Cứu Quốc Quân III
B. Đội Việt Nam Tuyên Truyền Giải Phóng quân
C. Đội du kích Bắc Sơn
D. Việt Nam Giải Phóng Quân
A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. bắt tay xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của CNXH
C. "đánh cho Mĩ cút", đánh đổ chính quyền và quân đội Sài Gòn
D. tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng XHCN
A. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng
A. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, chia rẽ các nước đế quốc
B. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, đánh chiếm Châu Âu
C. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, gây chiến tranh xâm lược
D. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, cô lập các nước đế quốc
A. Pháp có điều kiện củng cố lực lượng, mở rộng đánh chiếm các tỉnh Nam Kì
B. Pháp có cơ hội tập trung lực lượng đưa ra chiến trường Đà Nẵng
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân Gia Định gặp nhiều khó khăn
D. Nhà Nguyễn có sự phân hóa, tư tưởng chủ hòa, lòng tin dân li tán
A. Kiên trì con đường XHCN
B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân
C. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản
D. Thực hiện cải cách mở cửa
A. Hình thành trật tự thế giới mới: trật tự hai cực Ianta
B. Dẫn đến cuộc “chiến tranh lạnh”
C. Quan hệ quốc tế luôn căng thẳng
D. Thế giới phân thành hai phe: Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa
A. Sớm tiếp thu tư tưởng tiến bộ từ bên ngoài, nhất là chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân
C. Kế thừa truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc
D. Bị ba tầng áp bức của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc
A. “Chiến tranh cục bộ”
B. “Chiến tranh đặc biệt”
C. “Chiến tranh đơn phương”
D. “Việt nam hóa chiến tranh”
A. giải phóng đất đai
B. buộc địch phải phân tán lực lượng
C. giải phóng dân
D. tiêu diệt sinh lực địch
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Sự ra đời của Tân Việt Cách mạng đảng
D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949)
B. Sự ra đời của khối NATO (9-1949)
C. Sự hình thành hệ thống XHCN sau chiến tranh thế giới thứ hai
D. Thông điệp của Tổng thống Truman trước Quốc hội Mĩ (3 – 1947)
A. Nhận thức của ông về thực tế xã hội Việt Nam
B. Tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ của Pháp
C. Quê hương Quảng Nam dưới chế độ thực dân của Pháp
D. Đây là con đường thành công của cách mạng thế giới
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc)
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
A. tổ chức
B. mục đích đấu tranh
C. cách đào tạo cán bộ
D. hệ tư tưởng
A. giải quyết cùng lúc hai nhiệm vụ quan trọng là dân tộc và dân chủ
B. đề cao vấn đề dân tộc, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. đề cao và tiến hành giải quyết vấn đề giải quyết ruộng đất cho nông dân
D. đặt nhiệm vụ dân chủ là nhiệm vụ quan trọng nhất
A. Vai trò quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế có hiệu quả của nhà nước
B. Áp dụng thành tựu cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại vào sản xuất
C. Tận dụng tốt nguồn nguyên nhiên liệu giá rẽ từ các nước đang phát triển
D. Các công ty, tập đoàn có sức sản xuất, sức cạnh tranh cao trên thị trường
A. Chiến thắng ở Buôn Mê Thuột
B. Chiến thắng ở Tây Nguyên
C. Chiến thắng ở Phước Long và đường số 14
D. Chiến thắng ở Quảng Trị
A. Rừng núi
B. Đô Thị
C. Trung du
D. Nông Thôn
A. Vì Việt Nam phụ thuộc Pháp
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng nền kinh tế Pháp
C. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp
D. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam phụ thuộc vào Pháp
A. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ
B. Hiệp định Gionevo chia cắt Việt Nam thành hai Miền
C. Mỹ chuyển trọng tâm chiến lược sang Việt Nam
D. Việt Nam chịu sự chi phối của cục diện hai cực hai phe
A. Không mang tính bạo lực
B. Có tính dân chủ điển hình
C. Không mang tính cải lương
D. Chỉ mang tính dân tộc
A. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội khóa VI
C. sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
D. sau khi hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Diễn ra quy mô rộng lớn chưa từng thấy
B. Hình thức đấu tranh phong phú quyết liệt
C. Lần Đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng
D. Không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp
A. Đảng Lập Hiến
B. Đảng Thanh Niên
C. An Nam cộng sản đảng
D. Công Hội
A. sự quản lý chặt chẽ của nhà nước
B. kinh tế phát triển nhanh
C. Sản xuất phồn vinh
D. Công Nghiệp phát triển
A. Quân ta đã đánh bại chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ
B. Quân ta đã đánh bại chiến lược “chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ
C. Bộ đội chủ lực của ta đủ khả năng đánh bại quân viễn chinh Mĩ
D. Cách mạng miền Nam chuyển sang giai đoạn mới
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ trên thế giới
B. Cuộc chiến tranh lạnh cho Mỹ phát động
C. Xung đột vũ trang giữa Đông Âu và Tây Âu
D. Chiến Lược Ngăn đe thực tế của Mỹ
A. Dấu tranh đồng thời trên cả ba mặt trận chính trị , quân sự, ngoại giao
B. Phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị
C. Tác chiến trên cả ba vùng Rừng núi ,Nông thôn đồng bằng và Đô Thị
D. Hoạt động của bộ đội chủ lực ,bộ đội địa Phương và dân quân du kích
A. Kết quả của việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế
B. Kết quả của việc thống nhất thị trường của các nước đang phát triển
C. Kết quả của việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cương quốc
D. Hệ quả của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiên đại
A. Công nhận nền độc lập của nước Việt Nam
B. Công nhận sự thống Nhất của nước Việt Nam
C. Thừa Nhận quyền bình đẳng,tự quyết của Nhân dân Việt Nam
D. Thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
A. chiến tranh đã gây ra hậu quả nặng nề cho nhân loại
B. nhiều loại vũ khí,phương tiện chiến tranh mới được sử dụng
C. Mĩ tham chiến và trở thành nước đứng đầu phe Hiệp ước
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xô Viết ra đời
A. Gởi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương
B. Giở trò khiêu khích
C. Kích động Đuy-puy gây rối
D. Cấu kết với nhà Thanh
A. trung tâm kinh tế-văn hóa hàng đầu thế giới
B. trung tâm kinh tế-tài chính lớn nhất thế giới
C. trung tâm kinh tế-chính trị lớn nhất thế giới
D. trung tâm kinh tế-quân sự lớn nhất thế giới
A. Quan hệ sản xuất TBCN phát triển ở Việt Nam
B. Quan hệ sản xuất TBCN được du nhập vào Việt Nam
C. Nền kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu
D. Tính chất nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến
A. Cả hai xu hướng đều dựa trên sự tiếp thu tư tưởng tư sản
B. Hai xu hướng luôn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại
C. Mục tiêu đấu tranh của hai xu hướng là giải phóng dân tộc
D. Cả hai xu hướng đều có chung động cơ là yêu nước
A. New York (Mĩ)
B. Luân Đôn (Anh)
C. Pari (Pháp)
D.Béc-lin (Đức)
A. Cách mạng dận tộc dân chủ
B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng xanh
D. Cách mạng chất xám
A. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu Âu
A. Mỹ
B. Liên Xô
C. Anh
D. Pháp
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học-công nghệ
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất
A. ASEAN
B. Liên hợp quốc
C. Liên minh Châu Âu
D. Toàn cầu hóa
A. Khống chế các nước khác
B. Duy trì hòa bình an ninh thế giới
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Mở rộng lãnh thổ
A. Chi phí quốc phòng thấp
B. Mua bằng phát minh của nước ngoài
C. Nhận viện trợ của Mĩ
D. Nhập nguyên liệu giá rẻ
A. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập
C. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Châu Á và tổ chức EU
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển kinh tế nhanh
A. Thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa
B. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang ở khắp nơi
C. Thế giới chìm trong "Chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động
D. Loài người đứng trước thảm hoạ "đung đưa trên miệng hố chiến tranh"
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Thương mại
A. Pháp, Nga, Trung Quốc
B. Pháp, Trung Quốc, Thái Lan
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc
D. Pháp, Anh, Liên Xô
A. đi theo con đường cách mạng vô sản
B. dựa vào Pháp để xây dựng chế độ dân chủ cộng hòa
C. đi theo con đường cách mạng dân chủ vô sản
D. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ Thực dân
A. Phân biệt rõ bạn-thù của dân tộc
B. Nhận thức rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc
C. Quyết tâm đi theo con đường cách mạng vô sản
D. Phải dựa vào sức mình để tự giải phóng
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Vai trò của cá nhân kiệt suất
A. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
B. bí mật và bất hợp pháp
C. chính trị với đấu tranh vũ trang
D. công khai và hợp pháp
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh nghị trường
C. Đấu tranh chính trị
D. Đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế
A. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ
B. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đối
C. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu các tư tưởng mới
D. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân
A. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
B. quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
C. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
D. đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng đến khi quân Đồng minh hoàn thành nhiệm vụ quân quản
B. Từ khi Nhật kí văn kiện đầu hàng phe Đồng minh đến khi quân Đông minh vào Việt Nam
C. Từ khi Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân đội Đồng minh vào Việt Nam
D. Từ khi Nhật kí văn kiện đầu hàng phe Đồng minh đến khi rút vê nước
A. quân Trung Hoa Dân Quốc
B. thực dân Pháp
C. đế quốc Anh
D. phát xít Nhật
A. quân Anh, quân Mĩ
B. quân Pháp, quân Anh
C. quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc
D. quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quốc
A. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”
B. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
C. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính
A. Sự đe dọa từ ngoại xâm, nội phản
B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta
C. Chính quyền cách mạng mới còn non trẻ
D. Các tổ chức phản cách mạng ra sức chống phá cách mạng
A. Quân Pháp tấn công Hải Phòng và Lạng Sơn
B. Hội nghị Phongtennơblô (Pháp) giữa hai Chính phủ Việt Nam và Pháp thất bại
C. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Quân Pháp tiến hành thảm sát nhân dân Việt Nam ở Hàng Bún (Hà Nội)
A. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kỹ thuật
B. Khoa học tham gia trực tiếp vàp sản xuất
C. Tất cả các phát minh kỹ thuật đều khởi nguồn từ nước Mỹ
D. Tất cả phát minh kỹ thuật luôn đi trước mở đường cho khoa học
A. Bảo đảm thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc
B. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước có cùng chế độ chính trị
C. Có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau
D. Chứng tỏ quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc
A. Giành chính quyền bộ phân tiến lên giành chính quyền toàn quốc
B. Giành chính quyền ở nông thôn rồi tiến về thành thị
C. Giành chính quyền ở thành thị rồi tỏa về nông thôn
D. Giành chính quyền đồng thời ở cả hai địa bàn nông thôn và thành thị
A. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản
B. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh
C. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
D. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chế độ phong kiến giành chính quyền
A. Diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao
B. Có sự kể hơp đấu tranh công khai và bí mật hợp pháp bất hợp pháp
C. Có mục tiêu đấu tranh đòi quyền lợi dân chủ
D. Chỉ diễn trên các vùng nông thôn trên cả nước
A. Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lựu lượng trên chiến trường
B. Có tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị
C. Luôn Phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp của các nước lớn
D. Chỉ phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và quân sự
A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ
B. Có sự phối hợp đáng kể cuả lực lượng chiến đấu Mỹ
C. Dưới sự chỉ huy cuả hệ thống cố vấn quân sự Mỹ
D. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân nguỵ
A. Tạo điều kiện để tăng cường an ninh quốc phòng của đất nước
B. Là điều kiện trực tiếp để Việt Nam gia nhập Liên Hợp quốc
C. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị độc lập
D. Tạo điều kiện hoàn cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. sự tham gia của đông đảo tín đồ Phật giáo và “đội quân tóc dài”
B. sự tham gia của đông đảo học sinh, sinh viên, tín đồ Phật giáo
C. kết quả các cuộc đấu tranh làm rung chuyển chính quyền Sài Gòn
D. đấu tranh đòi Mĩ rút về nước, đòi tự do dân chủ
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và ổn định tình hình chính trị, kinh tế
B. Ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam
C. Thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước
D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước
A. Công nghiệp nặng và chế tạo máy móc
B. Công nghiệp nhẹ, nhất là hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp quốc phòng, nhất là tàu ngầm
D. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân
A. Toàn cầu hóa
B. Hòa hoãn Đông - Tây
C. Liên kết khu vực
D. Đa cực, nhiều trung tâm
A. Khủng hoảng và suy thoái
B. Phát triển thần kì
C. Phát triển xen kẽ suy thoái
D. Phục hồi và phát triển
A. Đảng Xã hội Pháp
B. Đảng Lập Hiến
C. Hội Liên Hiệp thuộc địa
D. Đảng Cộng sản Pháp
A. Đảng Xã hội Pháp ở Pháp
B. Đảng Cộng sản Pháp ở Pháp
C. Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pháp
D. Quốc tế Cộng sản ở Liên Xô
A. Đảng Cộng sản Đông Dương thành Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Lao động Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương
D. Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đông Dương cộng sản Đảng
A. phát xít Nhật
B. thực dân Pháp
C. phát xít Nhật và thực dân Pháp
D. thực dân Pháp và tay sai
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự
C. giữ vững quyền chủ động về chiến lược
D. tiến tới ký một hiệp định có lợi cho Pháp
A. sử dụng bạo lực cách mạng
B. đấu tranh bằng chính trị, hòa bình
C. đấu tranh bằng vũ trang tự vệ
D. tiến hành những cải cách ôn hòa
A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch đường 14 – Phước Long
A. Khởi nghĩa Yên Thế
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Hương Khê
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
A. phong kiến, đế quốc
B. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng
C. thực dân Pháp và tư sản mại bản
D. đế quốc, tư sản phản cách mạng
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc
C. thành lập khối Đồng minh chống phát xít
D. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia khu vực ảnh hưởng ở châu Á và châu Âu
A. cuộc kháng chiến chống phát xít Nhật
B. cuộc đấu tranh chống chế độ phong kiến
C. cuộc nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng
D. cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân phương Tây
A. chuyển từ quan hệ đối đầu sang đối thoại hợp tác
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
C. hợp tác nhằm duy trì hòa bình và ổn định khu vực
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu,xây dựng nền kinh tế tự chủ
A. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh
B. Tuyên ngôn độc lập 2/9/1945
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền Cách mạng tháng Tám 1945
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (06/1/1946)
A. nhờ chính sách tiết kiệm chi tiêu
B. dựa vào lòng yêu nước của nhân dân
C. do Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt nam trong cả nước
D. do Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam
A. Nhật đảo chính Pháp
B. Anh – Mĩ triển khai các hoạt động tấn công Nhật Bản
C. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện
D. Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang phản công trên khắp các mặt trận
A. Là nước bại trận , mất hết thuộc địa
B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
C. Thiếu thốn lương thực ,thực phẩm
D. Phải dựa vào viện trợ kinh tế của Mỹ để phục hồi
A. Trận Thất Khê
B. Trận Đình Lập
C. Trận Cao Bằng
D. Trận Đông Khê
A. nhờ quá trình tập dượt của quần chúng
B. nhờ chớp được thời cơ “ngàn năm có một”
C. nhờ sự chuẩn bị đầy đủ các điều kiện chủ quan
D. nhờ sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng lao động Việt Nam
A. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ và tay sai
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
C. Đấu tranh đòi Pháp, Mỹ thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước
A. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mỹ
B. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của Mỹ
C. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mỹ
D. Đánh bại cuộc tiến công chiến lược năm 1972 của Mỹ
A. biểu tình thị uy
B. tổng bãi công chính trị
C. tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. khởi nghĩa vũ trang
A. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế toàn cầu hóa
B. sự thành công của chiến lược kinh tế hướng ngoại của các nước ASEAN
C. xu thế hòa hoãn Đông – Tây từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX
D. công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978
A. Quân dân Miền nam có thể đánh bại chiến tranh Đơn phương của Mỹ
B. Quân dân Miền Nam có thể đánh bại chiến tranh Cục Bộ của Mỹ
C. Quân và dân Miền nam có thể thắng chiến lược Việt Nam Hóa chiến tranh
D. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ bị phá sản cơ bản
A. Do sự kiểm soát chặt chẽ của thực dân Pháp
B. Do thiếu khả năng tập hợp lực lượng
C. Do văn thân, sĩ phu có uy tín lớn hơn
D. Do số lượng ít, thế lực kinh tế yếu ớt
A. Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc lần một
B. Buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari
C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Bắc
D. Mở ra cuộc đàm phán ngoại giao
A. Cuộc khủng hoảng toàn diện ở Liên Xô và các nước Đông Âu
B. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế xã hội
C. Công cuộc cải cách kinh tế ở Trung Quốc thành công lớn
D. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước
A. làm sụp đổ tận gốc của chính quyền Ngô Đình Diệm
B. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ
C. hệ thống “ấp chiến lược” sụp đổ, nhiều vùng nông thôn đươc giải phóng
D. Mặt Trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Viêt Nam ra đời
A. Nhật đầu hàng Đồng Minh
B. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã
C. Điều kiện chủ quan
D. Điều kiện khách quan
A. Chưa có sự phân hóa của ba tổ chức Cộng Sản
B. Phong trào công nhân chưa phát triển mạnh và rộng rãi”
C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ
D. Chủ nghĩa Mác LêNin chưa được truyền bá rộng rãi
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
B. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
C. Công nhận các quyền dân tộc cơ bản
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
A. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa trong thời kì quá độ lên Tư bản chủ nghĩa
B. Công nghiệp hóa hiện đại hóa Xã hội chủ nghĩa
C. Thực hiện chương trình lương thực- thực phẩm
D. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ
B. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực nhưng không xung đột quân sự
D. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại
A. Làm hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc
B. Tạo ra thế cân bằng của Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa trong Hội đồng Bảo an
C. Khẳng định vị thế của Liên Xô trong tổ chức Liên hợp quốc
D. Thể hiện được Liên Xô là nước có nhiều đóng góp trong Chiến tranh thế giới
A. Mục tiêu của Liên hợp quốc là duy trì hòa bình và an ninh thế giới
B. Hòa bình là xu thế chung của thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Nguyện vọng của nhân dân thế giới hiện nay là hòa bình, hợp tác
D. Nhân loại hiểu được giá trị hòa bình từ hậu quả cuộc chiến tranh thế giới
A. Áp dụng thành công thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản suất
B. Nhân tố con người quyết định cho sự phát triển
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên dồi dào
D. Sự quản lí điều tiết có hiệu quả của Nhà nước và các tập đoàn lớn
A. Có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng
B. Có sự giúp đỡ của các nước Xã hội chủ nghĩa
C. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi
D. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi
A. Đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân
B. Có thể bị đối phương bao vây và tấn công
C. Tiếp nhận viện trợ từ các nước Xã hội chủ nghĩa
D. Cung cấp sức người sức của cho tiền tuyến
A. Cách mạng đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
B. Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử nước Nga, giai cấp công nhân và nhân dân lao động làm chủ đất nước
C. Làm thay đổi cục diện chính trị thế giới, mở ra thời kỳ lịch sử thế giới hiện đại
D. Đánh dấu thời kỳ sụp đổ trên diện rộng của chủ nghĩa tư bản trên phạm vi thế giới
A. Đều có tư tưởng bạo động và cải cách
B. Đều hướng đến xây dựng ở Việt Nam một chính thể theo kiểu Nhật Bản
C. Đều mong muốn sự giúp đỡ của Nhật Bản để đánh Pháp
D. Đều xuất phát từ lòng yêu nước và vận động cứu nước theo con đường dân chủ tư sản
A. châu Á
B. châu Âu
C. châu Phi
D. châu Mĩ
A. Đại hội đồng
B. Hội đồng Bảo an
C. Tòa án Quốc tế
D. Ban Thư kí
A. Cách mạng Tân Hợi thành công
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời
D. Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới
A. Phát xít Nhật
B. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai
C. Đế quốc Anh
D. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai
A. Để khôi phục lại các thị trường truyền thống
B. Để hạn chế sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản ở châu Á
C. Để tranh thủ khoảng trống quyền lực mà Mĩ tạo ra ở khu vực
D. Để thoát dần sự lệ thuộc của Mĩ
A. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh
B. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương trở nên hòa dịu
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN
D. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á
A. Diễn đàn Hợp tác Á - Âu (ASEM)
B. Khu vực Thương mại Tự do ASEAN (AFTA)
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
D. Hiệp ước Thương mại Tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
A. Quá trình liên kết khu vực, hợp tác giữa các nước đang được đấy mạnh
B. Nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngoài
C. Hòa bình, ổn định tạo nên sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực
A. nguồn viện trợ của Mĩ
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. giá nguyên - nhiên liệu rẻ
D. sự hợp tác hiệu quả giữa các quốc gia trong khu vực
A. chiến lược “Phản ứng linh hoạt”
B. Chiến tranh Lạnh
C. chiến lược “Cam kết và mở rộng”
D. chiến lược toàn cầu
A. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố
B. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới
C. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
A. Đảng Thanh niên
B. Hội Phục Việt
C. Đảng Lập hiến
D. Việt Nam nghĩa đoàn
A. Phong trào đấu tranh của công nhân liên tục nổ ra ở khắp nơi
B. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin từng bước được truyền bá vào phong trào công nhân
D. Bên cạnh mục tiêu kinh tế, mục tiêu đấu tranh chính trị ngày càng rõ rệt
A. Gửi đến Hội nghị Vécxai bản Yêu sách của nhân dân An Nam (18/6/1919)
B. Tham dự và đọc tham luận tại Đại hội V của Quốc tế cộng sản (7/1924)
C. Đọc Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa (7/1920)
D. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế 3 và thành lập Đảng cộng sản Pháp (12/1920)
A. Nhuần nhuyễn vấn đề dân tộc và giai cấp, sáng tạo
B. Nêu cao được vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
D. Nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
A. Đời sống công nhân
B. Báo Thanh niên
C. Báo Búa liềm
D. Người cùng khổ
A. Chỉ chống đế quốc giải phóng dân tộc
B. Có làm nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
C. Chống phong kiến chia ruộng cho dân
D. Chống đế quốc và chống phong kiến
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản
B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản
C. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản
D. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản
A. Phát xít Nhật
B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và thực dân Pháp
D. Thục dân Pháp và tay sai
A. Phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn, lôi kéo đông đảo các tầng lớp nhân dân
B. Phong trào đã tạo thành liên minh công – nông vững chắc, tạo tiền đề cho mọi thắng lợi của cách mạng
C. Phong trào đã nhằm vào hai kẻ thù chính là đế quốc và phong kiến tay sai
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Hội nghị đã xác định được mâu thuẫn chủ yếu của dân tộc
B. Đảng đã xác định được chủ trương làm cách mạng giải phóng dân tộc
C. Phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của Đông Dương và thế giới lúc bấy giờ
D. Hội nghị đã xác định được mục tiêu trước mắt của cách mạng nước ta
A. Nhiệm vụ dân tộc được cao hơn nhiệm vụ dân chủ
B. Chưa xóa bỏ cơ sở kinh tế - xã hội của chế độ phong kiến, chưa giải quyết vấn đề ruộng đất giai cấp địa chủ vẫn tồn tại
C. Nhiệm vụ dân tộc là nhiệm vụ duy nhất
D. Nhiệm vụ hàng đầu là chống đế quốc giành độc lập dân tộc, nhiệm vụ chống phong kiến tạm gác nhằm phục vụ cho nhiệm vụ giải phóng dân tộc
A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
B. khởi nghĩa vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị
C. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh ngoại giao
D. chiến tranh du kích kết hợp khởi nghĩa từng phần
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày
B. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân
C. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam
D. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh( Việt Minh)
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
A. để phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng
B. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp
C. nhằm lôi kéo tầng lớp đại địa chủ tham gia cách mạng
D. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất
A. tư sản, địa chủ
B. tay sai đế quốc, tư sản và đại địa chủ
C. tay sai đế quốc, tư sản mại bản và đại địa chủ
D. tay sai đế quốc, tư sản mại bản và địa chủ phong kiến
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Chiến dịch Tây Bắc 1952
A. Là cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo
B. Toàn thể nhân dân Việt Nam quyết tâm đứng lên chống Pháp xâm lược
C. Thể hiện bản chất "vì dân" của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyên giao khu vực
A. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á
B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN
C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô
D. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới
A. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam tổn thất nặng nề
B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) về đường lối cách mạng miền Nam
C. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ
D. Mĩ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”
A. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam
B. miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ
C. miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH
D. đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị - xã hội khác nhau
A. tiến hành chiến tranh tổng lực
B. sử dụng quân đội Đồng minh
C. ra sức chiếm đất, giành dân
D. sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt
A. Bầu Ban chấp hành Trung ương mới
B. Thông qua báo cáo chính trị
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho Chủ nghĩa xã hội
D. Thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
A. giáng đòn mạnh mẽ vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân
B. tạo ra tác động cơ bản làm sụp đổ trật tự thế giới hai cực Ianta
C. tạo nên cuộc khủng hoảng tâm lý sâu sắc đối với các cựu binh Mĩ
D. dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế - chính trị trầm trọng ở Mĩ
A. chỉ diễn ra ở miền Nam
B. diễn ra cả ở miền Nam và miền Bắc
C. diễn ra trên toàn Đông Dương
D. chỉ diễn ra ở khu vực Đông Nam Bộ
A. 1, 3, 2, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 4, 1, 3
D. 3, 4, 2, 1
A. Được sự giúp đỡ của các nước trong phe xã hội chủ nghĩa
B. Liên Xô, Mĩ, Anh và Pháp vẫn là đồng minh, giúp đỡ lẫn nhau
C. Đất nước chịu nhiều tổn thất về người và của, khó khăn về nhiều mặt
D. Là nước thắng trận, thu nhiều lợi nhuận và thành quả từ Hội nghị Ianta
A. Sự xuất hiện nhà nước Đại Hàn Dân Quốc (8 - 1948)
B. Hồng Công, Đài Loan, Hàn Quốc là 3 con rồng ở Đông Bắc Á
C. Sự ra đời của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (1 - 10 - 1949)
D.Sự thành lập nhà nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên (9/1948)
A. Truyền thống lao động cần cù
B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
C. Biết tận dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật của thế giới
D. Con người được xem là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu
A. Liên Xô sụp đổ
B. Sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta
C. Tổ chức Vacsava chấm dứt hoạt động
D. Nước Mĩ bị tấn công bất ngờ vào ngày 11/9/2001
A. Công nhân với tư sản
B. Nông dân với địa chủ
C. Địa chủ và tư sản
D. Nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
A. Cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải phóng mình
B. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
D. Mở ra một kỉ nguyên mới: kỉ nguyên độc lập, tự do, kỉ nguyên nhân dân nắm chính quyền
A. Cộng sản đoàn
B. Hội Phục Việt
C. Đảng Lập hiến
D. Đảng Thanh niên
A. Hà Nội
B. Gia Định
C. Đà Nẵng
D. Huế
A. Phá hoại cách mạng miền Bắc
B. “Dùng người Việt, đánh người Việt”
C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”
D. Sử dụng phương tiện chiến tranh và cố vấn Mĩ
A. Từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài
B. Chuyển sang đàm phán với Chính phủ ta
C. Chuyển sang phòng ngự sang tấn công quân chủ lực ta
D. Cầu xin viện trợ và phụ thuộc ngày càng nhiều vào Mĩ
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng vũ trang
B. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoaị giao
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng đấu tranh vũ trang là chủ yếu, kết hợp với lực lượng chính trị
D. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp lực lượng vũ trang
A. Quân đội viễn chinh Mĩ kết hợp quân các nước đồng minh của Mĩ
B. Quân Mĩ, quân các nước Đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
C. Quân đội tay sai là chủ yếu kết hợp vũ khí và trang thiết bị hiện đại của Mĩ
D. Quân đội tay sai cùng với quân Mĩ kết hợp vũ khí và trang thiết bị hiện đại của Mĩ
A. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời
B. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước
C. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức
D. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Khẳng định sự đúng đắn của chủ nghĩa Mác-Lênin
C. Chứng minh cho tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Giúp phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển
A. Phản đối Pháp xâm lược Việt Nam
B. Trung lập, không can thiệp vào Việt Nam
C. Ủng hộ nhân dân Việt Nam giành độc lập từ tay quân phiệt Nhật Bản
D. Can thiệp, “dính líu” trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp
A. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ
B. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và cách mạng thế giới
D. Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu nhằm làm bá chủ thế giới
A. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn
B. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội
C. Thành lập Công hội do Tôn Đức Thắng đứng đầu
D. Bãi công của công nhân thợ máy xưởng Ba Son
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
B. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản
C. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản
D. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin
A. Đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925)
B. Chống bọn tư bản Pháp nắm độc qưyền xuất cảng lúa gạo
C. Đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ
D.Thành lập Đảng Lập hiến tập hợp lực lượng quần chúng chống Pháp
A. Đã lập được chính quyền Xô viết
B. Có tổ chức cộng sản và cơ sở đảng khá mạnh
C. Nhân dân ở đây có lòng yêu nước và căm thù giặc sâu sắc
D. Cơ sở công nghiệp Vinh – Bến Thủy tập trung nhiều công nhân
A. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân Quốc
B. Trung Hoa Dân Quốc ký hòa ước Hoa- Pháp
C. Pháp, Trung Hoa Dân Quốc đang tranh chấp Việt Nam
D. Pháp - Trung Hoa Dân Quốc chuẩn bị rút quân về nước
A. phá sản kế hoạch Rơ ve
B. đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch
C. ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính (Bắc Bộ)
D. giải phóng một vùng biên giới Việt -Trung từ Cao Bằng đến Đình Lập với 35 vạn dân
A. Phát huy thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính
B. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch
D. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới
A. Làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm
B. Trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược
C. Làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây
D. Đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản
A. Giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột ở các khu vực trên thế giới
B. Hợp tác quốc về kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội giữa các nước thành viên
C. Trợ giúp các nước đang phát triển, thực hiện cứu trợ nhân đạo giúp các nước
D. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới
A. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước trên thế giới
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau
C. Sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
D. Từ các nước thuộc địa trở thành những quốc gia độc lập
A. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít
B. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập
C. Không tham gia khối Đồng minh chống phát xít
D. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít
A. Nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật
A. Thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên
B. Sự thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Nguyễn Ái Quốc về đến Quảng Châu – Trung Quốc
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
B. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
A. chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam
B. bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam
C. mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam
D. đưa thực dân Pháp và bọn tay sai trở lại Việt Nam
A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953- 1954
C. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết
D. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ
A. Xác định cách mạng Việt Nam có quan hệ mật thiết với cách mạng thế giới
B. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai tầng xã hội khác ngoài công- nông
C. Khẳng định giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của các giai tầng xã hội khác ngoài công- nông
A. Lợi dụng địa thế để xây dựng căn cứ
B. Phạm vi hoạt động chủ yếu ở 4 tỉnh Bắc Trung Kì
C. Có căn cứ chính ở vùng đồng bằng
D. Tổ chức lưc lượng nghĩa quân thành 15 quân thứ
A. Đưa ra phương châm “Thần tốc, táo bạo và chắc thắng”
B. Quyết định giải phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975
C. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976
D. Luôn bám sát tình hình, đưa ra những quyết định chính xác, đúng thời cơ
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước
B. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc
C. Kiên quyết chống ngoại xâm
D. Mềm dẻo trong chính sách ngoại giao
A. Phá sản hoàn toàn
B. Phá sản về cơ bản
C. Phá sản từng bước
D. Phá sản từng phần
A. Đẩy mạnh liên kết giữa các nước thành viên về quân sự và chính trị
B. Đẩy mạnh liên kết giữa các nước thành viên về kinh tế, tiền tệ và chính trị
C. Đẩy mạnh liên kết giữa các nước thành viên về văn hóa, giáo dục
D. Đẩy mạnh liên kết giữa các nước thành viên về chính trị, xã hội
A. Hiệp định Giơnevơ
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
D. Cách mạng tháng Tám thành công
A. Chiến thắng Phước Long đường số 14
B. Hiệp định Pari năm 1973
C. Sau chiến thắng chiến dịch Huế- Đà Nẵng
D. Sau chiến thắng của chiến dịch Tây Nguyên
A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh
B. Thỏa thuận về việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn
B. Liên Xô đập tan âm mưu chống phá của phương tây
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo
A. Trung lập tích cực
B. Nhận viện trợ từ các nước
C. Xâm lược các nước láng giềng
D. Hòa bình, trung lập
A. có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập
B. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy"
C. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập
D. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất
A. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào
D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a
A. “Thực dân hóa” trên phạm vi toàn thế giới
B. “Khủng hoảng” của chủ nghĩa thực dân
C. “Thức tỉnh” của các dân tộc thuộc địa
D. “Phi thực dân hóa” trên phạm vi thế giới
A. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
D. Khoa học tham gia trực tiếp vào sản xuất, trở thành nguồn gốc chính của những tiến bộ kĩ thuật và công nghệ
A. liên minh chặt chẽ với các nước Đông Nam Á
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. chống phá Liên Xô và các nước XHCN trên thế giới
D. triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới
A. Tác động từ cuộc khủng hoảng của nước Mỹ và Nhật
B. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ La Tinh
C. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973
A. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
B. Công nhân và tiểu tư sản trí thức
C. Tiểu tư sản và tư sản dân tộc
D. Công nhân và nông dân
A. Tạo nên sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa Tây Âu- Đông Âu
B. Tạo nên sự đối lập về ý thức hệ giữa Tây Âu và Đông Âu
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế- chính trị giữa Tây Âu- Đông Âu
D. Dẫn đến sự chia cắt châu Âu
A. Tập trung vốn đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực công nghiệp
B. Thực hiện tăng thuế để tăng nguồn thu cho ngân sách Đông Dương
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế
D. Chú trọng phát triển giao thông vận tải để phục vụ nhu cầu quân sự
A. nhóm Cộng sản đoàn
B. Hội Hưng Nam
C. Nam đồng thư xã
D. Hội Phục Việt
A. Khuynh hướng cách mạng
B. Phương pháp, hình thức đấu tranh
C. Địa bàn hoạt động
D. Thành phần tham gia
A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời
B. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử
C. đáp dứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng nhân dân lao động
D. giải quyết được những mâu thuẫn cơ bản của cách mạng Việt Nam
A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận Liên Việt
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
D. Hội phản đế đồng minh Đông Dương
A. Nhiệm vụ cách mạng
B. Giai cấp lãnh đạo
C. Phương pháp đấu tranh
D. Hình thái phát triển
A. Ra đi tìm đường cứu nước
B. Đọc Tuyên ngôn Độc lập
C. Đọc Sơ thảo luận cương của Lênin
D. Gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai
A. Xóa bỏ tàn dư phong kiến và ách thống trị của đế quốc
B. Tăng cường sức mạnh phe xã hội chủ nghĩa
C. Là một cuộc nội chiến giữa các thế lực trong nước
D. Xóa bỏ quyền lợi và ách nô dịch của Mỹ
A. Hội nghị BCH Trung ương Đảng (5-1941)
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào (8-1945)
D. Hội nghị BCH Trung ương Đảng (11-1939)
A. mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, đưa kháng chiến đi lên
B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp
C. mở rộng và giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam
D. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp
A. Phương thức sản xuất phong kiến
B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp
C. Phương thức sản xuất thực dân
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Đã có đường lối đấu tranh hoàn toàn đúng đắn
B. Đã đấu tranh hoàn toàn tự giác
C. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất
D. Có sức quy tụ và dẫn đầu phong trào yêu nước
A. có tính chất dân tộc
B. chỉ có tính dân chủ
C. không mang tính cách mạng
D. không mang tính dân tộc
A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá
B. Một số quyền lợi quân sự, ngoại giao
C. Chấp nhận cho 15.000 quân Pháp ra Bắc
D. Một số quyền lợi chính trị - quân sự
A. Tổ chức “Tuần lễ vàng”
B. Tổ chức “Ngày đồng tâm”
C. Xây dựng "Quỹ độc lập”
D. Tăng gia sản xuất
A. các văn thân, sĩ phu không còn khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào yêu nước
B. kể từ đây, ngọn cờ lãnh đạo phong trào dân tộc chuyển hẳn sang tay giai cấp vô sản
C. các trí thức Việt Nam không thể tiếp thu hệ tư tưởng mới để đấu tranh giành độc lập
D. giai cấp tư sản không đủ khả năng lãnh đạo phong trào dân tộc
A. Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường
B. Luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc
C. Chỉ phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và quân sự
D. Phụ thuộc vào tương quan lực lượng trên chiến trường
A. sự ra đời và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. việc tổ chức họp Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương
C. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập
D. Thành lập ở mỗi nước một Đảng Mác – Lênin
A. có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi
C. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại
D. có chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị
A. Ngoại xâm và nội phản đe dọa
B. Nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống nhân dân
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ
D. Các tệ nạn xã hội cũ, có hơn 90% dân ta mù chữ
A. Sự suy yếu của chính quyền Sài Gòn
B. Sự lớn mạnh của quân Giải phóng miền Nam
C. Khả năng quay trở lại hạn chế của Mĩ
D. So sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng
A. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia
B. đưa quân Mĩ và quân các nước đồng minh vào miền Nam
C. đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại vào Miền Nam
D. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc
A. Quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
B. Quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. Quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
D. Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
A. có tinh thần đấu tranh và kỉ luật cao
B. bị tự bản Pháp và phong kiến bóc lột
C. lực lượng phát triển mạnh ngay từ đầu
D. ít có mối liên hệ chặt chẽ với nông dân
A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường miền Nam
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”
C. Mở rộng chiến tranh xâm lược ra toàn Đông Dương
D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
A. tình hình trong nước có nhiều thuận lợi
B. đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng
C. đất nước đang trên đà phát triển nhanh
D. đất nước nhận được sự ủng hộ của Mĩ
A. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1969) và lần thứ hai (1972) của Mĩ
B. Thắng lợi Vạn Tường (1965) ở miền Nam, trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972) ở miền Bắc
C. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968), trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
D. Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược (1972) của quân dân miền Nam và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
A. Buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn
B. Làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gòn
C. Làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn
D. Buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước
C. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, quan liêu
D. người dân không ủng, hộ, không hào hứng với chế độ XHCN
A. Cộng đồng châu Âu ra đời (1967)
B. Nhận viện trợ của “kế hoạch Macsan" (6/1947)
C. Tiến hành cuộc chiến tranh Đông Dương (1945 – 1954)
D. Nước Cộng hòa Liên bang Đức thành lập (9/1949)
A. các nước phương Tây
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Anh
A. Bănglađét và Pakistan
B. Ấn Độ và Bănglađét
C. Pakistan và Nepan
D. Ấn Độ và Pakistan
A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc
B. Quan hệ giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ
D. Các nước ASEAN thực hiện hợp tác, phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của hiệp ước Bali
A. phát triển chậm
B. khủng hoảng trầm trọng
C. không phát triển
D. phát triển “thần kì"
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự
C. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của nhau
D. Hợp tác phát triển có hiệu quả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
A. Mĩ có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Hợp tác có hiệu quả với Liên minh châu Âu
C. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại
D. Thu được lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí
A. Đa dạng hóa
B. Toàn cầu hóa
C. Đa phương hóa
D. Nhất thể hóa
A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập
B. Giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới
C. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc tham gia chiến tranh
D. Phản ánh tương quan lực lượng của các cường quốc thắng trận trong chiến tranh
A. Nhân dân ta đã giành được chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, Bác Hồ
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển
C. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa phụ thuộc
D. Nhân dân sẵn sàng bảo vệ thành quả cách mạng
A. dự Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản
B. dự Đại hội quốc tế nông dân
C. dự Đại hội quốc tế phụ nữ
D. dự Đại hội lần thứ V Quốc tế cộng sản
A. thương nghiệp
B. tài chính
C. giao thông vận tải
D. nông nghiệp
A. Nguyễn Ái Quốc trở về Việt Nam lãnh đạo cách mạng
B. Phong trào công nhân đã chuyển sang tự giác
C. Phong trào cách mạng có nguy cơ bị chia rẽ lớn
D. Lý luận giải phóng dân tộc được tuyên truyền rộng rãi
A. Đề cao vấn đề giải phóng giai cấp
B. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
C. Coi trọng đầu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
D. Thể hiện rõ tinh thần quốc tế vô sản
A. Sáng lập Đảng Cộng sản ở các nước
B. Thành lập một trận nhân dân rộng rãi
C. Kêu gọi vô sản các nước đoàn kết lại
D. Hình thành các tổ chức công đoàn
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. tập hợp lực lượng trong mặt trận thống nhất rộng rãi để chống đế quốc
A. bộ phận phong kiến phản động
B. bọn phản động thuộc địa Pháp và tay sai
C. bộ phận tự sản phản động
D. đế quốc Pháp
A. cuộc đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và cuộc để tang Phan Châu Trinh (1926)
B. xuất bản những tờ báo tiến bộ như: Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê
C. cuộc khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng (2 - 1930)
D. thành lập những nhà xuất bản tiến bộ như: Cường học thư xã, Nam đồng thư xã
A. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội
B. thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
C. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng
D. thông qua báo cáo chính trị
A. Diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. Diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình
C. Chớp đúng thời cơ ngàn năm có một, đó là lúc phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
A. Bình Giã (Bà Rịa)
B. Đồng Xoài (Bình Phước)
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
D. Ba Gia (Quảng Ngãi)
A. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp
B. đánh giá đúng khả năng lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. tạo ra mối liên hệ gắn bó giữa công nhân và nông dân
D. thể hiện rõ tinh thần quốc tế vô sản
A. Phát xít Nhật và đồng minh của Nhật
B. thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật
D. Phát xít Nhật - Pháp
A. giam chân địch để có thời gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài
B. phá hủy nhiều kho tàng của địch
C. giải phóng đuợc thủ đô Hà Nội
D. tiêu diệt một bộ phận lực luợng quân Pháp ở Hà Nội
A. Việt Nam Quang phục hội
B. Hội Duy tân
C. Hội Phục Việt
D. Việt Nam nghĩa đoàn
A. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta
B. mới giải phóng được miền Bắc
C. chỉ giải phóng được miền Nam
D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc
A. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến
B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian
C. là người bạn của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến
D. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian
A. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất
B. Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng
C. Đẩy lùi nạn thất học mù chữ trong nhân dân
D. Thực hiện khẩu hiệu “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”
A. Nghiên cứu yêu cầu của lịch sử
B. Quan tâm đến sức mạnh của dân
C. Quyết định lựa chọn hướng đi
D. Mang theo truyền thống của dân tộc
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947
B. Trung Lào năm 1953
C. Biên giới thu - đông năm 1950
D. Điện Biên Phủ năm 1954
A. quân đội chủ lực lớn mạnh
B. sự giúp đỡ của phe xã hội chủ nghĩa
C. căn cứ địa Việt Bắc được mở rộng
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng
A. Hai miền vẫn còn tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau
B. Nguyện vọng của nhân dân cả nước là sớm có một chính phủ thống nhất
C. Phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử Việt Nam
D. Để thực hiện trọn vẹn nhiệm vụ “đánh cho Ngụy nhào”
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
B. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam) (1965)
C. Chiến thắng mùa khô thứ nhất (1965-1966)
D. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) (1965)
A. Trực tiếp tham chiến
B. Cố vấn chỉ huy
C. Hỗ trợ hỏa lực
D. Chỉ đề ra kế hoạch
A. Giai cấp công nhân nắm quyền lãnh đạo cách mạng, giai cấp địa chủ và tư sản là đối tượng của cách mạng
B. Công nhân, nông dân nắm quyền lãnh đạo cách mạng, tiểu tư sản là bầu bạn của cách mạng, đại địa chủ và tư sản mại bản là đối tượng của cách mạng
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản là lực lượng của cách mạng, trung tiểu địa chủ, tư sản dân tộc có tinh thần dân tộc. Tư sản mại bản và đại địa chủ là đối tượng của cách mạng
D. Công nhân, nông dân, trung tiểu địa chủ, tư sản dân tộc là lực lượng cách mạng, đại địa chủ và tư sản mại bản là đối tượng của cách mạng
A. Mở các cuộc tiến công để “tìm diệt” và “bình định”
B. Thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt”
C. dùng quân đội Sài Gòn để mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
D. Mĩ ra sức dồn dân lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc
B. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa
D. chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới
A. Nhân dân miền Nam được sử dụng bạo lực cách mạng
B. Chuẩn bị tiến tới tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam
C. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang
D. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
A. nông dân với địa chủ phong kiến
B. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai
C. công dân với tư bản mại bản
D. tư sản dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
A. Dân chủ tư sản kiểu cũ
B. Xã hội chủ nghĩa
C. Vô sản kiểu mới
D. Dân chủ tư sản kiểu mới
A. các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp
B. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam
C. thực dân Pháp thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam
D. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. Thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực
C. Hàn gắn vết thương chiến tranh
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước
A. Thắng lợi của việc ký Hiệp định Pa-ri 1973
B. Thắng lợi của đại thắng mùa Xuân 1975
C. Thắng lợi của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
D. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc
A.Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương
B. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng
C. Truyền thống yêu nước của nhân dân ta
D. Hậu phương miền Bắc lớn mạnh đã chi viện cho miền Nam
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
A. Ấp Bắc
B. Bình Giã
C. Đồng Xoài
D. Ba Gia
A. Đánh cho "Mĩ cút", "ngụy nhào"
B. Phá sản hoàn toàn chiến lược "Việt Nam hoá" chiến tranh của Mĩ
C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho "Mĩ cút", "đánh cho ngụy nhào"
A. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam
B. "Dùng người Việt đánh người Việt"
C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam
D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam
A. Bến Tre
B. Bình Định, Ninh Thuận
C. Quảng Ngãi
D. Tây Ninh
A. Hịch Việt Minh
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng
A. Đông Xuân 1953 - 1954
B. Biên giới thu đông năm 1950
C. Việt Bắc thu đông năm 1947
D. Điện Biên Phủ năm 1954
A. chiến trường chính và vùng sau lưng địch
B. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân
C. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên
D. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động
A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh
D. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)
A. sắm vũ khí đuổi thù chung
B. sửa soạn khởi nghĩa, đuổi thù chung
C. đánh đuổi Pháp – Nhật và bọn phong kiến
D. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
A. Sự thất bại của phe phát xít ở châu Âu
B. Sự thất bại của phe phát xít ở châu Phi
C. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện
D. Phát xít Đức, Italia tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện
A. Thực dân Pháp
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp và tay sai
D. Phát xít Nhật và đồng minh
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Đồng minh
D. Mặt trận phản đế Đông Dương
A. mang tính không triệt để
B. mang tính chất phong kiến
C. mang tính tư sản
D. mang tính triệt để
A. kết hợp công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
B. bí mật, bất hợp pháp
C. công khai, hợp pháp và hoạt động báo chí
D. công khai, hợp pháp và nghị trường
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghía Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
A. Khuynh hướng cách mạng
B. Đối tượng cách mạng đánh đổ
C. Thành phần tham gia
D. Địa bàn hoạt động
A. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản (1924)
B. bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản (1920)
C. trở thành ủy viên Ban chấp hành Quốc tế Nông dân (10 - 1923)
D. gửi tới hội nghị Véc xai bản yêu sách của nhân dân An Nam (1919)
A. sự kết thúc vai trò của giai cấp tư sản trong phong trào cách mạng Việt Nam
B. sự chấm dứt vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp tư sản Việt Nam
C. sự thoái trào của phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng dân chủ tư sản ở Việt Nam
D. sự chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với tư cách là một chính đảng cách mạng
A. cách mạng tư sản
B. cách mạng tư sản dân quyền
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
D. cách mạng vô sản
A. Việt Nam Quốc dân đảng
B. Việt Nam Nghĩa đoàn
C. Hội Phục Việt
D. Đảng Lập hiến
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Đông Dương Cộng sản đảng
C. Tâm tâm xã
D. Tân Việt Cách mạng đảng
A. Tâm tâm xã, Cộng sản đoàn, Hội Hưng Nam
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Tân Việt Cách mạng đảng, Việt Nam Quốc dân đảng
C. Việt Nam Nghĩa đoàn, Hội Phục Việt, Đảng Thanh niên
D. Đảng Lập hiến, Hội những người lao động trí óc Đông Dương
A. Lý luận cách mạng vô sản
B. Lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Lý luận giải phóng dân tộc
D. Lý luận cách mạng dân chủ tư sản
A. xu thế toàn cầu hóa
B. tình trạng chiến tranh lạnh
C. sự hình thành xu hướng “đa cực”, nhiều trung tâm
D. sự ra đời của các liên minh quân sự ở nhiều nơi trên thế giới
A. đối đầu
B. hợp tác
C. đối tác
D. đồng minh
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
B. Liên minh châu Âu
C. Liên hợp quốc
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
A. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao
D. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh
A. Anh
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Pháp
A. Cu Ba
B. Pêru
C. Chi lê
D. Haiti
A. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989
B. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995
D. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999
A. Nội chiến Quốc - Cộng bùng nổ
B. Nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa ra đời
C. Quân giải phóng chuyển qua phản công
D. Cải cách ruộng đất thành công
A. Toàn cầu hóa
B. Liên kết khu vực
C. Hòa hoãn Đông Tây
D. Đa cực, nhiều trung tâm
A. Liên Xô
B. Mĩ
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. Mĩ
B. Liên Xô
C. Anh
D. Pháp
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liện hiệp thuộc địa
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
C. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai
D. Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng xã hội Pháp
A. chủ trương và xu hướng cứu nước
B. việc tập hợp lực lượng
C. xu hướng và phương pháp thực hiện
D. khuynh hướng cứu nước
A. Chấm dứt âm mưu xâm lược và ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
C. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội
D. Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
A. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
C. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951 – 1952
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm1954
A. phong trào đấu tranh của nhân Mỹ và nhân dân thế giới
B. các lực lượng yêu chuộng hoà bình và tiến bộ xã hội trên thế giới
C. Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa
D. lực lượng cách mạng hoà bình và dân chủ trên thế giới
A. cuộc tiến công giải phóng Huế
B. chiến dịch Hồ Chí Minh
C. cuộc tiến công vào Đà Nẵng
D. chiến dịch Tây Nguyên
A. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951 - 1952
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. chính quyền cách mạng còn non trẻ
B. nạn đói đang trực tiếp đe doạ đời sống nhân dân
C. cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù
D. lực lượng vũ trang mới thành lập, trang bị còn thô sơ
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho)
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam)
C. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
D. chiến thắng An Lão (Bình Định)
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân Việt Nam
C. Giành thắng lợi quyết định, buộc Việt Nam kí một hiệp định có lợi cho Mĩ
D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
A. Năm 1972, Mĩ thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô
B. Mĩ triển khai “Kế hoạch Mácsan” giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế
C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman đọc tại Quốc hội Mĩ
D. Mĩ và 11 nước phương Tây thành lập tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
A. Nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. Quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
C. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới
D. Biến miền Nam Việt Nam thành căn cứ quân sự của Mĩ
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Hà Lan, Trung Quốc
B. Liên Xô(Liên bang Nga), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc
C. Nhật Bản, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Hà Lan, Canađa
A. hành trình khám phá Sao Hỏa
B. kế hoạch thám hiểm Sao Mộc
C. hành trình chinh phục Mặt Trăng
D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất
A. Đổi mới nền kinh tế và Quốc phòng
B. Đổi mới về kinh tế và văn hóa
C. Đổi mới về kinh tế và chính trị
D. Đổi mới về kinh tế và đối ngoại
A. Thắng lợi của việc ký Hiệp định Pa-ri 1973
B. Thắng lợi của đại thắng mùa Xuân 1975
C. Thắng lợi của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
D. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc
A. kết hợp công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
B. bí mật, bất hợp pháp
C. công khai, hợp pháp và hoạt động báo chí
D. công khai, hợp pháp và nghị trường
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
B. Phong trào cách mạng 1939 – 1945
C. Phong trào dân chủ 1936 – 1939
D. Phong trào cách mạng 1919 – 1925
A. Đỏ
B. Thanh niên
C. Búa liềm
D. Người cùng khổ
A. Bà Điểm
B. Pác Bó
C. Quảng Châu
D. Hương Cảng
A. cách mạng vô sản
B. cách mạng tư sản
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
D. cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân
A. Chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
D. Phát động Cao trào kháng Nhật cứu nước để làm tiền đề cho cuộc tổng khởi nghĩa
A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh
B. biến Trung Quốc thành quốc gia có tiềm lực quân sự hàng đầu thế giới
C. biến Trung Quốc thành cường quốc kinh tế và quân sự
D. biến Trung Quốc thành “con rồng” kinh tế tại châu Á
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Thái Nguyên, Hà Nội, Huế, Sài Gòn
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế
D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tĩnh
A. Toàn cầu hóa
B. Liên kết khu vực
C. Hòa hoãn Đông Tây
D. Đa cực, nhiều trung tâm
A. chống lại chế độ độc tài Batixta
B. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ
C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha
A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển
B. Ý thức hệ chính trị
C. Sự khác biệt về tôn giáo
D. Phân biệt chủng tộc
A. Việt Nam Quốc dân Đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
C. Đông Dương cộng sản đảng
D. Công hội đỏ
A. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất
B. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
D. Để độc chiếm thị trường Việt Nam
A. xu thế phát triển của lịch sử
B. chủ trương của Quốc tế Cộng sản về cách mạng thuộc địa
C. chủ nghĩa Mác - Lênin về cách mạng vô sản
D. chủ nghĩa Mác - Lênin và thực tiễn cách mạng Việt Nam
A. Công nghiệp chế biến
B. Nông nghiệp
C. Nông nghiệp và thương nghiệp
D. Giao thông vận tải
A. cách mạng tư sản
B. cách mạng tư sản dân quyền
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
D. cách mạng vô sản
A. Địa chủ và tư sản
B. Công nhân và nông dân
C. Địa chủ và nông dân
D. Tư sản và tiểu tư sản
A. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
B. Đối phó với Hội hồng tương trợ kinh tế (SEV)
C. Đối phó với sự vươn lên của Nhật Bản
D. Biến các nước Tây Âu thành thuộc địa của Mĩ
A. liên minh chặt chẽ với Mỹ
B. tham gia kế hoạch Mácsan
C. mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới
D. khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á
A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào
B. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung đầu tư phát triển kinh tế
C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ của Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Tận dụng tốt nguồn viện trợ từ bên ngoài và các cuộc chiến tranh để làm giàu
A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược phát triển giữa hai cường quốc
B. Liên Xô có nhiều hành động chống phá Mĩ và đồng minh
C. Hệ thống tư bản chủ nghĩa đứng trước nguy cơ bị tấn công
D. Sự tương đồng về mục tiêu và chiến lược phát triển giữa hai cường quốc
A. xu thế toàn cầu hóa
B. tình trạng chiến tranh lạnh
C. sự hình thành xu hướng “đa cực”, nhiều trung tâm
D. sự ra đời của các liên minh quân sự ở nhiều nơi trên thế giới
A. Cách mạng tháng Mười bùng nổ ở Nga
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc
A. Oa-sinh-tơn (Mĩ)
B. Pốt-xđam (Đức)
C. Ianta (Liên Xô)
D. Luân Đôn (Anh)
A. Chính trị - xã hội ổn định, kinh tế phát triển
B. Các đế quốc bên ngoài đua nhau chống phá
C. Tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
D. Nhân dân bắt tay ngay vào xây dựng chế độ mới
A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai
B. Chú trọng nhiệm vụ giành ruộng đất cho nông dân
C. Xác định giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn
D. Kết hợp đồng thời nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến
A. là quốc gia duy nhất trong Liên bang Xô tiếp tục duy trì chế độ xã hội chủ nghĩa
B. tiếp tục thực hiện cải tổ nhằm cứu vãn sự tồn tại của chế độ xã hội chủ nghĩa
C. là “quốc gia kế tục Liên Xô” trong các quan hệ quốc tế
D. là quốc gia kế tục Liên Xô và trở thành trụ cột của phe XHCN
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời(1949)
B. Trung Quốc tiến hành cải cách mở cửa đất nước
C. Cách mạng tháng Tám thành công ở Việt Nam.(1945)
D. Lào ,Việt Nam ,Indonexia giành được độc lập (1945)
A. mở rộng, trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài
B. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế
C. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa có nguy cơ bị xói mòn
D. hội nhập, học hỏi và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học - kĩ thuật từ bên ngoài
A. Việt Nam, Lào, Mianma
B. Lào, Mianma, Campuchia
C. Inđônêxia, Việt Nam, Philíppin
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
A. 17 nước châu Phi tuyên bố giành được độc lập vào năm 1960
B. cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân Angiêri giành thắng lợi (1962)
C. Môdămbích và Ănggôla giành được độc lập từ tay Bồ Đào Nha (1975)
D. Nenxơn Manđêla trở thảnh Tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi (1994)
A. Phucưđa và Kaiphu
B. Phucưđa vàKaiyo
C. Miyadaoa và Hasimôtô
D. Kaiphu và Hasimôtô
A. tác động của cuộc Chiến tranh Lạnh và vấn đề Campuchia đã đẩy các nước xa nhau
B. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước
C. sự khác biệt về văn hóa, tôn giáo giữa các quốc gia dân tộc
D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
A. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí
B. Mĩ có trình độ tập trung sản xuất và tư bản rất cao
C. Mĩ có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên, thiên nhiên phong phú
D. Mĩ áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào trong sản xuất
A. Thiết lập trật tự thế giới “đơn cực“ do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo
B. Từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới, chuyển sang chiến lược chống khủng bố
C. Tiếp tục thực hiện chính sách ngăn chặn, xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới
D. Ủng hộ trật tự đa cực, nhiều trung tâm đang hình thành trên thế giới
A. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự
B. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc
C. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó
D. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh
A. Tẩy chay tư sản Hoa Kiều
B. “Chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”
C. Chống độc quyền cảng Sài Gòn
D. Đòi nhà cầm quyền Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu
A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”
B. “Nhật kí trong tù”
C. “Đường Kách mệnh”
D. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”
A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng
B. Tân Việt Cách mạng đảng và Đông Dương Cộng sản đảng
C. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn và An Nam Cộng sản đảng
A. Có mục tiêu kinh tế rõ rang, tinh thần quyết liệt, có quy mô rộng lớn
B. Đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế
C. Quy mô rộng lớn, buộc Pháp phải nhượng bộ mọi yêu sách về kinh tế
D. Đấu tranh quyết liệt, có tổ chức dưới sự lãnh đạo của Công hội đỏ
A. luôn chú trọng bạo lực cách mạng, ám sát những tên thực dân đầu sỏ
B. luôn chú trong cộng tác tuyên truyền, huấn luyện, giác ngộ quần chúng cách mạng
C. có sự thay đổi mục tiêu và khẩu hiệu đấu tranh phù hợp với tình hình trong nước
D. đào tạo được một đội ngũ đông đảo cán bộ cách mạng hoạt động trong và ngoài nước
A. nông dân với địa chủ phong kiến
B. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai
C. công dân với tư bản mại bản
D. tư sản dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
A. Tiếp tục thỏa hiệp, và mở rộng liên kết
B. Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu
C. Hòa hoãn, cạnh tranh và tránh mọi xung độ
D. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển
A. Sự huy động cao nhất lực lượng
B. Kết cục quân sự
C. Mục tiêu tấn công
D. Quyết tâm giành thắng lợi
A. Đại địa chủ và tư sản mại bản
B. Tiểu địa chủ và tư sản mại bản
C. Trung địa chủ và tư sản mại bản
D. Đại địa chủ và trung địa chủ
A. Hai ngày sau khi ra đời
B. Ba ngày sau khi ra đời
C. Bốn ngày sau khi ra đời
D. Năm ngày sau khi ra đời
A. Công khai và bí mật, hợp tác và bất hợp tác
B. Công khai và bí mật, hợp tác và bất hợp tác
C.Công khai và bí mật bất hợp tác
D. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
A. Lần đầu tiên, nông dân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động và thể hiện tình đoàn kết với nông nhân thế giới
B.Thể hiện phong trào đạt đến đỉnh cao, tinh thần đoàn kết quốc tế dân chủ tư sản
C. Đánh dấu bước ngoặt của phong trào cách mạng
D. Lần đầu tiên có sự lãnh đạo của Đông Dương Cộng Sản Đảng, tinh thần yêu lao động của công nhân thế giới
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận dân tộc Đông Dương
C. Mặt trận phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Nhân dân Đông Dương
A. Đông Dương Cộng Sản Đảng ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đánh đuổi Đế Quốc Pháp
B. Đảng Cộng Sản Đông Dương ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời đã đánh đổ chế độ phong Kiến và Đế Quốc Pháp
D. Ðảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh
A. Từ khi Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hi rô si ma và Na ga xa ki của Nhật đến khi Nhật đầu hàng
B. Từ khi Nhật Hoàng tuyên bố đầu hàng quân Đồng Minh đến khi quân Đồng Minh vào Việt Nam
C. Sau khi Nhật đầu hàng Việt Minh minh đến trước khi quân Đồng minh vào giải giáp quân Nhật
D. Sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào giải giáp quân Nhật
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc của nhân dân Đông Dương, chống đế quốc và phong kiến
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
C. Đưa vấn đề dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
D. Thành lập Mặt trận Việt Nam Đồng Minh hội và Cứu Quốc quân chuẩn bị khởi nghĩa
A. tập hợp lực lượng cả dân tộc, thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. nguyện đứng về phía phe Đồng minh chống phát xít để giành độc lập
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất để tập trung vào vấn đề dân tộc
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc
B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình
C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình
D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét
A. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
B. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô
C. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta
D. Sự suy yếu của các nước đế quốc Anh và Pháp
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt
B. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu
C. Quân phiệt Nhật hoàn Thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương
D. Nhân Dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp và Nhật
A. Hòa hoãn tránh xung đột
B.Thương lượng để chấm dứt xung đột
C. Đối đầu trực tiếp về quân sự
D. Vừa đánh vừa đàm phán
A. Ở thế chủ động chiến lược
B. Bị mất ưu thế về hỏa lực
C. Bị thất bại trên chiến trường
D. Bị mất ưu thế về binh lực
A. Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ độc lâp dân tộc và cách mạng ruộng đất
B. Đảng cộng sản Đông Dương giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
C. Nhiệm vụ của cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của Chủ nghĩa đế quốc
D. Lực lượng của cách mạng tư sản dân quyền bao gồm toàn dân tộc
A. Độc lập dân tộc
B. Các quyền dân chủ kinh tế
C. Đòi Ruộng đất
D. Đấu tranh hòa bình
A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu bằng phương pháp hòa bình
C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị
D. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa
A. Kết quả của việc mở rộng các tổ chức liên kết kinh tế
B. Kết quả của cuộc cách mạng khoa học – công nghiệp hiện đại
C. Kết quả của việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cường quốc
D. Là hệ quả của cuộc cách mạng khoa học –kĩ thuật hiện đại
A. Giúp đỡ kinh tế cho các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
B. Chống lại âm mưu gây chiến tranh của các thế lực thù địch
C. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng trên thế giới
D. Trung lập tích cực, ủng hộ phong trào cách mạng ở Châu Á
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
B. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
A. Tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
C. Chiến tranh xung đột nổ ra ở nhiều nơi trên thế giới
D. Chủ nghĩa khủng bố đe dọa hòa bình thế giới
A. Kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân
B. Kết hợp đấu tranh trên hai mặt trận quân sự và ngoại giao
C. Giành thắng lợi từng bước đi đến giành thắng lợi hoàn toàn
D. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng
A. Xuất hiện hai chính quyền cũng tồn tại
B. Đang tham gia chiến tranh đế quốc
C. Vừa rút khỏi chiến tranh đế quốc
D. Vừa chuyển sang chế độ Cộng Hòa
A. Nhanh chóng vượt qua cuộc khủng hoảng
B. Phải sớm tham gia vào xu thế toàn cầu hóa
C. Tìm ra nguồn năng lượng mới thay thế dầu mỏ
D. Phải điều chỉnh chính sách phát triển đất nước
A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
B. thành lập một liên minh chính trị ở Châu Âu
C. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
D. tăng cường hợp tác khoa học - kỹ thuật với các nước châu Âu
A. chủ nghĩa thực dân mới
B. chủ nghĩa phát xít
C. chế độ độc tài thân Mĩ
D. chủ nghĩa thực dân cũ
A. Chi phí chạy đua vũ trang của các nước ngày càng tăng
B. Chiến tranh cục bộ đã xảy ra ở một số nơi trên thế giới
C. Đặt thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
D. Liên Xô và Mỹ chuyển từ đồng minh sang đối đầu căng thẳng
A. Đưa Cu-ba trở thành nước có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ ở Mĩ Latinh
B. Đưa Cu-ba trở thành cường quốc phần mềm
C. Lãnh đạo cuộc đấu tranh lật đổ chế độ độc tài Batixta
D. Đưa nền kinh tế Cu-ba phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa
A. giúp đỡ hai nước này khôi phục lại kinh tế sau chiến tranh
B. chuẩn bị thành lập tổ chức quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)
C. biến hai nước này thành căn cứ tiền phương chống Liên Xô và Đông Âu
D. tập hợp hai nước này vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu
A. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”
B. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
C. Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh
D. Phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ
A. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
C. Đầu tư, chi phí cho quốc phòng thấp
D. Áp dụng thành tựu của cuộc khoa học – kĩ thuật
A. Đã giành được độc lập
B. Có nền kinh tế phát triển
C. Có chế độ chính trị tương đồng đồng
D. Có nền văn hóa dân tộc đặc sắc
A. 1930 – 1931
B. 1945 – 1946
C. 1939 – 1945
D. 1954 – 1975
A. Bắc Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Yên Bái
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
C. Bắc Kạn, Lạng Sơn, Lào Cai, Thái Nguyên
D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Tuyên Quang
A. Tổ chức lãnh đạo
B. Hình thức đấu tranh
C. Phương pháp đấu tranh
D. Lực lượng tham gia
A. Điều địch để đánh địch
B. Vận động chiến và công kiên chiến
C. Đánh điểm diệt viện
D. Vây, lấn, tấn, diệt
A. chưa tập hợp được lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất
B. đường lối chưa đáp ứng yêu cầu thực tiễn của cách mạng
C. nặng về chủ trương bạo lực và ám sát cá nhân
D. không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia
A. chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá vào Việt Nam
B. phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ
C. phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ
D. sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929
A. tổ chức phong trào "vô sản hóa" giúp truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-nin đến với giai cấp công nhân - lực lượng lòng cốt của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. chuẩn bị trực tiếp những điều kiện cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
C. đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. góp phần tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào trong nước
A. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội
B. vừa công nghiệp hóa vừa hiện đại hóa đất nước
C. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
D. không thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội
A. Thực hiện mục tiêu phân hóa cao độ kẻ thù
B. Là mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương
C. Do Quốc tế Cộng sản chỉ đạo thành lập
D. Cơ sở của mặt trận là các Hội Cứu quốc
A. giải phóng dân tộc
B. dân chủ tư sản kiểu mới
C. dân chủ tư sản kiểu cũ
D. dân tộc dân chủ nhân dân
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược
B. buộc Mĩ phải châm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. buộc Mĩ phải đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
D. giáng một đòn nặng nề vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế
A. Đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Thông qua Luận cương chính trị do Trần Phú khởi thảo
C. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức
D. Bầu đồng chí Trần Phú làm Tổng Bí thư của Đảng
A. Đông đảo, quyết định thắng lợi
B. Tiên phong, mở đường cho đấu tranh chính trị
C. Nòng cốt, quyết định thắng lợi
D. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị
A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm, dân tộc đó phải được tự do và độc lập
B. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do và độc lập ấy
C. Tất cả các dân tộc trên thế giới sinh ra đều có quyền tự do và bình đẳng, đó là quyền bất khả xâm phạm
D. Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do, độc lập và thật sự đã trở thành một nước tự do, độc lập
A. việc không tham gia vào chiến tranh đế quốc
B. tư tưởng đề cao và giữ gìn hòa bình
C. kiên quyết bảo vệ chính quyền dân chủ nhân dân
D. sự kiên trì con đường cách mạng vô sản
A. nhanh chóng khôi phục lại nông nghiệp
B. bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân
C. đẩy mạnh tăng gia sản xuất nông nghiệp
D. đáp ứng nhu cầu lương thực cho chiến dịch
A. Phong trào đấu tranh nổ ra ở khắp các địa phương trên cả nước
B. Các cuộc đấu tranh đều đặt dưới sự lãnh đạo của Công hội
C. Các cuộc bãi công bắt đầu có sự liên kết thành một phong trào chung
D. Đã buộc thực dân Pháp phải nhượng bộ các quyền lợi về kinh tế
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công (8-1945)
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1-1930)
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I thành công (1-1946)
D. Các Xô viết được thành lập ở Nghệ An-Hà Tĩnh (1930-1931)
A. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ thi hành hiệp định Giơnevơ 1954
B. Phong trào Đồng Khởi (1959 – 1960)
C. Cuộc đấu tranh chống và phá ấp chiến lược (1961 – 1965)
D. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ rút quân về nước (1965 – 1968)
A. Xây dựng mô hình xã hội chủ nghĩa phù hợp
B. Quan tâm phát triển khoa học – kĩ thuật
C. Thực hiện dân chủ và công bằng xã hội
D. Đề cao cảnh giác trước mọi thế lực thù địch
A. do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo, viết về kinh nghiệm chiến tranh du kích của nước Nga Xô viết
B. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc)
C. tập hợp những tác phẩm, bài báo cáo của Nguyễn Ái Quốc khi còn hoạt động cách mạng ở Pháp
D. do Nguyễn Ái Quốc biên soạn, viết về tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân Việt Nam
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
C. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
A. Hoàn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
B. Quyết định thành lập chính quyền công - nông - binh
C. Quyết định thành lập chính quyền của toàn dân
D. Sẽ thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng
A. phương tiện chiến tranh với lực lượng tại chỗ
B. tham vọng với khả năng thực hiện
C. mục đích chính trị với biện pháp xâm lược
D. tập trung với phân tán
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939
B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940
C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
D. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 8/1945
A. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm
B. chính quyền Nguyễn Văn Thiệu và bọn phản động
C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu
D. chính quyền phản động miền Nam và Mĩ
A. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất
B. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
D. trở thành chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. Hội nghị Pôtxđam (7/1945, Đức)
B. Hội nghị Ianta (2/1945, Liên Xô)
C. Hội nghị Xan Phơranxixcô (4/1945, Mĩ)
D. Hội nghị Matxcơva (12/1945, Liên xô)
A. Trung lập ,tích cực
B. Hòa hoãn ,tích cực
C. Hòa bình, Trung lập
D. Tích cực ,Tiến bộ
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước
C. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, quan liêu
D. người dân không ủng hộ, không hào hứng với chế độ XHCN
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Công và Xingapo
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo và Thái Lan
D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Xingapo
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu… xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu
B. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo………… xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu
C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu………đẩy mạnh cải cách, mở cửa
D. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo…….xóa bỏ phân biệt giàu-nghèo
A. Ngân hàng thế giới
B. Quỹ nhi đồng Liên Hợp quốc
C. Đại hội đồng
D. Tổ chức Y tế thế giới
A. Đông Bắc Á
B. Bắc Phi
C. Mĩ Latinh
D. Đông Nam Á
A. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn
B. Sự cố gắng nỗ lực của nhân dân
C. Được Mỹ cử các cố vấn sang giúp đỡ
D. Được Mỹ viện trợ kinh tế
A. Mĩ thu được lợi nhuận lớn từ việc buôn bán vũ khí cho cả hai bên tham chiến
B. Tài nguyên phong phú; nhân công dồi dào, có trình độ kĩ thuật cao
C. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật
D. Chi phí quốc phòng thấp (dưới 1% ngân sách quốc gia)
A. Anh, Pháp, Bỉ, Italia, Hà Lan, Lúcxămbua
B. Anh, Pháp, CHLB Đức, Hà Lan, Italia, Tây Ban Nha
C. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Italia, Hà Lan, Lúcxămbua
D. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Hà Lan, Italia, Bồ Đào Nha
A. Liên bang Cộng hòa XHCN Xô viết tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ngừng hoạt động
C. Hai siêu cường Liên Xô – Mỹ cùng tuyên bố chấm dứt chạy đua vũ trang
D. Mỹ và Liên Xô đạt được các thỏa thuận về cắt giảm vũ khí chiến lược
A. Ứng dụng các thành tựu Khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật
A. Xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam đó là dân tộc và dân chủ
B. Đi theo chủ nghĩa Mác Lênin, lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là cách mạng vô sản
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho Nguyễn Ái Quốc về việc xây dựng khối liên minh công nông
D. Đoàn kết cách mạng Việt Nam với phong trào vô sản quốc tế
A. Xuất bản tác phẩm Đường Kách Mệnh
B. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”
C. Tổ chức nhiều cuộc bãi công lớn
D. Mở lớp đào tạo, huấn luyện hội viên
A. Tại đại hội lần XVIII của Đảng xã hội Pháp, Người đã bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lê Nin (7-1920), khẳng định con đường cách mạng Việt Nam phải đi theo con đường cách mạng tư sản
C. Gửi đến hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam đòi chính phủ Pháp và các nước đồng minh công nhận các quyền dân tộc cơ bản của dân tộc Việt Nam
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên để tổ chức , lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh đánh đổ Đế quốc
A. bọn phản động thuộc địa
B. chủ nghĩa đế quốc
C. chủ nghĩa thực dân
D. chủ nghĩa phát xít
A. Xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. Xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng
C. Xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam
D. Xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
A. phong trào công nhân, phong trào chủ nghĩa Mac -Lenin và phong trào nông dân
B. Chủ nghĩa cộng sản, phong trào công nhân với phong trào yêu nước
C. chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào nông nhân và phong trào yêu nước
D. chủ nghĩa Mác – Lênin , phong trào công nhân và phong trào yêu nước
A. Công nhân Ba Son (Sài Gòn) bãi công tháng 8/1925
B. Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời
A. Gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp
B. Tham gia sáng lập ra Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa
C. Gửi đến hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam
D. Đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin
A. Bùng nổ ở các trung tâm đô thị rồi tỏa về các vùng nông thôn
B. Kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị
C. Nổ ra mạnh mẽ ở các đô thị lớn đánh bại cơ quan đầu não của kẻ thù
D. Bùng nổ ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị
A. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”
B. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”
C. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”
D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”
A. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kỳ kháng chiến
C. Hòa để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh
A. Quan hệ giữa cách mạng Đông Dương và cách mạng thế giới
B. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng
C. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
D. Phương pháp hình thức đấu tranh cách mạng
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
B. Ban thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam
C. Tổng bộ Việt Minh
D. Ban thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương
A. Hòa hoãn tránh xung đột
B. Ký hiệp ước hòa bình
C. Vừa đánh vừa đàm
D. Kiên quyết kháng chiến
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng
C. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật công khai và hợp pháp
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền
A. Thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc
B. Chỉ Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, tập trung vào giải phóng dân tộc
C. Thành lập chính phủ dân chủ cộng hòa thay cho Chính quyền Xô viết
D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại
A. Cách mạng tháng tám (1945) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975)
B. Cách mạng tháng tám (1945), kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975)
C. Cách mạng tháng tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975)
D. Cách mạng tháng Tám (1945) và Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
A. Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào Công nghiệp
B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu được nhiều lợi nhuận
C. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam
D. Nguồn nguyên liệu có sẵn, nhân công dồi dào
A. Bảo vệ Hà Nội và các đô thị
B. Củng cố hậu phương kháng chiến
C. Tiêu diệt toàn bộ sinh lực địch
D. Giam chân địch tại các đô thị
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực
B. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
C. Đây là cuộc cáhc mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
A. Tư sản dân quyền
B. Dân tộc dân chủ nhân dân
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ tư sản kiểu mới
A. Từ những nước thuộc địa , hơn 100 quốc gia đã giành độc lập
B. Hệ thống thuộc địa chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn
C. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đời của các quốc gia độc lập
D. Sau khi giành độc lập các quốc gia đều tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. Thừa nhận quyền bình đẳng, tự quyết của nhân dân Việt Nam
B. Công nhận sự thống nhất của nước Việt Nam
C. Công nhận nền độc lập của nước Việt Nam
D. Thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
A. Lấy nhiều đánh ít
B. Lấy lực thắng thế
C. Lấy nhỏ đánh lớn
D. Lấy ít đánh nhiều
A. Dựa vào quân đội các nước thân Mỹ
B. Kết hợp với ném bom phá hoại Miền Bắc
C. Có sự tham chiến của quân Mỹ
D. Dựa vào lực lượng quân sự Mỹ
A. Việc giải quyết quyền lợi cho giai cấp nông dân
B. Việc xác định hình thức chính quyền cách mạng
C. Chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc
D. Chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết
A. Xuất phát từ những truyền thống yêu nước khác nhau
B. Chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau
C. Có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
D. Chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau
A. Chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản
B. Tạo tiền đề trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
C. Hình thành khối Liên minh công nông cho cách mạng Việt Nam
D. Đảng cộng sản Việt Nam được công nhận là phân bộ độc lập trực thuộc quốc tế Cộng Sản
A. Anh - Mĩ
B. Mĩ - Trung Hoa Dân quốc
C. Anh - Trung Hoa Dân quốc
D. Pháp - Mĩ
A. Phương pháp đấu tranh
B. Tính chất cách mạng
C. Lãnh đạo cách mạng
D. Lực lượng cách mạng
A. nhân dân ta hoàn toàn tin tưởng triều đình, quyết tâm cùng triều đình kháng chiến
B. thực dân Pháp vẫn chưa hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam
C. tinh thần dân tộc, yêu nước mạnh mẽ của nhân dân ta dưới ngọn cờ Cần Vương chống Pháp
D. uy tín tuyệt đối của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết trong công cuộc lãnh đạo nhân dân kháng chiến
A. Tạo cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh thế giới
B. Tạo cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu
C. Giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh châu Á
D. Giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh tế, chính trị châu Âu
A. Bãi công, biểu tình
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh nghị trường
D. Đấu tranh vũ trang
A. “Cách mạng trắng”
B. “Cách mạng xanh”
C. “Cách mạng công nghiệp”
D. “Cách mạng chất xám”
A. Liên Xô
B. Mỹ
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất
B. Các công ty năng động, có tầm nhìn xa trông rộng, chính sách điều tiết tốt
C. Nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao và tài nguyên phong phú
D. Tận dụng tốt các các cơ hội ở bên ngoài như nguồn viện trợ và nguyên liệu
A. Học thuyết Hasimôtô (1- 1997)
B. Học thuyết Miyadaoa (1-1991)
C. Phucưđa (1977) và Kaiphu (1991)
D. Hòa bình Xanphranxcô (8-9-1951)
A. Hầu như không có sự tăng trưởng, vị thế của nền kinh tế Mỹ suy giảm nghiêm trọng
B. Tăng trưởng liên tục, Mỹ vươn lên trở thành cường quốc TBCN giàu mạnh nhất
C. Trải qua nhiều đợt suy thoái ngắn nhưng vẫn la trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới
D. Tăng trưởng “thần kì”, vươn lên trở thành trung tâm kinh tế - tài chính số một thế giới
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển
B. Tác động của xu thế toàn cầu hóa buộc các nước phải liên kết với nhau
C. Nhu cầu liên kết với nhau để hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế liên kết khu vực
A. Cục diện hai cực, hai phe hình thành, Chiến tranh Lạnh bao trùm thế giới
B. Cuộc chạy đua vũ trang gay gắt giữa hai siêu cường Liên Xô – Mỹ
C. Sự thẳng lợi của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Hệ thống XHCN hình thành và ngày càng mở rộng về không gian địa lý
A. Các vấn đề toàn cầu đòi hỏi các nước phải chung tay giải quyết
B. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên thành đối thủ của Mĩ
C. Mĩ và Liên Xô đều bị thế giới lên án
D. Sự suy giảm thế và lực của Liên Xô
A. Tập trung vốn đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực công nghiệp
B. Thực hiện tăng thuế để tăng nguồn thu cho ngân sách Đông Dương
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế
D. Chú trọng phát triển giao thong vận tải để phục vụ nhu cầu quân sự
A. nhóm Cộng sản đoàn
B. Hội Hưng Nam
C. Nam đồng thư xã
D. Hội Phục Việt
A. Việt Nam Quốc dân đảng tổ chức khởi nghĩa vội vàng
B. Việt Nam Quốc dân đảng còn non yếu, lỏng lẻo về tổ chức
C. Quần chúng nhân dân không ủng hộ cuộc khởi nghĩa
D. Đế quốc Pháp còn mạnh, đủ điều kiện đàn áp cuộc khởi nghĩa
A. Đảng Lập hiến
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Tân Việt Cách mạng đảng
A. Đấu tranh quyết liệt, buộc giới chủ trương nhượng bộ mọi yêu sách kinh tế
B. Các cuộc đấu tranh đã có sự liên kết thành một phong trào chung
C. Giai cấp công nhân chuyển sang đấu tranh tự giác hoàn toàn
D. Các cuộc đấu tranh diễn ra nhiều nhưng vẫn còn lẻ tẻ và tự phát
A. Thành lập Đảng Lập hiến
B. Thành lập Việt Nam Nghĩa đoàn
C. Ám sát toàn quyền Méclanh
D. Đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu
A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời
B. đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông
C. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử
D. giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
A. Nhật đảo chính Pháp
B. Nhật nhảy vào Đông Dương
C. Nhật đầu hàng Đồng Minh
D. Khởi nghĩa Bắc Sơn thất bại
A. Tập hợp lực lượng dân tộc tự quyết để đấu tranh cách mạng
B. Nhằm thực hiện mục tiêu chống chủ nghĩa phát xít
C. Thực hiện chức năng của chính quyền nhà nước sơ khai
D. Phong trào có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian”
B. “Phá kho thóc giải quyết nạn đói”
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công”
D. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
A. tập trung mọi nguồn lực cách mạng để giải quyết vấn đề dân tộc
B. lôi kéo tư sản, trung – tiểu địa chủ tham gia cách mạng
C. tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất
D. phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù để tiến tới đánh đổ chúng
A. Thành lập các đội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân, tự do hội họp
B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân, xóa tệ nạn xã hội
C. Xây dựng hệ thống chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân
D. Chia ruộng, lập các tổ chức để nhân dân giúp nhau sản xuất
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta
B. Thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh với Liên Xô
C. Góp phần hình thành các liên kết kinh tế - quan sự khu vực
D. Thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước Xã hội chủ nghĩa
A. Hội nghi Ban Chấp hành Trung Ương Đảng (tháng 11/1939)
B. Hội nghi Ban Chấp hành Trung Ương Đảng (tháng 11/1940)
C. Hội nghi Ban Chấp hành Trung Ương Đảng (tháng 5/1941)
D. Hội nghi Ban Chấp hành Trung Ương Đảng (tháng 3/1945)
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự
B. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ
C. Trực Tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc
D. Duy trì vị trị cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực
A. Dân tộc
B. Dân chủ
C. Triệt để
D. Nhân dân
A. Phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối
B. Mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác
C. Điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thanh giai cấp
D. Cơ hội thuận lợi để giúp những người cộng sản về nước hoạt động
A. Tiến hành chiến tranh tổng lực
B. Ra sức chiếm đất, giành dân
C. Sử dụng quân đội đồng minh
D. Sử dụng quân đội Mỹ làm nòng cốt
A. Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa
B. Có những cuộc chiến tranh nóng ở châu Á
C. Được sự nhất trí của Liên Xô và Trung Quốc
D. Đang có sự hòa hoãn giữa các cường quốc
A. Đánh điểm, diệt việt và đánh vận động
B. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch
C. Tiến công quân sự và nổi dậy nhân dân
D. Bao vây đánh lấn và đánh công kiên
A. Phe xã hội Chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ
B. Ý chí thống nhất đất nước của dân tộc Việt Nam
C. Hiệp định Gionevo chia Việt Nam thành hai Miền
D. Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực hai phe
A. Đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong luận cương chính trị tháng 10-1930
B. Đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân va tay sai
C. Đã giải quyết được một vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội
D. Đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô Viết ở Nga
A. Đáp ứng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam
B. Thực hiện chủ trương của luận cương chính trị tháng 10-1930
C. Tập chung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam
D. Bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ
A. Sự mở rộng không gian địa lý của hê thống xã hội chủ nghĩa
B. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản
C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền
A. Quan trọng nhất và tập chung binh lực của Pháp
B. Án ngữ hành lang Đông –tây của thực dân Pháp
C. Địa thế ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ
D. Có thể đột phá chia cắt tuyến phòng thủ của Pháp
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuọc về chính đảng vô sản
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng các mạng
C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột
D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc
A. Do giai cấp tư sản mới ra đời lãnh đạo
B. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang
C. Đoàn kết nhân dân trong một mặt trận
D. Gắn cứu nước với canh tân đất nước
A. Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt
B. Cho phép tư nhân thuê hoặc xây dựng các xí nghiệp không quá 50 công nhân
C. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư kinh doanh ở Nga
D. Cho phép thương nhân tự do buôn bán, trao đổi hàng hóa
A. Chuyển dần sang đấu tranh chính trị
B. Gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất
C. Giữ vững và phát triển thế tiến công
D. Chuyển hẳn sang tiến công chiến lược
A. Là nước bại trận, mất hết thuộc địa
B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
C. Thiếu thốn lương thực, thực phẩm
D. Phải dựa vào viện trợ của Mỹ để phục hồi kinh tế
A. Đa cực
B. Đơn cực
C. Hai cực
D. Toàn cầu hóa
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm
B. Kiên định đi theo con đường TBCN
C. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
D. Hạn chế hội nhập kinh tế để bảo vệ thị trường nội địa
A. Vở kịch “con rồng tre”
B. Báo “người cùng khổ”
C. Tác phẩm “đường kách mệnh”
D. Tác phẩm “bản án chế độ thực dân Pháp”
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ giữa các nước
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
C. Chung sống hòa bình và mọi quyết định đều phải có sự nhất trí của 5 nước sáng lập
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959)
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975)
C. Hội nghị hiệp thương chính trị Thống nhất đất nước (11/1975)
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1973)
A. đẩy mạnh hợp tác với Mĩ
B. Phát triển quan hệ với các nước Mĩ Latinh
C. đối đầu quyết liệt với Mĩ
D. Khôi phục, phát triển quan hệ với các nước châu Á
A. Chiến thắng Vạn Tường
B. chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Ba Gia
A. Mức độ giành độc lập đồng đều
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Thông qua các tổ chức chính trị trong khu vực lãnh đạo
D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
A. Các đế quốc Âu - Mỹ
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp
D. Đế quốc Mỹ
A. Đông Đức
B. Đông Âu
C. Bắc Triều Tiên
D. Tây Đức
A. Có phong trào quần chúng tốt từ trước
B. Có lực lượng du kích phát triển sớm
C. Sớm hình thành các Hội Cứu quốc
D. Mọi người đều tham gia Việt Minh
A. Phát hành giấy bạc và cho vay lãi
B. Tăng cường thu thuế
C. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa Pháp
D. Nâng mức thuế quan với hàng hóa nước khác
A. Tiểu tư sản
B. Tư sản dân tộc
C. Nông dân
D. Công nhân
A. phương pháp cách mạng
B. lực lượng cách mạng
C. lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ cách mạng
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc
B. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”
C. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét
D. Tiến hành “dồn dân lập ấp chiến lược”
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
C. Chiến thắng Biên giới Thu Đông 1950
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12/1972)
D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975)
A. “Chống đế quốc và chống phát xít”
B. “Giảm tô, giảm thuế và người cày có ruộng”
C. “Tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình”
D. “độc lập dân tộc” và “người cày có ruộng”
A. Công nhân và nông dân
B. Tư sản, tiểu tư sản
C. Liên minh công nông
D. Toàn thể tầng lớp nhân dân
A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi
B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi
C. Đông đảo, quyết định thắng lợi
D. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị
A. Tuyên bố “giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập”
B. Giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập
C. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta
D. Dựng lên chính phủ Trần Trọng Kim
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền diễn ra trên toàn quốc
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
D. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận
A. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – công nghệ đã tác động đến quan hệ giữa các nước
B. Quy mô hoạt động toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính, chính trị của các quốc gia và tổ chức quốc tế
C. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác
D. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành độc lập vào các hoạt động chính trị, quốc tế
A. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp
B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. Lợi dụng sử ủng hộ của các tổ chức quốc tế
A. Khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế
B. Thiết lập chính thể dân chủ cộng hòa
C. Thành lập nước cộng hòa dân quốc Việt Nam
D. Thiết lập chính thể quân chủ lập Hiến
A. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp
B. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước
C. Chuyển đổi từ nền kinh tế tư nhân sang nền kinh tế tập thể
D. Thực hiện chế độ trưng thu lương thực và thu thuế cố định
A. Mĩ
B. Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
C. Pháp
D. Liên Xô
A. Sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc
B. Tác động của cục diện Hai cực hai phe
C. Phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược
D. Yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc
A. Loại hình chiến dịch
B. Địa bàn tác chiến
C. Đối tượng tác chiến
D. Lực lượng chủ yếu
A. Trongcuộc tiến công hai mùa khô (1965-1966) và (1966-1967)
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
C. Tiến công chiến lược năm (1972)và cuộc tập kích chiến lược( 12-1972)
D. Chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần một ( cuối 1965)
A. Sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ của xã hội
B. Sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền
C. Sự xuất hiện và chi phối của tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa trên thế giới
D. Quá trình hình thành các trung tâm kinh tế -tài chính Tây Âu và Nhật Bản
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng
B. Chia cắt lâu dài đất nước Việt Nam
C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng
D. Dùng người Việt đánh người Việt
A. Đặt dưới sự thống nhất của các chính đảng vô sản
B. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau
C. Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới
D. Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu vực Nam Phi
A. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh Chính trị và ngoại giao
B. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lược của thực dân Pháp
C. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng
D. Hình thành một mặt trậtb thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiến bộ lãnh đạo
A. Phản ánh quá trình thỏa hiệp và đấu tranh giữa các cường quốc
B. Giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới
C. Phản ảnh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập
D. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước có hệ thống chính trị đối lâp
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng
C. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy quần chúng
D. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao
A. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công về chiến lược
B. Chuyển từ thế bị động phòng ngự sang thế tiến công về chiến lược
C. Chuyển từ thế tiến công sang giữ gìn lực lượng
D. Chuyển từ thế bị động sang thế chủ động
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp địa chủ
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
B. Thỏa thuận về việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít
C. Quy định việc giải giáp quân đội quân Nhật ở Đông Dương
D. Các nước cùng nhau xây dựng trật tự thế giới mới
A. Cải cách
B. Vũ trang
C. Ngoại giao
D. Bạo động
A. Vũ trụ và điện hạt nhân
B. Sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến
C. Lọc hóa dầu và công nghiệp nhẹ
D. Sản xuất dầu và khai thác mỏ
A. Liên bang Nga
B. Ca-dắc-xtan
C. Et-tô-nia
D. Môn-đô-va
A. Chiến lược kinh tế hướng nội
B. Chiến lược kinh tế hướng ngoại
C. Chiến lược toàn cầu
D. Chiến lược cam kết và mở rộng
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan
B. Trung Quốc, Hồng Công, Đài Loan
C. Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông
D. Triều Tiên, Đài Loan, Hàn Quốc
A. Có 17 quốc gia được trao trả độc lập
B. Phong trào đấu tranh vũ trang phát triển mạnh
C. Nền thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ bị lật đổ
D. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ
A. Thanh niên
B. Chuông rè
C. Người cùng khổ
D. Người nhà quê
A. Địa chủ và tư sản
B. Công nhân và nông dân
C. Địa chủ và nông dân
D. Tư sản và tiểu tư sản
A. Đảng Quốc đại
B. Đảng Cộng sản
C. Đảng Dân tộc
D. Đảng Xã hội
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản
B. Phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành phong trào tự giác
C. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết
D. Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản
B. Phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành phong trào tự giác
C. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết
D.Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt
A. Chưa có một tổ chức lãnh đạo thống nhất
B. Thiếu sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
C. Khởi nghĩa trong thế bị động
D. Thực dân Pháp còn mạnh
A. tiểu tư sản, trí thức
B. công nông, binh lính
C. công nhân và nông dân
D. công nông, tiểu tư sản
A. Công hội(bí mật) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn
C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung Quốc
A. Đây là hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân
B. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước
C. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân ở nông thôn trên cả nước
D. Làm cho hệ thống chính quyền của thực dân và phong kiến tan rã
A. Thanh Hóa - Nghệ An
B. Nghệ An - Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh - Quảng Bình
D. Thanh Hóa - Hà Tĩnh
A. Đảng cộng sản Đông Dương
B. Đảng lao động Việt Nam
C. Đông Dương cộng sản Đảng
D. Đảng Dân chủ Việt Nam
A. Việt Nam Cứu quốc quân
B. Quân đội nhân dân Việt Nam
C. Vệ quốc đoàn
D. Việt Nam Giải phóng quân
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Sử dụng nhiều hình thức đấu tranh phong phú
C. Đấu tranh tư tưởng thông qua báo chí
D. Đấu tranh chính trị, hòa bình
A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất cho dân cày
C. tăng lương, giảm giờ làm, bớt sưu thuế
D. tự do dân sinh dân chủ, cơm áo, hòa bình
A. Chống phát xít
B. Chống phong kiến
C. Giải phóng dân tộc
D. Chống đế quốc, phong kiến
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Đồng minh
D. Mặt trận phản đế Đông Dương
A. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật
B. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Chính sách cai trị, bóc lột của thực dân Pháp
D. Tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới
A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Xây dựng và phát triển kinh tế
C. Công cuộc đổi mới đất nước
D. Xây dựng và chỉnh đốn Đảng
A. Thắng lợi của việc ký Hiệp định Pa-ri 1973
B. Thắng lợi của đại thắng mùa Xuân 1975
C. Thắng lợi của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
D. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc
A. Chiến dịch giải phóng Quảng Trị
B. Chiến dich đường số 14 Phước Long
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh
A. Việt Nam hóa chiến tranh
B. Chiến tranh cục bộ
C. Chiến tranh đặc biệt
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Phong trào Đồng khởi (1959-1960)
B. Phong trào hoà bình (8/1954)
C. Phong trào chống tố cộng diệt cộng của nhân dân miền Nam
D. Phong trào phá Ấp chiến lược
A. Bình định có trọng điểm miền Nam trong vòng hai năm
B. Tăng nhanh viện trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn
C. Đẩy mạnh việc lập Ấp chiến lược
D. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn và cố vấn Mĩ
A. Có vai trò quyết định nhất
B. Có vai trò quyết định trực tiếp
C. Có vai trò quyết định gián tiếp
D. Có vai trò quan trọng
A. Trận “Ðiện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968
C. Chiến dịch Tây Nguyên kết thúc thắng lợi năm 1975
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh kết thúc thắng lợi năm 1975
A. Phô trương sức mạnh về quân sự
B. Phô trương sức mạnh về kinh tế
C. Khống chế các nước đồng minh và các nước xã hội chủ nghĩa
D. Thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới
A. “Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á”
B. “Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật”
C. “Hiệp ước liên minh Mĩ - Nhật”
D. “Hiệp ước chạy đua vũ trang”
A. Viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ “Kế hoạch Mácsan”
B. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận
C. Áp dụng thành tựu cuộc cách mạng công nghệ vào sản xuất
D. Bán vũ khí cho các cuộc chiến tranh ở Triều Tiên, Việt Nam
A. Mở ra chiều hướng giải quyết hòa bình các tranh chấp, xung đột
B. Mở ra thời kì nền hòa bình thế giới hoàn toàn được củng cố
C. Chấm dứt mọi mâu thuẫn, xung đột giữa các quốc gia
D. Trực tiếp làm sụp đổ trật tự hai cực, hình thành trật tự mới
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava
C. Hội đồng tương trợ kinh tế
D. Kế hoạch Mácsan
A. Liên minh châu Âu
B. Liên hợp quốc
C. Liên minh vì sự tiến bộ
D. Đại hội dân tộc Phi
A. Mĩ
B. Nhật Bản
C. Anh
D. Liên Xô
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh
B. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới
D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do
A. đứng đầu thế giới
B. đứng thứ ba thế giới
C. đứng thứ hai thế giới
D. đứng thứ tư thế giới
A. Công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp điện hạt nhân
B. Công nghiệp nặng, chế tạo máy móc
C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân
D. Công nghiệp quốc phòng, công nghiệp vũ trụ
A. Đông Phi
B. Tây Phi
C. Nam Phi
D. Bắc Phi
A. Campuchia, Malaixia, Brunây
B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin
C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
A. lực lượng lãnh đạo
B. mục tiêu đấu tranh
C. hình thức đấu tranh
D. phương pháp đấu tranh
A. quốc gia dẫn đầu về thu nhập bình quân đầu người và chất lượng y tế
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C. nước tiên phong tiến hành cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp
D. siêu cường tài chính số một thế giới và cường quốc quân sự
A. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi
A. Mở ra thời kì nền hòa bình thế giới hoàn toàn được củng cố
B. Chấm dứt mọi mâu thuẫn, xung đột giữa các quốc gia
C. Mở ra chiều hướng giải quyết hòa bình các tranh chấp, xung đột
D. Trực tiếp làm sụp đổ trật tự hai cực, hình thành trật tự mới
A. Kinh tế, chính trị, quốc phòng
B. Công nghệ, kinh tế, giáo dục
C. Công nghệ, kinh tế, chính trị
D. Kinh tế, công nghệ, quốc phòng
A. Những bất bình đẳng giữa các nước trong quan hệ quốc tế
B. Sự chênh lệch về trình độ kinh tế khi tham gia hội nhập quốc tế
C. Việc sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài
D. Sự cạnh tranh khốc liệt ở nhiều lĩnh vực trên thị trường thế giới
A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc, Việt gian chia cho dân nghèo
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để
C. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc
D. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản
A. đoàn kết cách mạng thế giới
B. độc lập và tự do
C. tự do và dân chủ
D. ruộng đất cho dân cày
A. Nông dân, công nhân
B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản
D. Tư sản, tiểu tư sản
A. Đông Dương Cộng sản đảng
B. An Nam Cộng sản đảng
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. Cuộc khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam đã được giải quyết
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam
C. Phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trở thành phong trào tự giác
D. Sự phát triển của khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng vô sản
A. Xây dựng khối liên minh nông dân với tư sản và tiểu tư sản
B. Xây dựng khối liên minh công-nông vững chắc
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc
D. Xây dựng khối liên minh công-nông với các lực lượng cách mạng khác
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng
B. đường lối, nhiệm vụ cách mạng
C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng
A. cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới
B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng là đánh đuổi đế quốc
C. hình thức mặt trận thống nhất trước đó không còn phù hợp
D. nhân tố quyết định thắng lợi cách mạng là đoàn kết dân tộc
A. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam
B. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
C. mở đường cho Mỹ xâm lược Việt Nam
D. chống phá, đàn áp cách mạng Việt Nam
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị
C. Báo cáo chính trị
D. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng
A. cải cách
B. bạo động
C. ôn hòa
D. hợp tác
A. Việt Nam, Lào, Mianma
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia
D. Philippin, Việt Nam, Lào
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Nha bình dân học vụ
D. Khu giải phóng Việt Bắc
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Hội Đồng minh phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh
A. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
B. Chống phát xít, chống chiến tranh
C. Chống chế độ phản động thuộc địa
D. Độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày
A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh
B. Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới
C. Do đường lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân và dân ta
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Hoàn chỉnh quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được để ra từ Hội nghị Trung ương tháng 11/1939
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Cùng cổ được khối đoàn kết nhân dân
A. làm tiêu hao sinh lực địch, khai thông biên giới
B. làm cho địch hoang mang lo sợ, để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an toàn
C. để cho ta có thời gian di chuyển kho tàng, công xưởng về chiến khu, bảo vệ Trung ương Đảng, chính phủ về căn cứ an toàn
D. quyết tâm tiêu diệt địch ở các thành phố lớn
A. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền Nam, Bắc
B. Miền Bắc chưa được giải phóng
C. Miền Nam đã được giải phóng
D. Cả nước được giải phóng và tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. tiến công địch ở Tây Nguyên
B. mở cuộc phản công ở Việt Bắc
C. tiến công địch ở Điện Biên Phủ
D. mở chiến dịch Biên giới
A. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên hết
B. Chỉ đấu tranh chính trị giành chính quyền
C. Xây dựng liên minh tư sản với công nhân
D. Thành lập chính đảng của giai cấp vô sản
A. Quân đội viễn chinh Mĩ và quân đồng minh rút về nước
B. So sánh lực lượng trên chiến trường có lợi cho cách mạng
C. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại, miền Bắc trở lại hòa bình
D. Mĩ tiếp tục thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc
A. Làm nghĩa vụ hậu phương của chiến tranh cách mạng
B. Trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ
C. Nối liền hậu phương quốc tế với chiến trường miền Nam
D. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa chung của cách mạng cả nước
A. Chưa được công nhận nền độc lập
B. mới chỉ giải phóng được miền Bắc
C. Mới chỉ giải phóng được miền Nam
D. chưa giải phóng được khu vực nào
A. Hội nghị lần thứ 6
B. Hội nghị lần thứ 15
C. Hội nghị lần thứ 21
D. Hội nghị lần thứ 24
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng biện pháp phù hợp
C. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
D. Thực hiện đổi mới toàn diện và đồng bộ
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dương
B. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước
A. thành lập chính phủ công nông binh
B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng
C. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc
D. xác định động lực cách mạng là công – nông
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
A. Liên Xô có trách nhiệm tham gia chống quân phiệt Nhật ở châu Á
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới
C. Liên quân Mỹ - Anh sẽ mở mặt trận ở Tây Âu để tiêu diệt phát xít Đức
D. Phân công quân đội Đồng minh giải giáp quân Nhật ở Đông Dương
A. Mỹ
B. Anh
C. Liên Xô
D. Nhật Bản
A. “Cách mạng trắng”
B. “Cách mạng xanh”
C. “Cách mạng chất xám”
D. “Cách mạng nhung”
A. Có ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do
D. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc ở châu Á
A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu
B. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự
C. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới
B. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất trên thế giới
C. quốc gia dẫn đầu thế giới về dự trữ dầu mỏ
D. quốc gia duy nhất sở hữu vũ khí nguyên tử
A. Liên Hợp quốc
B. Liên minh châu Âu (EU)
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
D. Khu vực Mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
A. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản
B. tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp
C. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pháp
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. Tiểu thương, tiểu chủ
B. Trí thức học sinh, sinh viên
C. Công chức, tiểu thương, tiểu chủ
D. Tiểu thương, tiểu chủ, dân nghèo thành thị
A. An Nam Cộng sản đảng
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đảng Cộng sản Đông Dương
D. Đảng Lao động Việt Nam
A. Đại Việt quốc xã đảng
B. Đại Việt dân chính đảng
C. Đại Việt Quốc dân đảng
D. Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Tự do, đã
B. Độc lập, phải
C. Thống nhất, đã
D. Hoà bình, phải
A. sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm
B. sử dụng đấu tranh ngoại giao đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm
C. tiếp tục đấu tranh hòa bình đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm
D. đấu tranh chính trị và ngoại giao đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm
A. Báo Thanh niên
B. Báo Nhân dân
C. Báo Tiền phong
D. Báo Đại đoàn kết
A. hoàn thành cuộc cải cách ruộng đất
B. hoàn thành kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất
C. khai thông tuyến đường vận chuyển Bắc - Nam
D. buộc Mĩ phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh phá hoại
A. Độc lập
B. Thống nhất
C. Độc lập và thống nhất
D. Giải phóng
A. mở ra một giai đoạn phát triển mới về các mối quan hệ ở Đông Nam Á
B. tạo điều kiện cho các nước Đông Nam Á tham gia các diễn đàn quốc tế
C. tạo điều kiện xây dựng cộng đồng ASEAN có vị trí ngày càng cao hơn
D. mở ra quá trình giải quyết các tranh chấp khu vực bằng giải pháp hòa bình
A. tham gia biểu tình cùng các tầng lớp nhân dân
B. tích cực tuyên truyền và vận động cách mạng
C. ám sát trùm mộ phu Badanh, khởi nghĩa Yên Bái
D. phối hợp tham gia bãi công cùng công nhân
A. báo Thanh Niên và sách Đường Cách mệnh
B. báo Người cùng khổ và báo Nhân Đạo
C. báo Người cùng khổ và sách Bản án chế độ thực dân Pháp
D. báo Thanh niên và sách Bản án chế độ thực dân Pháp
A. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc (8-1945)
B. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)
C. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945)
D. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)
A. 1,3,2
B. 2,1,3
C. 3, 2, 1
D. 1, 2, 3
A. Lực lượng của ta còn non yếu phải hòa hoãn để củng cố
B. Có thêm thời gian hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mới
C. Lợi dụng mâu thuẫn giữa quân Trung Hoa dân quốc và thực dân Pháp
D. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
A. chủ nghĩa thực dân cũ
B. chủ nghĩa thực dân mới
C. đồng minh chống Cộng
D. khai hóa văn minh
A. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước
B. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Giải phóng miền Nam trong năm 1975
A. bạo động vũ trang - cải cách xã hội
B. quân chủ lập hiến - dân chủ cộng hòa
C. cứu nước để cứu dân - cứu dân để cứu nước
D. nhờ Nhật để đánh Pháp - dựa vào Pháp để chống phong kiến
A. chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự
B. diễn ra dai dẳng, giằng co không phân thắng bại
C. làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng
D. diễn ra trên mọi lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự
A. sự cạnh tranh của Mỹ và các nước Tây Âu
B. thị trường tiêu thụ hàng hóa bị thu hẹp đáng kể
C. sự cạnh tranh mạnh mẽ của Trung Quốc và Ấn Độ
D. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
A. mở đường cho khuynh hướng vô sản phát triển
B. là sự tiếp nối truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam
C. thể hiện vai trò của Việt Nam Quốc dân đảng trong phong trào dân tộc
D. cổ vũ lòng yêu nước, chí căm thù của nhân dân chống Pháp và tay sai
A. giải phóng dân tộc
B. dân chủ tư sản kiểu mới
C. dân chủ tư sản kiểu cũ
D. dân tộc dân chủ nhân dân
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947
B. Chiến dịch Biên Giới 1950
C. Chiến dịch Quang Trung 1951
D. Chiến dịch Hoà Bình 1952
A. phát huy được tinh thần đại đoàn kết dân tộc
B. thể hiện được tinh thần đoàn kết quốc tế vô sản
C. thể hiện được tinh thần yêu nước chống ngoại xâm
D. sự kiên cường để vượt qua khó khăn, gian khổ
A. Thực dân Pháp tăng cường chính sách khai thác bóc lột ở Việt Nam
B. Thực dân Pháp nới lỏng chính sách cai trị ở Việt Nam vì bận tham chiến
C. Thực dân Pháp ủng hộ Việt Nam tiến hành đấu tranh chống phát xít Nhật
D. Thực dân Pháp buộc phải trao trả độc lập cho Việt Nam
A. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nẳm quyền lãnh đạo cách mạng
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
C. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam
D. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hưởng cách mạng dân chủ tư sản
A. tư sản dân quyền cách mạng, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
B. nhanh chóng giải phóng dân tộc, xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. giành độc lập dân tộc, tự do, đòi quyền dân sinh, dân chủ, hòa bình
D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
A. đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị tháng 10 - 1930
B. đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai
C. đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội
D. đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga
A. cuộc tập dượt trực tiếp cho cách mạng tháng Tám
B. tích lũy được nhiều bài học cho cách mạng tháng Tám
C. cuộc tập dượt thứ hai cho cách mạng tháng Tám
D. tập hợp lực lượng dân tộc chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám
A. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược
B. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có được môi trường hòa bình
C. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh
D. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á
B. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội
C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân
B. cuộc Tiến công chiến lược xuân năm 1972
C. Hiệp định Pa-ri (1973) về Việt Nam được ký kết
D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975
A. Xóa bỏ cái cũ, tiếp nhận, học hỏi những tiến bộ, thành tựu của thế giới
B. Dựa vào sức mạnh đoàn kết toàn dân để tiến hành đổi mới đất nước
C. Thay đổi cái cũ, tiếp nhận, học hỏi những tiến bộ của thế giới cho phù hợp
D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài để khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
A. Anh và Pháp
B. Ấn Độ và Trung Quốc
C. Nhật Bản và Trung Quốc
D. Các nước ở khu vực Đông Nam Á
A. vĩ tuyến 16 trở vào Nam
B. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc
C. vĩ tuyến 17 trở vào Nam
D. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc
A. Mỹ
B. Liên Xô
C. Nhật Bản
D, Ấn Độ
A. chiến lược hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế
B. Mỹ đang sa lầy trong chiến tranh Việt Nam
C. tác động mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa
D. rút kinh nghiệm từ các liên kết ở châu Âu
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (1945)
B. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) được ký kết
C. ký Hiệp định Viêng Chăn, thực hiện hòa hợp dân tộc (1973)
D. kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1975)
A. Mĩ
B. Tây Âu
C. Liên Xô
D. Nhật Bản
A. Cộng đồng than-thép châu Âu
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu
D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
A. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương
B. bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra
C. đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương
D. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương
A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lý luận, xây dựng tổ chức
B. Thành lập một tổ chức tiền thân của đảng cộng sản sau này
C. Truyền bá lý luận giải phóng dân tộc và tổ chức nhân dân
D. Chuẩn bị điều kiện về tư tưởng và chính trị thành lập Đảng
A. Toàn dân kháng chiến, kháng chiến toàn diện
B. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ ủng hộ từ bên ngoài
C. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Campuchia
D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
A. 5 anh hùng
B. 5 anh hùng
C. 7 anh hùng
D. 8 anh hùng
A. Can thiệp sâu vào Đông Dương
B. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương
C. Chuẩn bị can thiệp vũ trang vào Đông Dương
D. Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dương
A. Tập trung lực lượng tiến công địch ở Đồng bằng Bắc Bộ quyết giành thắng lợi
B. Tập trung lực lượng tiến công địch ở Nam Bộ quyết giành thắng lợi
C. Tránh giao chiến ở Bắc Bộ để tập trung đánh địch trên địa bàn rừng núi
D. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
A. tiến hành cải cách ruộng đất
B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân
D. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. kỳ họp thứ 4 Quốc hội khóa I từ ngày 20 đến 26-3- 1955
B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960)
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973)
A. Hàng hóa trên thị trường dồi dào, đa dạng
B. Quan hệ mậu dịch mở rộng với trên 100 nước
C. Lương thực-thực phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước
D. Bước đầu hình thành nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
A. phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới
B. hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế
C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới
D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á
B. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới
C. chủ nghĩa xã hội nối liền từ châu Âu sang châu Á
D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh
A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh
D. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)
A. có phần ổn định
B. được cải thiện hơn
C. khó khăn, cực khổ
D. không quá khó khăn
A. Khôi phục ách thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương
B. Tái lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam
C. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng
D. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam
A. tập trung xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh
B. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm
C. xây dựng phòng tuyến công sự bằng xi măng cốt sắt
D. đánh phá hậu phương kháng chiến bằng biệt kích, thổ phỉ
A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao
D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á
B. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội
C. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới
A. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ hai thế giới
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do Chiến tranh thế giới thứ hai
C. bị suy giảm nghiêm trọng vì gánh nặng chi phí quân sự, chạy đua vũ trang
D. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
A. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản
B. cả hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau
C. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh
D. sự tồn tại song song của khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản
A. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương
B. hệ thống tổ chức của Đảng và quần chúng chưa được phục hồi
C. chính quyền thực dân ở Đông Dương đẩy mạnh khai thác thuộc địa
D. có nhiều đảng phái chính trị tranh giành ảnh hưởng trong quần chúng
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc
B. phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng tạm bị chiếm
D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp
A. giáng đòn mạnh mẽ vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân
B. tạo ra tác động cơ bản làm sụp đổ trật tự thế giới hai cực Ianta
C. tạo nên cuộc khủng hoảng tâm lý sâu sắc đối với các cựu binh Mỹ
D. dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế - chính trị trầm trọng ở Mỹ
A. Thành lập chính phủ Liên Hiệp kháng chiến
B. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp
C. Lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
B. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
C. Tôn trọng quyền bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
A. mở ra một giai đoạn phát triển mới về các mối quan hệ ở Đông Nam Á
B. tạo điều kiện cho các nước Đông Nam Á tham gia các diễn đàn quốc tế
C. tạo điều kiện xây dựng Cộng đồng ASEAN có vị trí ngày càng cao hơn
D. mở ra quá trình giải quyết các tranh chấp khu vực bằng giải pháp hòa bình
A. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy
B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt
C. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính đảng
D. không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai
A. Vị trí và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
B. Lực lượng và lãnh đạo của cách mạng Việt Nam
C. Nhiệm vụ và lực lượng của cách mạng Việt Nam
D. Đường lối chiến lược và hình thức đấu tranh của cách mạng Việt Nam
A. Là kế hoạch phản ánh tình thế không gì cứu vãn nổi của Pháp và Mĩ nhằm nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Là kế hoạch quân sự phản ánh cấu kết chặt chẽ của Pháp và Mĩ nhằm kết thúc chiến tranh
C. Là kế hoạch phản ánh sự nỗ lực cao nhất của Pháp dưới sự hỗ trợ tích cực của Mĩ nhằm sớm kết thúc chiến tranh
D. Là kế hoạch quân sự đánh dấu sự lệ thuộc hoàn toàn của Pháp vào Mĩ để tiếp tục tiến hành chiến tranh xâm lược Đông Dương
A. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”
C. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
D. Sử dụng lực lượng quân đội Mỹ là chủ yếu
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định
B. được ký kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn giữa các nước lớn
C. có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực
A. lực lượng nhỏ yếu chủ yếu tự phát
B. vũ khí thô sơ gậy tầm vông, giáo mác
C. kinh tế nghèo nàn lạc hậu
D. có lời kêu gọi chống Pháp
A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
B. Phương thức bóc lột phong kiến
C. Phương thức bóc lột thực dân
D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình
D. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô
B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-a-đo
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba
D. Thắng lợi của cách mạng Bra-xin
A. bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
B. chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch
C. giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. Bắc Phi
B. Nam Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
A. có sự phát triển vượt bậc
B. có sự phát triển nhanh
C. phát triển không đều
D. có sự phát triển chậm
A. trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới
B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
C. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới
D. một trong hai trung tâm kinh tế - tài chính cùng với Nhật Bản
A. Chính phủ Pháp
B. Tư sản mại bản
C. Ngân hàng Đông Dương
D. Toàn quyền Đông Dương
A. Đông Dương cộng sản liên đoàn, Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng
B. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng, Đông dương cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản đảng
D. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
A. kinh tế Việt Nam phụ thuộc hoàn toàn vào nền kinh tế Pháp
B. quan hệ tư bản chủ nghĩa đã du nhập vào kinh tế Việt Nam
C. kinh tế Việt Nam có ảnh hưởng đến kinh tế thế giới
D. cuộc khai thác thuộc địa của Pháp đang diễn ra ở Việt Nam
A. Sự ra đời các Xô Viết ở Nghệ An
B. Sự ra đời các Xô Viết ở Nghệ Tĩnh
C. Cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên
D. nhiều cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế lao động
A. Trung đoàn Thủ đô
B. Cứu quốc quân
C. Vệ quốc quân
D. Việt Nam giải phóng quân
A. Bắc Bộ
B. Tây Bắc
C. Thượng Lào
D. Điện Biên Phủ
A. Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ
B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V
D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên
A. mở đầu công cuộc đổi mới
B. tiếp tục sự nghiệp đổi mới
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. của sự mở rộng giao lưu, hội nhập và hợp tác quốc tế
A. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
B. Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch
D. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự
B. làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây ở châu Âu
C. góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ
D. buộc Mỹ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô
A. phương thức tự rèn luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối
B. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác
C. điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp
D. cơ hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân
B. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
D. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến
A. Tập trung lực lượng mở những đợt tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược
B. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu
C. Do địch phải phân tán lực lượng mà tạo điều kiện tiêu diệt thêm sinh lực địch
D. Nhanh chóng đánh bại quân Pháp kết thúc chiến tranh
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc
B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”
D. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”
A. ra sức phát triển thương nghiệp
B. hoàn thành cải cách ruộng đất
C. khôi phục và phát triển kinh tế
D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa
A. Đồng Xoài (Bình Phước)
B. Núi Thành (Quảng Nam)
C. An Lão (Bình Định)
D. Ba Gia (Quảng Ngãi)
A. Chủ nghĩa khủng bố hoành hành
B. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên
C. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng
D. Chiến tranh và xung đột ở nhiều nơi trên thế giới
A. phát triển thường xuyên liên tục
B. phát triển xen lẫn khủng hoảng suy thoái
C. khủng hoảng suy thoái liên tục
D. phát triển mất cân đối liên tục
A. Đặt cơ sở cho Luận cương chính trị của Đảng sau này
B. Đặt cơ sở cho Cương lĩnh chính trị của Đảng sau này
C. Góp phần làm cho khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế
D. Tố cáo tội ác của Pháp và thức tỉnh nhân dân đấu tranh
A. công nhân, nông dân, trí thức và tư sản dân tộc
B. mọi lực lượng dân chủ trong Mặt trận dân chủ Đông Dương
C. công nhân và nông dân trong Hội phản đế đồng minh Đông Dương
D. công nhân, nông dân, trí thức, tư sản dân tộc, và dân nghèo thành thị
A. Lập ra Ban dự thảo hiến pháp
B. Bầu Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng
C. Thông qua Chính phủ liên hiệp kháng chiến
D. Xác nhận thành tích của Chính phủ cách mạng lâm thời
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
B. Đẩy mạnh cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
D. Kháng chiến chống Mỹ thắng lợi, thực hiện thống nhất nước nhà
A. hội nhập vào tổ chức thương mại quốc tế
B. vượt qua thách thức của toàn cầu hóa
C. hội nhập vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. vượt qua tác động của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật
A. sự chấm dứt của chiến tranh lạnh
B. toàn cầu hóa trở thành một xu thế của thế giới
C. sự sụp đổ của Liên xô và các nước Đông Âu
D. trật tự thế giới mới được hình thành theo xu hướng đa cực
A. Góp phần phá vỡ thế cô lập trong cuộc kháng chiến chống Pháp
B. Cùng chung chiến hào chống đế quốc với nhân dân Việt Nam
C. Có điều kiện đưa quân đội và vũ khí giúp Việt Nam chống Pháp
D. Thúc đẩy Việt Nam xây dựng xã hội chủ nghĩa sau kháng chiến chống Pháp
A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng
C. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc
D. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của địa chủ, phú nông, tư sản dân tộc
A. Chống đế quốc, phản động tay sai
B. Chống đế quốc, chế độ phản động thuộc địa và tay sai
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phong kiến, chống chiến tranh
D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu
B. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dương
C. Kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại
D. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao
A. Hòa hoãn
B. Tránh xung đột quân sự
C. Nhân nhượng có nguyên tắc
D. Chỉ đáp ứng một số quyền lợi kinh tế
A. Phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Tạo thế mạnh quân sự ép Việt Nam trong đàm phán ở hội nghị Pa-ri
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay tinh thần chống Mĩ của nhân dân Việt Nam
D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, miền Bắc vào miền Nam
A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển
B. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công
C. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực
D. không thể đấu tranh bằng con đường hòa bình
A. thế lực của giai cấp tư sản nhỏ bé, chưa đủ sức tập hợp lực lượng
B. khuynh hướng này tuy mới ở Việt Nam, nhưng so với thời đại đã lạc hậu
C. cuộc vận động của các sĩ phu chưa đủ khả năng để bùng nổ cách mạng tư sản
D. hạn chế về giai cấp lãnh đạo, không đưa ra được đường lối đấu tranh đúng đắn
A. Số lượng ít, sở hữu nhiều ruộng đất
B. Số lượng nhiều, có nhiều ruộng đất
C. Là tay sai của đế quốc Pháp
D. Chiếm đa số, ít ruộng đất
A. Tổ chức Y tế thế giới
B. Hội đồng Quản thác
C. Sở hữu tri thức thế giới
D. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa
A. Mĩ
B. Nhật
C. Liên Xô
D. Trung Quốc
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô
B. Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-a-đo
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba
D. Thắng lợi của cách mạng Bra-xin
A. Chủ nghĩa thực dân cũ
B. Chủ nghĩa thực dân mới
C. Chủ nghĩa A-pác-thai
D.Chủ nghĩa thực dân cũ và mới
A. bị tàn phá nghiêm trọng, bị quân đội nước ngoài chiếm đóng, kinh tế suy sụp
B. thu được lợi nhuận từ buôn bán vũ khí, kinh tế phát triển nhanh chóng
C. bị tàn phá nặng nề, khủng hoảng kéo dài do hậu quả của động đất, sóng thần
D. đất nước gặp nhiều khó khăn, khủng hoảng do thiếu tài nguyên thiên nhiên
A. Kế hoạch Mácsan
B. Kế hoạch Truman
C. Kế hoạch Aixenhao
D. Kế hoạch Níchxơn
A. Nông nghiệp, khai thác mỏ
B. Luyện kim, nông nghiệp
C. Chế tạo máy, công nghiệp hóa chất
D. Khai thác mỏ, công nghiệp nhẹ
A. phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
B. chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình
C. phải liên hệ mật thiết với phong trào công nhân quốc tế
D. chỉ có thể đi theo con đường cách mạng vô sản
A. tăng thuế để bổ sung cho ngân sách Đông Dương
B. nới rộng quyền tự do dân chủ, thả tù chính trị
C. tiếp tục chính sách cũ để củng cố địa vị của Pháp ở các thuộc địa
D. biến thuộc địa thành nơi cung cấp tối đa tiềm lực kinh tế cho Pháp
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. kết hợp hai khuynh hướng bạo động và cải cách
C. kết hợp công khai với bí mật, hợp pháp với bất hợp pháp
D. bãi công, biểu tình có vũ trang, bí mật với bất hợp pháp
A. Quân Anh
B. Quân Mĩ
C. Quân Trung Hoa dân quốc
D. Quân Liên Xô
A. Pháp có những hành động khiêu khích, chuẩn bị chiến tranh
B. Pháp đẩy mạnh xâm lược vũ trang ở Nam Bộ Việt Nam
C. Pháp không công nhận nền độc lập và thống nhất của Việt Nam
D. Pháp lập chính phủ Nam Kì tự trị, âm mưu tách Nam Bộ khỏi Việt Nam
A. Chiến thắng Vạn Tường
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Ba Gia
A. Hội nghị cấp cao ba nưóc Việt Nam - Lào - Cam-pu-chia
B. Phái đoàn ngoại giao Việt Nam dân chủ cộng hòa đến Hội nghị Pari
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập
D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời
A. Giữa năm 1975
B. Cuối năm 1975
C. Đầu năm 1976
D. Giữa năm 1976
A. sự xác lập hoàn chỉnh của cục diện hai cực, hai phe
B. chủ nghĩa xã hội thắng thế hoàn toàn ở châu Âu
C. bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc thế giới
D. bước phát triển mới của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã
C. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi
D. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu
A. Mĩ chủ yếu tập trung mua bằng phát minh sáng chế đưa vào sản xuất
B. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai
C. Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển chiến lược khoa học - kĩ thuật
D. Mĩ tập trung nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định
B. Sự thành lập các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh
C. Cuộc biểu tình cùa công nhân ngày 1-5-1930
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh - Bến Thủy
A. sự giúp đỡ của cách mạng thế giới
B. nhân dân Việt Nam đã xác định chính trị
C. Pháp đang lâm vào khủng hoảng kinh tế
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo
A. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ
B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật
C. Đế quốc Anh, phát xít Nhật
D. Phát xít Nhật, Trung Hoa dân quốc
A. Cuộc đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm
B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu phản đối chính quyền Sài Gòn
C. Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni phật tử Huế (08-5-1963)
D. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng ở Sài Gòn (16-6-1963)
A. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
B. quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
D. quyết định thường xuyên đối với cuộc cách mạng trong cả nước
A. di chứng của cuộc Chiến tranh lạnh
B. biểu hiện mâu thuẫn mới trong trật tự hai cực
C. biểu hiện sự trỗi dậy của các thế lực mới trong trật tự đa cực
D. thành công của Mỹ trong việc thiết lập trật tự thế giới đơn cực
A. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược
B. giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
C. tiến hành thúc đẩy hợp tác về kinh tế, chính trị và quốc phòng
D. giải thể các tổ chức quân sự của Mỹ và Liên Xô tại châu Âu
A. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam
B. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản
C. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. mốc chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam
A. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
B. củng cố và phát triển Đảng, tranh thủ quần chúng, chống chiến tranh đế quốc
C. củng cố và phát triển Đảng, chống chủ nghĩa phát xít, xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít đòi dân sinh dân chủ
A. Phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia
B. Tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta
C. Gấp rút tập trung quân Âu - Phi để xây dựng lực lượng cơ động mạnh
D. Cô lập, bao vây căn cứ địa Việt Bắc từ xa
A. buộc Mĩ phải tuyên bố kết thúc chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Mĩ phải thay đổi chiến thuật chiến tranh xâm lược miền Nam Việt Nam
D. Mỹ phải tuyên bố chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng
B. Việt Nam lâm vào khủng hoảng toàn diện về kinh tế - xã hội
C. thành công của cuộc cải cách ở Trung Quốc nên buộc phải đổi mới
D. tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa
A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương
B. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
A. giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
B. giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam
C. đáp ứng được yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc
D. giải quyết được yêu cầu ruộng đất của giai cấp nông dân Việt Nam
A. cùng một lúc tấn công vào các kẻ thù của cách mạng
B. giải quyết các yêu cầu về ruộng đất cho giai cấp nông dân
C. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất đoàn kết các lực lượng
D. Triệt để tận dụng lực lượng đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật
A. Thành lập Đảng Dân chủ Việt Nam (1944)
B. Tuyên bố giải tán Đảng Cộng sản (1945)
C. Chấp nhận vĩ tuyến 17 trong Hiệp định Giơnevơ (1954)
D. Chuyển từ đấu tranh chính trị sang bạo lực cách mạng (1959)
A. Tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc
B. Tạm gác khẩu hiệu ruộng đất
C. Không thực hiện hai khẩu hiệu trên
D. Tiếp tục thực hiện cả hai khẩu hiệu trên
A. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm
B. Dựng nước đi đôi với giữ nước
C. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại
D. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc
A. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn
B. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới
C. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”
D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mỹ
A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng
D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi
A. dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
B. giành chính quyền là vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng
C. giành và giữ chính quyền chỉ là sự nghiệp của giai cấp vô sản
D. giành chính quyền đã khó nhưng giữ chính quyền còn khó hơn
A. Liên Xô
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Pháp
A. Hội đồng tài chính
B. Năng lượng nguyên tử
C. Ngân hàng Thế giới
D. Đại hội đồng
A. hành trình khám phá sao Hỏa
B. kế hoạch thám hiểm sao Mộc
C. hành trình chinh phục Mặt Trăng
D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất
A. rút kinh nghiệm từ các liên kết ở châu Âu
B. Mỹ đang sa lầy trong chiến tranh Việt Nam
C. tác động mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa
D. chiến lược hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (1945)
B. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) được ký kết
C. ký Hiệp định Viêng Chăn, thực hiện hòa hợp dân tộc (1973)
D. kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1975)
A. Quân sự
B. Văn hóa
C. Công nghiệp
D. Kinh tế - tài chính
A. Mĩ
B. Tây Âu
C. Liên Xô
D. Nhật Bản
A. công nhân, nông dân
B. công nhân, tiểu tư sản
C. công nhân, tư sản
D. tư sản, tiểu tư sản
A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1930
B. Phong trào cách mạng 1930-1931
C. Phong trào dân chủ 1936-1939
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945
A. đoàn kết các dân tộc bị áp bức trên thế giới
B. thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi
C. thiết lập chính quyền dân chủ nhân dân
D. đoàn kết giai cấp vô sản và các dân tộc bi áp bức
A. bảo vệ thủ đô Hà Nội
B. đánh tan quân Pháp ở miền Bắc Việt Nam
C. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp
D. tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt-Trung
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
C. Chiến dịch Tây Bắc thu - đông năm 1952
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
A. Thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
B. Thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
C. Rút hết toàn bộ căn cứ quân sự, quân đội, nhân viên quân sự ở Đông Dương
D. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc Việt Nam
A. cải cách ruộng đất ở một số nơi trong vùng tự do
B. giảm tức và xóa nợ ở những vùng gặp thiên tai
C. giảm tô và hoãn nợ trong các vùng có chiến sự
D. chia lại công điền và công thổ ở vùng Pháp tạm chiếm
A. Phong trào Đồng khởi
B. Phong trào “Ba sẵn sàng”
C. “Năm xung phong”
D. “Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công”
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 21
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 24
C. Hội nghị Hiệp thương thống nhất đất nước
D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI
A. phát triển kinh tế Việt Nam
B. khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam
C. vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công
D. xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam
A. xây dựng cơ sở vật chất-kỹ thuật
B. khôi phục kinh tế sau chiến tranh
C. mở rộng quan hệ đôi ngoại
D. phá thế bị bao vây, cấm vận
A. Xingapo, Hàn Quốc, Nhật Bản
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
D. Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan
A. Liên Hợp quốc
B. Liên minh châu Âu (EU)
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
D. Khu vực Mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
A. kết hợp cùng với lực lượng vũ trang tham gia Tổng khởi nghĩa
B. đề ra chủ trương kịp thời Tổng khởi nghĩa khi thời cơ xuất hiện
C. cùng với Đảng lãnh đạo nhân dân chớp thời cơ giành chính quyền
D. hỗ trợ các lực lượng vũ trang Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
A. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược giành độc lập thống nhất hoàn toàn cho dân tộc
B. Đánh đổ Pháp và bọn phong kiến tay sai, giành độc lập thống nhất hoàn toàn
C. Đánh bại thực dân Pháp và can thiệp Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn
D. Đánh bại thực dân Pháp và bọn tay sai, giành chính quyền về tay nhân dân
A. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng
B. miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Mỹ không còn viện trợ kinh tế, quân sự cho chính quyền Sài Gòn
D. Mỹ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam
A. Hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. đưa cách mạng chuyển sang giai đoạn độc lập, thống nhất, đi lên CNXH
C. bầu được các chức vụ lãnh đạo cao nhất của Việt Nam
D. đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh
B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới
C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận
A. Giai cấp địa chủ, giai cấp tư sản dân tộc
B. Giai cấp tiểu tư sản, giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản dân tộc
D. Giai cấp công nhân, giai cấp tiểu tư sản
A. giai cấp lãnh đạo
B. nhiệm vụ chiến lược
C. nhiệm vụ trước mắt
D. động lực chủ yếu
A. Đập tan kế hoạch Nava
B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh
C. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước
A. Dùng bạo lực cách mạng để ngăn chặn sự chi viện của Mĩ
B. Dùng bạo lực cách mạng để nâng cao uy tín của cách mạng
C. Vì điều kiện đấu tranh hòa bình không còn
D. Đấu tranh bạo lực là con đường truyền thống của dân tộc
A. Hiệp định Giơnevơ chia cắt Việt Nam thành hai miền
B. Việt Nam chịu sự chi phối của cục diện hai cực, hai phe
C. Mỹ chuyển trọng tâm chiến lược toàn cầu sang Việt Nam
D. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ
A. Kinh tế phát triển là cơ sở để đổi mới trên các lĩnh vực khác
B. Một số nước đã lấy phát triển kinh làm trọng tâm
C. Những khó khăn của đất nước đều bắt nguồn từ kinh tế
D. Do chiến tranh kéo dài, kinh tế nước ta nghèo nàn, lạc hậu
A. hưởng ứng chiếu Cần vương
B. chống thực dân Pháp
C. không thuộc phong trào Cần vương
D. phản đối triều đình đầu hàng thực dân Pháp
A. góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới
B. đánh dấu chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước
C. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ
D. hạ nhiệt mối quan hệ giữa hai hệ thống xã hội đối lập
A. diện tích trồng cao su được mở rộng, nhiều công ty cao su được thành lập
B. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ yếu, được địa chủ Pháp tăng cường đầu tư
C. phần lớn ruộng đất bị chiếm đoạt, biến thành đồn điển của địa chủ người Pháp
D. địa chủ Pháp tạo điều kiện cho đại địa chủ người Việt chiếm phần lớn đất đai
A. đạt được một số yêu sách về dân sinh dân chủ
B. vạch trần được bộ mặt thật của bọn phản động
C. nhân dân giác ngộ con đường đấu tranh của Đảng
D. góp phần ngăn chặn nguy cơ chiến tranh
A. Thiện chí hòa bình của Việt Nam với Pháp
B. Thách thức của Việt Nam đối với thực dân Pháp
C. Nguyên nhân cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
D. Mục đích của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
A. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến
B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian
C. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến
D. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian
A. Thực hiện đồng thời hai chiến lược cách mạng
B. Đề ra và thực hiện đường lối chiến tranh nhân dân
C. Giành độc lập dân tộc sau đó xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội sau đó giành độc lập dân tộc
A. Thực hiện nhiệm vụ bảo vệ toàn vẹn Tổ quốc và hội nhập quốc tế
B. Thực hiện nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Tiến hành hội nhập quốc tế và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội Việt Nam
D. Tăng cường quốc phòng, liên minh với nước lớn để bảo vệ chủ quyền quốc gia
A. Thực hiện về phát triển phụ nữ, trẻ em, y tế
B. Chống phân biệt chủng tộc, phòng chống HIV/AIDS
C. Ủng hộ giải quyết tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình
D. Thực hiện an ninh lương thực, tài chính cho phát triển, nhà ở, dân số
A. Giáp Tuất (1874)
B. Patơnốt (1884)
C. Hiệp ước Thiên Tân (1885)
D. Nhâm Tuất ( 1862)
A. đế quốc Mĩ
B. thực dân Pháp
C. phát xít Nhật
D. đế quốc Âu – Mĩ
A. Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư
B. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa
C. Thay đổi lớn về chất lượng nguồn nhân lực
D. Sự khủng hoảng và sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa
A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch
B. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự
C. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục
A. xu thế liên kết khu vực đang diễn ra ngày càng mạnh mẽ
B. hai cường quốc Xô – Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh
C. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
D. sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành độc lập
A. Bắt đầu phục hồi và phát triển trở lại
B. Lâm vào tình trạng không hoàng và suy thoái
C. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới
D. Trải qua những đợt suy thoái ngắn nhưng kinh tế vẫn đứng đầu thế giới
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
B. cường quốc chính trị của thế giới
C. siêu cường tài chính số một thế giới
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
A. Sự cạnh tranh của Nhật Bản, Tây Âu
B. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô
C. Mất đi “sân sau” là các nước Mĩ Latinh
D. Thất bại trong cuộc chiến tranh Việt Nam
A. Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an
B. Trụ cột trong nhóm các nước đang phát triển
C. Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an
D. Là trung gian hòa giải các tranh chấp quốc tế
A. Tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ
B. Hầu hết các nước đều đã giành được độc lập
C. Các nước sau đó tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Đều thành lập tổ chức Liên minh châu lục
A. Hội đồng Bảo an
B. Ban Thư kí
C. Đại hội đồng
D. Tòa án Quốc tế
A. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản
B. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
C. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập
D. Tháng 8-1925, công nhân xưởng Ba Son tiến hành bãi công
A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất
B. Ra đời trước giai cấp tư sản
C. Được lịch sử giao sứ mệnh lãnh đạo cách mạng
D. Có tổ chức kỷ luật và đấu tranh triệt để
A. Người cùng khổ
B. Tiếng dân
C. Thanh niên
D. Hữu Thanh
A. Công nhân
B. Tư sản
C. Nông dân
D. Tiểu tư sản
A. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn
C. Kiểm soát, độc chiếm thị trường Việt Nam
D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải
A. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế
B. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920)
C. Thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917)
D. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919)
A. Phong trào diễn ra ngày càng nhiều hơn nhưng còn lẻ tẻ, tự phát
B. Đã vượt ra khỏi phạm vi một nhà máy và đã có sự liên kết thành một phong trào chung
C. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả về số lượng và chất lượng
D. Phong trào ngày càng có tổ chức, ý thức chính trị tăng lên rõ rệt
A. Hậu quả trực tiếp của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền lên cầm quyền ở Pháp (tháng 6/1936)
C. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản với phong trào cách mạng thế giới
D. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1936)
A. Thái Nguyên
B. Bắc Kạn
C. Bắc Sơn - Võ Nhai
D. Tuyên Quang
A. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược
C. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược
D. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có môi trường hòa bình
A. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
B. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi
C. Kết hợp ba thứ quân trong lực lượng vũ trang
D. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng
A. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới
B. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông
C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
D. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến
B. Chính phủ lâm thời
C. Tổng bộ Việt Minh
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh
A. giặc đói
B. giặc dốt
C. ngoại xâm
D. nội phản
A. tự do
B. độc lập
C. chủ quyền
D. thống nhất
A. Mặt trận dân chủ Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam
A. nhân dân ta hoàn toàn tin tưởng triều đình, quyết tâm cùng triều đình kháng chiến
B. thực dân Pháp vẫn chưa hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam
C. tinh thần dân tộc, yêu nước mạnh mẽ của nhân dân ta dưới ngọn cờ Cần Vương chống Pháp
D. uy tín tuyệt đối của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết trong công cuộc lãnh đạo nhân dân kháng chiến
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, tổng tiến công và nổi dậy
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế
C. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế
D. Tăng cường đoàn kết trong nước, kết hợp binh vận và dân vận
A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn
B. Buộc Mỹ phải can thiệp trở lại ở chiến trường miền Nam
C. Buộc Mỹ phải rút hết quân viễn chinh và quân đồng minh
D. Bắt đầu chuyển cuộc kháng chiến của ta sang thế tiến công
A. quân đội Mỹ đóng vai trò chủ đạo
B. quân đội Sài Gòn đóng vai trò chủ đạo
C. hình thức chiến tranh xâm lược thực dân cũ
D. hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới
A. Các bên tham chiến thực hiện tập kết chuyển quân chuyển giao khu vực
B. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
C. Pháp và các đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Đông Dương
D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết không can thiệp vào công việc nội bộ 3 nước
A. Hòa bình
B. Tự do
C. Tự chủ
D. Độc lập
A. Cổ vũ lòng yêu nước của nhân dân Việt Nam
B. Tạo điều kiện cho Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
C. Khẳng định sự lớn mạnh của giai cấp tiểu tư sản
D. Chứng tỏ sự thắng lợi của giai cấp tư sản
A. tính chất nhân dân
B. tính chất toàn cầu
C. tính chất cải cách
D. tính chất tiên phong
A. Tác động của xu thế toàn cầu hóa
B. Công nghiệp nặng chậm phát triển
C. Đất nước khủng hoảng kinh tế-xã hội
D. Mĩ bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam
A. Gọng kìm “tìm diệt” và “bình định”
B. “Trực thăng vận” và “thiết xa vận”
C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng
D. “Bình định” miền Nam có trọng điểm
A. Bình Giã (1964)
B. Vạn Tường (1965)
C. Mậu Thân (1968)
D. Điện Biên Phủ trên không (1972)
A. Củng cố chính quyền Sài Gòn
B. Phát triển lực lượng cho quân đội Sài Gòn
C. Tách đồng bào miền Nam khỏi lực lượng cách mạng
D. Tiêu diệt triệt để lực lượng Quân giải phóng miền Nam
A. Mĩ
B. Sài Gòn
C. Liên hợp quốc
D. Đồng minh của Mĩ
A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995
D. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989
A. Cách mạng Pê-ru
B. Cách mạng Cuba
C. Cách mạng Ê-cu-a-đo
D. Cách mạng Mê-hi-cô
A. Nam Phi
B. Tây Phi
C. Bắc Phi
D. Trung Phi
A. Bạo lực vũ trang để giành độc lập
B. Cải cách kinh tế, xã hội
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
D. Duy tân để phát triển đất nước
A. Liên Xô
B. Anh
C. Nhật Bản
D. Mĩ
A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh
B. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng
D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Sự hợp tác giữa các nước Chủ nghĩa xã hội
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Tinh thần tự lực tự cường
A. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật
B. Sự suy yếu của Liên Xô
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Sự viện trợ của Mĩ
A. tạo cơ chế giải quyết vấn đề an ninh, hòa bình ở châu Âu
B. tăng cường hợp tác giữa các nước về giáo dục, y tế
C. trao đổi thành tựu khoa học kĩ thuật
D. giải quyết vấn đề hòa bình ở Campuchia
A. thoả thuận việc đóng quân tại các nước phát xít nhằm giải giáp quân Nhật
B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
C. thông qua Hiến chương thành lập tổ chức Liên Hiệp Quốc
D. Liên xô sẽ tham gia chống phát xít Nhật ở Châu Á
A. việc thống nhất thị trưởng giữa các nước phát triển
B. việc mở rộng các tổ chức liên kết quốc tế
C. việc mở rộng quan hệ thương mại giữa các cường quốc
D. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại
A. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược
B. làm cho sức mạnh phòng thủ của Việt Nam bị suy giảm
C. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản
D. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây
A. những mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc phát triển gay gắt
B. Cuộc khủng hoảng về đường lối cách mạng ở Việt Nam
C. thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga 1917
D. trí tuệ và nhãn quan chính trị của Nguyễn Ái Quốc
A. Kinh nghiệm lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp
B. Tập hợp mọi lực lượng yêu nước vào Mặt trận dân tộc thống nhất
C. Kinh nghiệm tổ chức quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp
D. Đấu tranh nghị trường, tranh cử vào các Viện dân biểu
A. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản
C. mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam
D. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam
A. Tập trung đánh địch tại địa hình miền núi, nông thôn
B. Tiến công vào các cơ quan đầu nào của địch
C. Thực hiện hiệu quả phương châm đánh chắc, tiến chắc
D. Đánh vào tập đoàn cứ điểm mạnh nhất của địch
A. Cách mạng là sự nghiệp của Đảng, Chính phủ
B. Dựng nước đi đôi với giữ nước
C. Quyết tâm chống giặc ngoại xâm
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
A. chính trị, quân sự, văn hóa
B. chính trị, quân sự, binh vận
C. kinh tế, chính trị, binh vận
D. kinh tế, chính trị, ngoại giao
A. Việt Bắc và Điện Biên Phủ
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ
A. bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho cách mạng
B. chính quyền Sài Gòn suy yếu do Mĩ cắt viện trợ
C. miền Bắc đã hoàn thành thắng lợi cách mạng XHCN
D. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng
A. Thực dân Pháp bội ước, tấn công ta ở nhiều nơi
B. Thực dân pháp gây ra hàng loạt vụ thảm sát ở Hà Nội
C. Xuất phát từ khát vọng độc lập của nhân dân
D. Điều kiện đấu tranh hòa bình không còn nữa
A. đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền
B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua
C. đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền
D. đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập
A. Bắc Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Yên Bái
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
C. Bắc Kạn, Lạng Sơn, Lào Cai, Thái Nguyên
D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Tuyên Quang
A. Điều địch để đánh địch
B. Vận động chiến và công kiên chiến
C. Đánh điểm diệt viện
D. Vây, lấn, tấn, diệt
A. nhanh chóng khôi phục lại nông nghiệp
B. bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân
C. đẩy mạnh tăng gia sản xuất nông nghiệp
D. đáp ứng nhu cầu lương thực cho chiến dịch
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành công (8-1945)
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1-1930)
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I thành công (1-1946)
D. Các Xô viết được thành lập ở Nghệ An-Hà Tĩnh (1930-1931)
A. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ thi hành hiệp định Giơnevơ 1954
B. Phong trào Đồng Khởi (1959 – 1960)
C. Cuộc đấu tranh chống và phá ấp chiến lược (1961 – 1965)
D. Cuộc đấu tranh yêu cầu Mỹ rút quân về nước (1965 – 1968)
A. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất
B. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
D. trở thành chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
B. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên
C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản
D. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra mạnh mẽ, quyết liệt
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của họ
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
B. thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước
C. thúc đẩy phong trào đấu tranh của nông dân, trí thức tiểu tư sản
D. đưa hội viên của tổ chức Thanh niên vào các nhà máy, hầm mỏ, đồn điền để cùng sinh hoạt và lao động với công nhân
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu lịch sử dân tộc
B. Chưa lôi kéo được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia
C. Chưa giải quyết được các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
D. Do các lực lượng cách mạng đã ngả hoàn toàn sang khuynh hướng vô sản
A. Nông dân ở Bắc Kì
B. Tiểu tư sản ở Trung Kì
C. Tư sản, địa chủ lớn ở Nam Kì
D. Tư sản dân tộc ở Nam Kì
A. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến " của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi " của Trường Chinh
C. Bản "Tuyên ngôn Độc lập " của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Nam Định - Hà Nội - Tuyên Quang - Lạng Sơn
B. Nam Định - Hà Nội - Hòa Bình - Lạng Sơn
C. Hải Phòng - Hà Nội - Tuyên Quang - Lai Châu
D. Hải Phòng - Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La
A. để phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng
B. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp
C. nhằm lôi kéo tầng lớp đại địa chủ tham gia cách mạng
D. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I
B. Việt Nam và Pháp kí Hiệp định Sơ bộ
C. Quốc hội đồng ý lưu hành tiền Việt Nam
D. Thông qua bản Hiếp pháp đầu tiên
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao
D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực
A. Do tác động của cuộc cải cách giá lương tiền
B. Do ta mắc phải những sai lầm trong chủ trương, chính sách lớn
C. Do tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu
D. Do chính sách bao vây, cấm vận của Mĩ
A. Hợp tác giữa các nước nhằm khôi phục lại đất nước sau chiến tranh
B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
D. Thành lập Tổ chức liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới
A. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực do Mĩ là siêu cường duy nhất lãnh đạo thế giới
B. Ủng hộ trật tự đa cực nhiều trung tâm đang hình thành trên thế giới
C. Tiếp tục thực hiện chính sách ngăn chặn, xoá bỏ CNXH trên thế giới
D. Từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới, chuyển sang chiến lược chống khủng bố
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời
B. Nhật Bản bị quân đội Mĩ chiếm đóng
C. Hai nhà nước ra đời ở hai miền Nam - Bắc của vĩ tuyến 38 trên bán đảo Triều Tiên (1950-1953)
D. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á
A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới
D. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới
A. căng thẳng, phức tạp
B. đối đầu căng thẳng
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại
D. hợp tác và phát triển
A. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau
B. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh
C. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương
D. Sự khác nhau về thể chế chính trị
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới
C. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở không còn
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh
A. Hácmăng
B. Giáp Tuất
C. Patơnốt
D. Nhâm Tuất
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ
A. Phong trào dân tộc chủ nghĩa
B. Phong trào yêu nước dân chủ công khai
C. Phong trào cách mạng quốc gia tư sản
D. Phong trào quốc gia cải lương tư sản
A. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu
B. sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Anh và Pháp đã trở thành những đối trọng với Mỹ
D. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã
A. đế quốc Mĩ
B. thực dân Pháp
C. đế quốc Âu – Mĩ
D. phát xít Nhật
A. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến
D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
A. Chiến tranh kinh tế, chiến tranh ngoại giao
B. Chiến tranh chính trị, chiến tranh kinh tế
C. Chiến tranh tâm lí, chiến tranh kinh tế
D. Biện pháp ngoại giao, chiến tranh kinh tế
A. Thắng lợi của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân
B. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp-Nhật, đem lại độc lập tự do cho dân tộc
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản
B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân
C. Không cho nông dân tham gia sản xuất
D. Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch
A. Quá trình chuẩn bị lâu dài
B. Sự lãnh đạo của Đảng
C. Sự ủng hộ của quốc tế
D. Có hậu phương vững chắc
A. Đồng Khởi (1959 – 1960)
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
C. Vạn Tường (1965)
D. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân (1968)
A. giải phóng dân tộc
B. chống chủ nghĩa phát xít Nhật
C. giải phóng giai cấp
D. chia lại ruộng đất
A. Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
C. Chiến thắng Đông - Xuân 1953-1954
D. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết
A. đấu tranh quân sự, chính trị, kinh tế
B. cuộc đấu tranh kiên cường của nhân dân hai miền Nam – Bắc
C. cuộc đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao của nhân dân hai miền Nam – Bắc
D. cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam với sự ủng hộ quốc tế
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thưa bằng thuế lương thực
B. Xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật
C. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và giao thông vận tải
A. Nhật bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
B. Mâu thuẫn Pháp, Nhật Bản càng lúc càng gay gắt
C. Thất bại gần kề của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật Bản nhiều khó khăn
A. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất, phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc
B. Kết hợp giữa lực lượng vũ trang và lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền về tay nhân dân
C. Tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền đồng loạt cả ở thành thị, nông thôn và rừng núi
D. Tổ chức lãnh đạo nhân dân kiên quyết đấu tranh giành và giữ chính quyền cách mạng
A. Chỉ giới hạn trong hình thức đấu tranh nghị trường
B. Hoạt động đấu tranh còn mang tính thỏa hiệp, cải lương
C. Đấu tranh giới hạn trong phạm vi một ngành, một địa phương
D. Hoạt động còn nặng về đấu tranh đòi quyền lợi chính trị
A. sự thành lập các tổ chức cách mạng
B. sự ra đời của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. sự ra đời các tổ chức cộng sản năm 1929
D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
A. Các nước công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Việt Nam sẽ thống nhất bằng tổng tuyển cử tự do trong cả nước dưới sự kiểm soát của quốc tế
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
D. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
B. Giữ vai trò lãnh đạo tuyệt đối là giai cấp vô sản
C. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
D. Nổ ra đúng thời cơ, ở cả thành thị và nông thôn
A. nông dân, công nhân và tư sản mại bản và tiểu tư sản trí thức
B. công nhân, nông dân, trí thức và binh lính người Việt trong quân đội Pháp
C. tiểu tư sản, công nhân, nông dân, tư sản mại bản và địa chủ phong kiến
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức, một bộ phận phong kiến và tư sản
A. thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh kiên cuờng bất khuất của dân tộc Việt Nam
B. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của giai cấp tư sản và nhân dân Việt Nam
C. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước phát triển
D. góp phần đào tạo đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 -1925)
B. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái ở Quảng Châu (6 -1924)
C. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
D. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6 -1919)
A. Chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Chiến tranh đơn phương
A. Mở chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”, thi hành “luật 10 – 59”, lê máy chém khắp miền Nam
B. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống
C. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam
D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”
A. thời kì Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở Đông Nam Á
B. quá trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương
C. sự hình thành liên minh quân sự mang tên Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á (SEATO)
D. chính sách xoay trục của Mĩ, tăng cường ảnh hưởng ở châu Á - Thái Bình Dương
A. Điện Biên Phủ là nơi xảy ra tranh chấp giữa ta và địch
B. Điện Biên Phủ cách xa hậu phương kháng chiến của ta
C. Điện Biên Phủ là một thung lũng rộng lớn
D. Điện Biên Phủ có vị trí then chốt ở Đông Dương
A. Việt Nam nghĩa đoàn
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Đông Dương Cộng sản đảng
D. Việt Nam Quốc dân đảng
A. Bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra
B. Khẳng định vị thế của Pháp ở Việt Nam nói riêng và Đông Dương nói chung
C. Tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp trong thế giới tư bản
D. Tiếp tục thực hiện cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất còn dang dở
A. Tiến hành việc dồn dân, lập ra các ấp chiến lược
B. Sử dụng chiến thuật trực thăng vận, thiết xa vận
C. Mở những cuộc hành quân tìm diệt và bình định
D. Sử dụng ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô
A. Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường
B. Luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc
C. Chỉ phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và quân sự
D. Phụ thuộc vào tương quan lực lượng trên chiến trường
A. Tân Việt Cách mạng đảng
B. Tâm tâm xã
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
A. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến có đủ năng lực lãnh đạo
B. Thực dân Pháp là nước tư bản mạnh, hơn hẳn ta về mọi mặt
C. Nhà Nguyễn nhu nhược, từng bước đầu hàng thực dân Pháp
D. Không có đường lối đấu tranh đúng đắn, không có sự liên kết
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương lại, tài chính quốc tế và khu vực
B. Sự phát triển và những tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
D. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào
B. nguồn viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mácsan
C. quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao
D. tận dụng tốt cơ hội bên ngoài và áp dụng thành công khoa học kỹ thuật
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản
B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản
C. Mĩ - Anh - Pháp
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản
A. “quốc gia kế tục Liên Xô”
B. một thành viên trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. tên gọi khác của Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết
D. một nước thuộc Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG)
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh
B. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới
D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do
A. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lượng công nghiệp thế giới
B. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai
D. bị suy giảm nghiêm trọng do phải chi phí cho sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang
A. Từ 3-1960, Pháp rút quân đưa sang chiến trường Trung Quốc
B. Sau khi đối phương chiếm được thành Gia Định (2-1959)
C. Sau khi kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” thất bại (cuối 1859)
D. Khi Na-pô-nê-ông băng hà, nội bộ nước Pháp lục đục (1860)
A. Ấn Độ (1950-1990)
B. Ấn Độ (1990-2000)
C. Campuchia (1954-1970)
D. Campuchia (1979-1991)
A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi
B. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai)
C. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi
D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
A. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây sau chiến tranh
B. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển
D. Ý thức giành độc lập và sự lớn mạnh của lực lượng các dân tộc
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp
B. thiết lập quan hệ đồng minh với nước lớn
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế
A. Tạo nên sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa Tây Âu- Đông Âu
B. Tạo nên sự đối lập về ý thức hệ giữa Tây Âu và Đông Âu
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế- chính trị giữa Tây Âu- Đông Âu
D. Dẫn đến sự chia cắt châu Âu
A. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư
B. Quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng
D. Thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. những điều kiện thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam chưa đầy đủ
B. phong trào yêu nước Việt Nam vẫn chịu ảnh hưởng của tư tưởng phong kiến
C. thanh niên yêu nước Việt Nam chưa tìm ra con đường cứu nước đúng đắn
D. yếu tố khách quan cho việc thành lập đảng vô sản chưa chín muồi
A. coi trọng phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc
B. coi trọng quốc phòng, an ninh, chủ động đối phó mọi hoàn cảnh
C. xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng cuộc cách mạng 4.0
D. coi những điều kiện chủ quan luôn giữ vai trò quyết định
A. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông
B. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai
C. đọc Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa
B. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông
C. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
D. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới
A. Ngày 23/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế thắng lợi
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”
C. Nước Việt Nam Đàn chà Cộng hòa ra đời
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
A. Tiến hành cách mạng ruộng đất
B. Lập chính phủ công nông binh
C. Đánh đổ để quốc giành độc lập dân tộc
D. Tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày
A. Chủ quyền
B. Thống nhất
C. Toàn vẹn lãnh thổ
D. Độc lập
A. Đảng Lập hiến
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Tân Việt Cách mạng đảng
A. Thành lập Đảng Lập hiến
B. Thành lập Việt Nam Nghĩa đoàn
C. Ám sát toàn quyền Méclanh
D. Đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu
A. Toàn dân kháng chiến
B. Kháng chiến kiến quốc
C. Trường kì kháng chiến
D. Kháng chiến toàn diện
A. là lực lượng đông đảo và hăng hái nhất của cách mạng
B. có tinh thần cách mạng triệt để, có nền tảng lí luận Mác – Lênin
C. ý thức về quyền lợi giai cấp, đấu tranh không khoan nhượng với kẻ thù
D. là lực lượng đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến của thời đại
A. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng của hai khuynh hướng tư sản và vô sản
B. Phản ánh sự khẳng định từng bước vai trò lãnh đạo và khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Hai khuynh hướng vô sản và tư sản đều giành được quyền lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc
D. Giai cấp công nhân và nông dân thay thế giai cấp tư sản lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức – Nhật
B. Lực lượng Đồng minh ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam
C. Liên Xô đánh bại đội quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc
D. Nhờ có sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
A. Giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ
B. Tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam
C. Tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào
D. Giải phóng vùng Tây Bắc, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Đờ Lát Đờ Tát-xi-nhi
A. đưa Dương Văn Minh lên làm Tổng thống chính quyền Sài Gòn
B. huy động gần như toàn bộ lực lượng để tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ
C. mở các cuộc hành quân bình định – lấn chiếm vùng giải phóng
D. tiếp tục chiến lược ‘Việt Nam hóa chiến tranh’ ở miền Nam Việt Nam
A. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn
B. Buộc Mỹ phải can thiệp trở lại ở chiến trường miền Nam
C. Buộc Mỹ phải rút hết quân viễn chinh và quân đồng minh
D. Bắt đầu chuyển cuộc kháng chiến của ta sang thế tiến công
A. xác định lực lượng cách mạng chủ yếu của cách mạng Việt Nam
B. xác định mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và các mạng thế giới
C. xác định con đường phát triển của cách mạng Việt Nam
D. xác định giai cấp lãnh đạo là giai cấp công nhân
A. Thể hiện tính ưu việt của chế độ mới
B. Là sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Thể hiện tinh thần yêu nước và đoàn kết dân tộc
D. Đã đưa đất nước vượt qua tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”
A. Tuyên bố “giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập”
B. Giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập
C. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta
D. Dựng lên chính phủ Trần Trọng Kim
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc
B. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”
C. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét
D. Tiến hành “dồn dân lập ấp chiến lược”
A. Chuyển dần sang đấu tranh chính trị
B. Gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất
C. Giữ vững và phát triển thế tiến công
D. Chuyển hẳn sang tiến công chiến lược
A. Nòng cốt, quyết định thắng lợi
B. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi
C. Đông đảo, quyết định thắng lợi
D. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị
A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội
B. Đại đoàn kết dân tộc
C. Thành lập các hiệp hội yêu nước
D. Chủ nghĩa xã hội gắn liền với độc lập dân tộc
A. các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt
C. đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày
D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến
A. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp và đường lối cách mạng Việt Nam
B. Là bước chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định cho những thắng lợi tiếp theo
C. Đảng Cộng sản Việt Nam trở thành chính đảng mạnh nhất giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
A. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam)
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
C. Chiến thắng Tây Ninh
D. Chiến thắng Trà Bồng (Quảng Ngãi)
A. 4 cơ quan
B. 5 cơ quan
C. 6 cơ quan
D. 7 cơ quan
A. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật với các nước châu Âu
D. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
A. đang còn phải chống chủ nghĩa phát xít
B. phải chống lại chế độ tư bản chủ nghĩa
C. đã hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. đã thành lập nhà nước dân chủ nhân dân
A. Có 17 nước tuyên bố độc lập
B. Có 27 nước tuyên bố được độc lập
C. Có nhiều nước ở châu Phi tuyên bố độc lập
D. Mở đầu phong trào đấu tranh vũ trang ở châu Phi
A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn lạc hậu
B. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự
C. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự
D. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
A. siêu cường kinh tế - chính trị của thế giới
B. một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. trung tâm hợp tác kinh tế, tài chính của thế giới
A. đứng đầu thế giới tư bản với ưu thế tuyệt đối
B. ngang bằng với Tây Âu và Nhật Bản
C. tụt hậu xuống hàng thứ hai thế giới sau Nhật Bản
D. vẫn đứng đầu thế giới tư bản nhưng đã suy giảm nhiều so với trước
A. Công nhân và nông dân
B. Tư sản và địa chủ lớn
C. tư sản và tiểu tư sản
D. tư sản và công nhân
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản dân tộc
A. Đảng Tân Việt, Việt Nam Quốc dân đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, Đảng Lập Hiến
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, Đảng Tân Việt
D. Việt Nam Quốc dân đảng, Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
A. Đảng Lập Hiến
B. Hội Phục Việt
C. Cộng sản đoàn
D. Đảng Thanh niên
A. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ II
B. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ IV
C. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V
D. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A. Trung đội Cứu quốc quân
B. Đội du kích Bắc Sơn - Võ Nhai
C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân
D. Việt Nam Giải phóng quân
A. chống giặc dốt
B. bổ túc văn hóa
C. giáo dục Tiểu học
D. giáo dục phổ thông
A. giữ vững và phát triển thế tiến công
B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị
D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược
A. Chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Ấp Bắc
B. An Lão
C. Ba Gia
D. Núi Thành
A. lãnh thổ
B. luật pháp
C. quân đội
D. nhà nước
A. cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. đấu tranh chính trị sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
D. khởi nghĩa vũ trang sang đấu tranh chính trị hòa bình
A. ba nước Inđônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945)
B. Cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949)
C. thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam (1954)
D. cách mạng Cuba lật đổ được chế độ độc tài Batixta (1959)
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
C. Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo
D. Xây dựng nền kinh tế lấy công nghiệp nặng làm chủ đạo
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
B. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại vào sản xuất
C. Nhật Bản xây dựng các trung tâm kinh tế lớn Tô-ki-ô, Ôxaca, Nagôia
D. Do con người Nhật Bản cần cù chịu khó, có trình độ chuyên môn
A. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ
B. sự liên minh kinh tế khu vực và quốc tế
C. sự phân chia giàu nghèo giữa các quốc gia
D. sự cạnh tranh về thuộc địa giữa các nước tư bản
A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh
B. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn
C. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ
D. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác toàn diện
A. chuẩn bị cho cuộc tổng khởi nghĩa vũ trang
B. làm tiền đề cho cuộc tổng khởi nghĩa
C. hỗ trợ các đội tự vệ chiến đấu chống quân phiệt Nhật
D. tạo điều kiện cho quân Đồng minh chống Nhật
A. Quân đội Sài Gòn
B. Quân đồng minh của Mỹ
C. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ
D. Quân đội Sài Gòn và quân Mĩ
A. chính trị, kinh tế, văn hóa
B. quân sự, kinh tế, ngoại giao
C. quân sự, ngoại giao, văn hóa
D. quân sự, chính trị, ngoại giao
A. rừng núi
B. đô thị
C. nông thôn
D. trung du
A. độc lập, thống nhất gắn liền với nhau
B. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
C. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
D. độc lập và thống nhất phải gắn với phát triển kinh tế
A. Chấm dứt chiến tranh lạnh
B. Chấm dứt việc chạy đua vũ trang
C. Hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt
D. Cùng giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
A. Đảng Lập hiến
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Tân Việt Cách mạng đảng
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Lao động Việt Nam
C. Đảng Dân chủ Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Đông Dương
A. quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú
B. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để
C. lần đầu tiên giai cấp công - nông đoàn kết đấu tranh
D. là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú
B. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để
C. lần đầu tiên giai cấp công – nông đoàn kết đấu tranh
D. phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava
B. Khai thông hoàn toàn biên giới Việt - Trung
C. Tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi
D. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp
A. chống phát xít, chống phong kiến, đòi ân xá tù chính trị, đòi tự do dân chủ
B. chống đế quốc, chống tư sản, chống phong kiến đòi độc lập và dân chủ
C. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, dòi tự do dân sinh, dân chủ
D. chống đế quốc, chống phong kiến, đòi độc lập dân tộc, ruộng đất cho dân cày
A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc
B. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa
C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa
D. chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới
A. Đưa quân đội tham chiến trực tiếp
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội
C. Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương
D. Từng bước thay chân quân Pháp
A. Phát triển phương thức sản xuất phong kiến
B. Phá vỡ thế độc canh cây lúa
C. Phát triển phương thức sản xuất TBCN
D. Làm cho kinh tế đồn điền phát triển mạnh
A. Phát xít Nhật
B. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai
C. Đế quốc Anh
D. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh nghị trường
D. Bãi công, biểu tình
A. Diễn đàn Hợp tác Á - Âu (ASEM)
B. Khu vực Thương mại Tự do ASEAN (AFTA)
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
D. Hiệp ước Thương mại Tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
A. chiến lược “Phản ứng linh hoạt”
B. Chiến tranh Lạnh
C. chiến lược “Cam kết và mở rộng”
D. chiến lược toàn cầu
A. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố
B. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới
C. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia
B. không bị chi phối bởi chiếu Cần vương
C. hình thức, phương pháp đấu tranh
D. đối tượng tranh đấu và quy mô phong trào
A. Mức độ giành độc lập đồng đều
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Thông qua các tổ chức chính trị trong khu vực lãnh đạo
D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
A. Đông Đức
B. Đông Âu
C. Bắc Triều Tiên
D. Tây Đức
A. do các vấn đề toàn cầu đòi hỏi các nước phải chung tay giải quyết
B. do Tây Âu và Nhật Bản vươn lên thành đối thủ của Mĩ
C. do sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
D. do sự suy giảm thế lực của Mĩ và Liên Xô
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
A. Hácmăng
B. Giáp Tuất
C. Patơnốt
D. Nhâm Tuất
A. Do chính sách ngoại giao thù địch với Liên Xô của Mĩ
B. Do Mĩ phải chi những khoản tiền lớn cho cuộc chiến tranh Đông Dương
C. Do chịu ảnh hưởng từ cuộc khủng hoảng năng lượng
D. Do Mĩ chạy đua vũ trang, ít phát triển kinh tế
A. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến " của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi " của Trường Chinh
C. Bản "Tuyên ngôn Độc lập " của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ riêng, nghị viện riêng
B. Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, có chính phủ riêng
C. Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, thực dân Pháp có thể bội ước
D. Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, tự chủ
A. Lào Cai
B. Tuyên Quang
C. Cao Bằng
D. Thái Nguyên
A. Đảng Mác-Lênin
B. mặt trận thống nhất
C. Chính phủ liên hiệp
D. lực lượng vũ trang
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp
C. Sự nghiệp giải phóng dân tộc phải do dân tộc mình tự quyết định
D. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền càng khó hơn
A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để dành chính quyền
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng
D. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp
A. để phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng
B. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp
C. nhằm lôi kéo tầng lớp đại địa chủ tham gia cách mạng
D. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất
A. thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh kiên cuờng bất khuất của dân tộc Việt Nam
B. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của giai cấp tư sản và nhân dân Việt Nam
C. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới, thúc đẩy phong trào yêu nước
D. góp phần đào tạo đội ngũ những nhà yêu nước cho phong trào cách mạng về sau
A. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất
B. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
D. trở thành chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất
B. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội
C. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
A. Đổi mới về đường lối chiến lược của Đảng
B. Đổi mới về phương thức hoạt động của các tổ chức chính trị
C. Thay đổi hoàn toàn thành phần giai cấp lãnh đạo của Đảng
D. Thực hiện mô hình chính trị một nước nhiều chế độ
A. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến
B. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng
C. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản
D. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến
A. Chịu ba tầng áp bức, có quan hệ tự nhiên, gắn bó với nông dân
B. Ra đời sớm hơn so với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội
C. Sống tập trung, có tổ chức chặt chẽ, tinh thần kỉ luật cao
D. Là lực lượng đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
A. Bỏ phiếu tán thành ra nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
B. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa, ra báo Người cùng khổ làm cơ quan ngôn luận
C. Tham dự và ba lần trình bày tham luận tại Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản
D. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin
A. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn
B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu
C. có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp
D. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp
A. Muốn từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
B. Giúp Pháp kéo dài cuộc chiến ở Đông Dương
C. Mở rộng phạm vi ảnh hưởng của Mĩ ở Đông Dương
D. Tăng cường sức mạnh cho mình ở Đông Dương
A. Đảng tập hợp tất cả các tầng lớp và giai cấp trong xã hội
B. Đại đoàn kết dân tộc
C. Thành lập các hiệp hội yêu nước
D. Chủ nghĩa xã hội gắn liền với độc lập dân tộc
A. Thực dân Pháp tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Nhân dân Việt Nam muốn chống lại thực dân Pháp xâm lược
C. Những biện pháp hòa bình của Việt Nam không đem lại kết quả mong muốn
D. Cần sử dụng bạo lực để chống lại bạo lực của kẻ thù
A. Cách mạng Tháng 8 thành công năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời
B. Nguyễn Ái Quốc hợp nhất ba tổ chức Cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Đảng xã hội Pháp, bỏ phiếu tán thành quốc tế III năm 1920
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa năm 1921
A. tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari
B. gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. đọc bản Luận cương của Lê- nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản
B. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác
C. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác -Lênin
D. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản
A. Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành lập (3/1929)
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (8/1925)
C. Ba tổ chức Cộng sản ra đời năm 1929
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930
A. dân chủ tư sản kiểu cũ
B. dân tộc dân chủ nhân dân
C. giải phóng dân tộc
D. dân chủ tư sản kiểu mới
A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam
C. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì
A. hậu phương lớn
B. tiền tuyến lớn
C. quyết định trực tiếp
D. mặt trận quan trọng
A. Máy bay F111
B. Máy bay B52
C. Máy bay MIG- 21
D. Máy bay MIG- 19
A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai
B. Đánh thắng cuộc tập kích chiến lược đường không của Mĩ cuối năm 1972
C. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra
A. Làm phá sản chiến lược “chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mĩ
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
D. Chứng tỏ quân dân miền Nam hoàn toàn có thể đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ
A. Lưu Thiếu Kì
B. Đặng Tiểu Bình
C. Chu Ân Lai
D. Giang Trạch Dân
A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ
B. Đã làm sụp đổ tổ chức liên minh vì tiến bộ do Mỹ thành lập
C. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ nền thống trị thực dân cũ
D. Đã làm phá sản âm mưu biến Mỹ - Latinh thành “sân sau” của Mỹ
A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
B. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ
D. Các nước đạt sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế
A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh
B. Thỏa thuận về việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới
A. Nhân dân muốn giúp vua khôi phục vương quyền
B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
C. Mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe đối lập trong triều đình
D. Cuộc phản công của phe chủ chiến ở kinh thành Huế bị thất bại
A. Trong thập niên 90 của thế kỷ XX
B. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950
C. Trong thập niên 80 của thế kỷ XX
D. Từ thập niên 50 đến thập niên 70 của thế kỷ XX
A. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng chiến tranh
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
C. Kinh tế Mĩ phát triển chậm lại do chính sách chạy đua vũ trang
D. Nước Mĩ khôi phục nhanh chóng hậu quả của chiến tranh
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc
B. Diễn ra quá trình nhật thể hóa trong khuôn khổ khu vực
C. Quá trình hợp tác; mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế
A. Phá vỡ thế đối đầu giữa hai cường quốc Xô - Mĩ
B. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ khủng bố
C. Phá vỡ thế đồng minh giữa hai cường quốc Xô - Mĩ
D. Mở đầu xu thế đối thoại hòa hoãn Đông - Tây
A. Chống thực dân Pháp xâm lược
B. Chống ách đô hộ của thực dân Pháp
C. Chống triều đình nhà Nguyễn và thực dân Pháp xâm lược
D. Chống triều đình nhà Nguyễn và sự đô hộ của thực dân Pháp
A. Quá trình thống nhất thị trường thế giới
B. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia
C. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
D. Sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế
A. Phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mỹ
B. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ
C. Buộc các nước phương Tây phải nể sợ
D. Khởi đầu sự đối đầu giữa Liên Xô và Mỹ
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
B. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
D. Cách mạng tháng Tám 1945
A. Pháp chưa rút hết quân khỏi miền Nam Việt Nam
B. Mĩ thay chân Pháp xâm lược miền Nam Việt Nam
C. miền Bắc Việt Nam chưa được giải phóng
D. Mĩ công nhận Chính phủ Bảo Đại
A. kháng chiến, xây dựng chế độ mới
B. chiến tranh giải phóng dân tộc
C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
B. Kế hoạch Rơve
C. Kế hoạch Nava
D. Kế hoạch Xtalây – Taylo
A. Có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt
B. Mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp
C. Vô cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nông thôn
D. Diễn ra vô cùng quyết liệt, nhất là ở các thành thị
A. Bổ sung thêm các lực lượng xã hội mới
B. Mang tính dân tộc và dân chủ
C. Địa bàn hoạt động ở khắp cả nước
D. Xuất hiện khuynh hướng vô sản
A. Việt Nam giải phóng quân
B. Vệ quốc đoàn
C. Cứu quốc quân
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân
A. Độc lập, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Hòa bình, thống nhất
C. Hòa bình, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
A. sự thất bại nặng nề của Mĩ và quân đội Sài Gòn ở gọng kìm “bình định”
B. mâu thuẫn giữa Mĩ với chính quyền Sài Gòn ngày càng gay gắt
C. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử Tổng thống (1968)
D. sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta
A. “Chiến tranh đơn phương”
B. “Việt Nam hoá chiến tranh”
C. “Chiến tranh cục bộ”
D. “Chiến tranh đặc biệt”
A. đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ
B. chống bọn tư bản Pháp nắm độc quyền xuất cảng lúa gạo
C. đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925)
D. thành lập Đảng Lập, vũ trang chống Pháp
A. giúp Pháp khẳng định vị thế ở Đông Dương
B. giúp đỡ chính quyền tay sai, biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
C. từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
D. cùng hợp tác với Pháp để chia sẻ quyền lợi ở Đông Dương
A. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích
B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị
C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị
D. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao
A. Luận cương chính trị
B. Báo cáo chính trị
C. Đề cương văn hóa Việt Nam
D. Cương lĩnh chính trị
A. công tác hậu cần
B. thông tin liên lạc
C. đưa pháo vào trận địa
D. địa hình tác chiến
A. Một số nước đã lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
B. Kinh tế phát triển là cơ sở để nước ta đổi mới trên những lĩnh vực khác
C. Những khó khăn của đất nước ta bắt nguồn từ kinh tế
D. Do hậu quả của cuộc chiến tranh kéo dài, kinh tế nước ta nghèo nàn, lạc hậu
A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. xác định đúng đắn khả năng của tiểu tư sản đối với cách mạng
C. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo
D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
A. Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày
B. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân, trí thức lên nắm quyền
C. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân lên nắm chính quyền
D. Không chỉ giải phóng dân tộc mà còn giải phóng xã hội
A. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo
B. Lời kêu gọi Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng (2-1930)
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo
D. Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng do Trần Phú soạn thảo
A. Hai xu hướng luôn đối lập nhau, không thể cùng tồn tại
B. Cả hai xu hướng đều có chung động cơ là yêu nước
C. Mục tiêu đấu tranh của hai xu hướng là giải phóng dân tộc
D. Cả hai xu hướng đều dựa trên sự tiếp thu tư tưởng tư sản
A. ra đời trong khó khăn bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán đang sâu sắc
B. bị mất quyền chủ động chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương
C. phong trào chiến tranh du kích tại Việt Nam đang phát triển
D. không đủ quân để tập trung binh lực xây dựng lực lượng cơ động
A. trữ lượng lớn, lợi nhuận cao
B. phát triển kinh tế thuộc địa
C. phục vụ nhu cầu tại chỗ
D. phát triển công nghiệp nặng
A. Đảng ra đời đánh dấu giai cấp công nhân đã trở thành một giai cấp độc lập
B. Đảng ra đời chứng tỏ phong trào công nhân đã có sự chuyển biến về chất
C. Đảng cộng sản là chính đảng của công nhân đã giành quyền lãnh đạo cách mạng
D. Không có sự ra đời của Đảng thì không có sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
A. Đông Dương cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng
C. Đông Dương cộng sản Liên đoàn, Tân Việt cách mạng Đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản Đảng
A. Tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc (15/1/1973)
B. Tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc (27/1/1973)
C. Ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị Pari
D. Thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
A. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đông minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Từ khi Nhật đầu hàng Đông minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương
A. có tác động lớn đến nội bộ của nước Mỹ và cục diện thế giới
B. chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai thế hệ thống xã hội đối lập
C. làm hạ nhiệt tình trạng căng thẳng trong các mối quan hệ quốc tế
D. làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa không còn bao trùm thế giới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK