A. Đế quốc và tư sản.
B. Phong kiến và tay sai.
C. Phong kiến và tư sản.
D. Đế quốc và phong kiến.
A. Là cuộc cách mạng tư sản
B. Là cuộc nội chiến
C. Là cuộc chiến tranh phi nghĩa giữa các thế lực phong kiến đối lập
D. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ
A. Nêru trở thành người lãnh đạo Đảng Quốc Đại.
B. Thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ.
C. Phương án Maobáttơn bị phá sản
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
A. Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng tư sản triệt để, Cách mạng tư sản Anh là cuộc cách mạng tư sản không triệt để
B. Cách mạng tư sản Pháp do giai cấp tư sản lãnh đạo, cách mạng tư sản Anh do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo
C. Cách mạng tư sản Pháp nổ ra dưới hình thức nội chiến, giải phóng dân tộc, Cách mạng tư sản Anh nổ ra dưới hình thức nội chiến
D. Cách mạng tư sản Pháp sau thắng lợi thiết lập nền cộng hòa, Cách mạng tư sản Anh sau thắng lợi thiết lập nền quân chủ lập hiến.
A. Nền kinh tế nước ta lệ thuộc vào Pháp
B. Nền chính trị nước ta bị lệ thuộc vào Pháp
C. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam
D. Pháp nắm độc quyền về chính sách đối ngoại.
A. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta
B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta
D. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch
A. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
B. phân chia thành quả sau chiến tranh
C. hình thành một trật tự thế giới mới
D. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới
A. Nhà Thanh giúp đỡ ta đánh Pháp
B. Pháp không đủ quân
C. Cuộc kháng chiến của quân và dân ta
D. Pháp quá nôn nóng
A. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây.
B. Thi hành chính sách tương đối mở đối với các nước phương Tây.
C. Thực hiện mở cửa để quan hệ với phương Tây.
D. Chủ trương đóng cửa, không chấp nhận quan hệ với họ.
A. ”Đồng khởi”
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Vạn Tường
D. Chiến thắng Bình Giã
A. Bắt đầu diễn ra ác liệt.
B. Bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Bắt đầu bùng nổ.
D. Đã kết thúc.
A. Xuất thân từ nông dân
B. Bị bóc lột nặng nề
C. Sớm được tiếp thu tư tưởng của chủ nghĩa Mác Lê-nin
D. Liên hệ máu thịt với nông dân
A. “tiến ăn chắc, đánh ăn chắc”.
B. “đánh nhanh, thắng nhanh”.
C. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”.
D. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.
A. Cách mạng tháng tám (1945) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975).
B. Cách mạng tháng tám (1945), kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975).
C. Cách mạng tháng tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975).
D. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975).
A. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước
B. Thống nhất hoàn toàn đất nước
C. Hỗ trợ vua Lê nắm quyền trở lại trên cả nước
D. Đánh bại ba lần xâm lược của quân Mông – Nguyên, Xiêm và Thanh
A. Miền Nam
B. Cả nước.
C. Miền Bắc
D. Đông Dương
A. Chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh ở châu Âu.
B. Làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng.
C. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức.
D. Chấm dứt sự đối đầu giữa hai phe ở châu Âu
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành tập đoàn khổng lồ
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
A.Trực tiếp chỉ huy chiến dịch.
B.Đặt dưới sự chỉ huy trực tiếp của quân viễn chinh Mĩ.
C. Cung cấp nhân lực cho quân đội Mĩ.
D. Giữ vai trò chủ lực trên chiến trường.
A. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của cuộc kháng chiến chống ngoại xâm
B. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại tiến bộ trên thế giới.
C. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế, xã hội.
D. Đối mặt với nguy cơ đe dọa thù trong giặc ngoài
A. phong kiến độc lập, có chủ quyền
B. thuộc địa
C. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài
D. nửa thuộc địa nửa phong kiến
A. Dồn dập lập “ấp chiến lược”
B. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” vào vùng “đất thánh Việt Cộng”
C. Mở rộng quy mô đánh phá miền Bắc.
D. Xây dựng lực lượng quân đội Sài Gòn.
A. Chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.
B. Chính quyền Nguyễn Văn Thiệu và bọn phản động.
C. Đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
D. Chính quyền phản động miền Nam và Mĩ.
A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh
B. biến Việt Nam thành thuộc địa
C. hoàn thành xâm chiếm các nước châu Á
D. giúp Nhà Nguyễn củng cố chính quyền phong kiến
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Cuộc kháng chiến chống Mĩ
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Cuộc kháng chiến chống Pháp
A. Sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn lôn là đất thuộc Pháp
B.Ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp
C. Ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
D. Sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
A. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
B. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau
C. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
D. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
A. Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Mỹ phải chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh.
C. đánh đòn bất ngờ làm cho quân Mỹ, quân chư hầu của Mỹ và quân đội Sài Gòn hoảng loạn.
D. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ, buộc Mỹ phải thừa nhận thất bại của mình trong chiến lược "chiến tranh cục bộ".
A. Sự huy động lực lượng
B. Quyết tâm giành thắng lợi
C. Phương châm tác chiến
D. Kết cục quân sự
A. Quân sự, kinh tế, ngoại giao.
B. Quân sự, ngoại giao, văn hóa.
C. Quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. Chính trị, kinh tế, văn hóa.
A. Vai trò to lớn của hậu phương miền Bắc.
B. Sự lớn mạnh của cách mạng miền Nam.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
D. Sự phát triển của lực lượng vũ trang miền Nam
A. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
A. Chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu.
B. Chiến tranh thực dân.
C. Chiến tranh tổng lực.
D. Có quân đội Sài Gòn làm chủ lực.
A. Liên Xô giúp đỡ các nước giành độc lập đã thu hẹp hệ thống thuộc địa của Mỹ
B. do cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới
C. Mỹ trở thành cường quốc kinh tế và quân sự, muốn thiết lập trật tự "đơn cực"
D. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược phát triển của hai cường quốc
A. Hà Tiên, Vĩnh Long, Kiên Giang.
B. Vĩnh Long, Định Tường, An Giang.
C. Hà Tiên, An Giang, Cần Thơ.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
A. Huy động đến mức cao nhất về lực lượng
B. Tấn công vào một tập đoàn cứ điểm mạnh
C. Sử dụng hầu hết các binh chủng, quân chủng
D. Tiêu diệt và làm tan rã toàn bộ cơ quan đầu não của địch
A. Đế quốc và tư sản.
B. Phong kiến và tay sai.
C. Phong kiến và tư sản.
D. Đế quốc và phong kiến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK