A. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức chủ yếu trong cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
B. thường xuyên xảy ra cháy rừng.
C. có nhiều núi lửa hoạt động.
D. có cách mạng Cuba bùng nổ và 17 nước giành được độc lập năm 1960
A. đấu tranh chính trị
B. phá ấp chiến lược
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang
D. đấu tranh vũ trang
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nuớc tư bản đồng minh phụ thuộc Mĩ.
A. Thời Tiền Lê
B. Thời Lý
C. Thời Trần
D. Thời Lê
A. Giai cấp tư sản chưa có đường lối đấu tranh đúng đắn, tổ chức lỏng lẻo, thành phần phức tạp.
B. Cuộc khởi nghĩa chưa tập hợp đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tham gia.
C. Đường lối cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản không phù hợp với thực tiễn cách mạng nước ta.
D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra trong tình thế bị động, chưa có đường lối đúng đắn, thực dân Pháp còn mạnh.
A. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
C. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới.
A. Quy tụ thành các trung tâm lớn, hoạt động ở vùng trung du và miền núi.
B. Thu hút nhiều giai cấp, tầng lớp tham gia
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của văn thân, sĩ phu
D. Phong trào phát triển theo chiều rộng
A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
B. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững vàng, đối trọng với Mỹ và Tây Âu
C. Xây dựng hợp tác hoá nông nghiệp và quốc hữu hoá nền công nghiệp quốc gia.
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. Lật đổ ngai vàng phong kiến.
B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật trên đất nước ta.
C. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam.
D. Đưa người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
A. Nêu rõ mục đích và nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
B. Là cơ sở dể các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc.
C. Nêu rõ mục đích là duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các nước.
D. Hiến chương quy định tổ chức bộ máy của Liên hợp quốc.
A. Tạo điều kiện cho thưc dân Pháp mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Làm dấy lên phong trào phản đối Hiệp ước Giáp Tuất trên cả nước.
C. Cứu nguy cho số dân của quân Pháp, gây bất lợi cho kháng chiến.
D. Triều đình Huế tiếp tục lấn sâu vào con đường thương lượng, đầu hang.
A. Các tổ chức cứu quốc đã được xây dựng
B. Nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng
C. Lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh
D. Địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng
A. Khẳng định trong thực tế quyền lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản
B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt về chất so với các phòng trào trước đó
C. Quốc tế Cộng sản công nhận Đảng Cộng sản Việt Nam là phân bộ độc lập
D. Là diễn tập đầu tiên chuẩn bị cho Cách mạng tháng 8 năm 1945
A. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ
A. Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và không tích cực chống phong kiến
B. Chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta.
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ – Diệm ở miền Nam Việt Nam.
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược thực dân mới.
D. Quyết định sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt.
A. muốn liên kết để cạnh tranh với các nước ngoài khu vực
B. muốn liên kết kinh tế, thành lập nhà nước chung châu Âu
C. thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của mình
A. Xu thế hòa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế
B. Liên Xô và Mĩ không còn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước, các khu vực như trước đây nữa
C. Xuất hiện xu thế toàn cầu hóa, khu vực hóa, liên kết khu vực
D. Vai trò của Liên Hợp Quốc được củng cố
A. Xtalây - Taylo.
B. Đơ lat Đơ Tatxinhi.
C. Giôn xơn - Mác Namara
D. Nava
A. Thực dân Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Đông Dương
B. Thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
D. Nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lập
A. Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
B. Xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. Rập khuôn theo công cuộc cải tổ của Liên Xô.
D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khới xướng phong trào
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc
C. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân
A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương
B. xác định đúng đắn khả năng của tiểu tư sản đối với cách mạng
C. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo
D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp
A. Ngả về phương Tây.
B. Thực hiện chính sách hòa bình.
C. Phát triển quan hệ với các nước Châu Phi.
D. Khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước Tây Âu.
A. làm bàn đạp tấn công Kinh thành Huế.
B. Hoàn thành chiếm Trung Kì.
C. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều đình.
D. buộc nhà Nguyễn đầu hàng không điều kiện.
A. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh của Pháp.
C. Bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. Muốn nhanh chóng giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh.
A. Đối đầu căng thẳng.
B. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp – Mĩ.
C. Trung lập, không can thiệp vào công việc của nhau.
D. Hợp tác trên mọi lĩnh vực.
A. Kêu gọi nhân dân đúng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến
B. Khẳng định quyêt tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến, đứng đầu là vua Hàm Nghi.
C. Kêu gọi bãi binh, thương lượng với Pháp để bảo vệ vương quyền
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
A. Phát huy quyền làm chủ của mọi người dân Việt Nam từ già đến trẻ.
B. Đập tan những âm mưu chống phá của kẻ thù.
C. Tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho nhà nước cách mạng tồn tại.
D. Phát huy tinh thần yêu nước, ý thức trách nhiệm của công dân đối với tổ quốc.
A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao
D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam
A. Các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện để phát triển kinh tế
B. Mĩ mở rộng can thiệp vào Đông Nam Á
C. Vị thế của ASEAN được nâng cao
D. Vấn đề Campuchia từng bước được tháo gỡ
A. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
B. hình thành khối liên minh công - nông.
C. thành lập được chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
A. Đấu tranh ôn hòa
B. Cách mạng bạo lực.
C. Cách mạng vũ trang
D. Đấu tranh ngoại giao
A. Giúp vua cứu nước.
B. Muốn giành lại quyền làm chủ đất nước.
C. Dưới sự lãnh đạo của văn thân sỹ phu yêu nước.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, tinh thần dân tộc.
A. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế
B. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực
C. Tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối yêu cầu thay đổi
D. Xu thế hợp tác giữa các nước trên thế giới diễn ra ngày càng mạnh mẽ
A. Quân xâm lược nhà Thanh
B. Quân xâm lược nhà Minh
C. Quân xâm lược nhà Xiêm
D. Quân xâm lược nhà Tống
A. thành công biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới
B. góp phần củng cố hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới
C. bước đi đúng đắn phù hợp với hoàn cảnh Trung Quốc trong những năm 80
D. đưa Trung Quốc thoát khỏi cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973
A. Chống quân xâm lược Mông – Nguyên thời Trần.
B. Chống quân xâm lược Tống thời Lí.
C. Chống quân xâm lược Minh.
D. Chống quân xâm lược Tống thời Tiền Lê.
A. Nền công nghiệp phát triển hết sức mạnh mẽ
B. Bị kinh tế Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
C. Kinh tế Mỹ bước vào giai đoạn suy thoái khủng hoảng
D. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
A. Phong trào Đồng khởi 1959 - 1960
B. Chiến thắng Ấp Bắc 1963
C. Chiến thắng Vạn Tường 1965
D. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 - 1966 và 1966 - 1967
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK