A. Đấu tranh thống nhất đất nước
B. cách mạng bạo lực
C. chiến tranh cách mạng
D. Cách mạng giải phóng dân tộc
A. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. thắng lợi toàn diện của CNXH
C. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới
D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh
A. Chế độ Cộng hòa
B. Quân chủ lập hiến
C. Quân chủ chuyên chế
D. Chế độ độc tài
A. Trở thành quốc gia hàng đầu thế giới về vũ khí sinh học
B. Là quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu
C. Nước tiên phong thực hiện cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp
D. Trở thành nước đi đầu trong các ngành công nghiệp mới như: công nghiệp điện hạt nhân, công nghiệp vũ trụ
A. Đưa đất nước vượt qua khó khăn
B. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới
C. Đưa đất nước vượt qua khó khăn. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới
D. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, thể hiện tính ưu việt của chế độ mới, tăng cường sức mạnh đoàn kết dân tộc, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài
A. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc
B. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị
C. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở công xã nhân dân
A. Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mật
B. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh bọn phản động ở thuộc địa, chống phát xít
C. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh phong kiến
D. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh đế quốc và phong kiến
A. giải phóng dân tộc
B. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
C. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh
A. Tâm tâm xã
B. Tân Việt Cách mạng đảng
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. Đặt Đảng Cộng sản Việt Nam ra ngoài vòng pháp luật, khủng bố, đàn áp nhân dân
B. Khủng bố tinh thần nhân dân
C. Tăng cường uy tín của chính quyền Việt Nam Cộng Hòa
D. Chứng tỏ sức mạnh quân đội Việt Nam Cộng Hòa
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau
B. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo
D. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh thắng phong kiến trước, đế quốc sau
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém
B. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ
C. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp
D. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp
B. sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
C. Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ
D. sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng
A. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất
B. Quân viễn chinh, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
C. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy
D. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng của miền Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn của quân đội Sài Gòn ra miền Bắc
B. “Trả đũa” quân ta au sự kiện “Vịnh Bắc Bộ”
C. “Trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Playku
D. Phá tiền lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc; ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
A. chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lập
B. chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo
C. chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo
D. chia Ấn Độ thành ba quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo
A. nêu cao vai trò của Đảng và giai cấp công nhân
B. củng cố lòng tin của nhân dân vào Đảng
C. làm cho nhân dân thế giới hiểu thêm về cách mạng Việt Nam
D. đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng của Đảng
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân
B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước
C. Lần đầu tiên chính quyền Xô Viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập
D. Chính quyền Xô Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
A. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch
B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”
B. “Tích cực, chủ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”
C. “Đánh chắc, thăng chắc”
D. “Đánh vào những nói ta cho là thắng chắc”
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đơn cực”
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”
C. Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột
D. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị
A. Mĩ, Pháp, Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Việt Nam Cộng hòa
B. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Campuchia, Lào, M
C. Mĩ, Campuchia, Lào, Cộng hòa miền Nam Việt Nam
D. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mĩ, Việt Nam Cộng hòa
A. Bên canh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các cuộc đấu tranh
B. Thực dân Pháp không chú trọng khai thác, đầu tư phát triển công nghiệp nặng
C. Bên canh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế
D. Bên canh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động
A. 1, 4, 2, 3
B. 1, 3, 4, 2
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 2, 4
A. Các cuộc diễn ra quyết liệt đòi các mục tiêu về kinh tế
B. Phong trào đã thu nhiều thắng lợi quan trọng
C. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính trị rõ rệt, bắt đầu có sự liên kết thành các phao trào chung
D. Phong trào diễn ra dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng cộng sản
A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật
B. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang
C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ có một kẻ thù
D. Phát xít Nhật lần lượt rút lui khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
A. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ
C. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật
D. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. Phong trào “Hát cho đồng bào tôi nghe”
B. “Phong trào hòa bình”
C. Phong trào “Đồng Khởi”
D. Phong trào đấu tranh ở Trà Bồng (Quảng Ngãi)
A. Thư gởi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11 – 1939)
D. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 – 1941)
A. Để hồi phục, phát triển kinh tế
B. trở thành Đồng minh của Mĩ
C. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô
D. Để xâm lược các quốc gia khác
A. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ
B. Yêu nước chống ngoại xâm
C. Đoàn kết quốc tế vô sản
D. Đại đoàn kết toàn dân tộc
A. chống cộng của
B. bánh trướng của nó
C. phi nghĩa của nó
D. đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại
A. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các Là một trật tự thế giới nước bại trận
B. Là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng
C. Là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa
D. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì
B. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống lại chế độ phong kiến
C. Nhiều đảng phái ra đời
D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947
B. Chiến dịch Quang Trung 1951
C. Chiến dịch Biên Giới 1950
D. Chiến dịch Hòa Bình 1952
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
D. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 -1954
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết
A. Khởi nghĩa Yên Thế, Hương Khê, Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế
C. Khởi nghĩa Hương Khê, Yên Thế, Bãi Sậy
D. Tấn công kinh thành Huế, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê
A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng
B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng
C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta.
D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta
A. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân
B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân
A. hô hào cải cách văn hóa, xã hội
B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập
C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ
D. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị
A. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp
B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp
A. đấu tranh binh vận là chủ yếu
B. đấu tranh chính trị là chủ yếu
C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu
D. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
A. Quân lệnh số 1, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
C. Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
D. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
A. loài người đứng trước thảm họa “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”
B. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động
C. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang khắp nơi
D. thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng l
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
A. quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới
B. sử dụng chung đồng tiền Châu Âu ( EURO)
C. chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới
D. kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức
A. Hội nghị lần thứ 8 (1941)
B. Hội nghị lần thứ 6 (1939)
C. Đại hội lần thứ I (1935)
D. Đại hội lần thứ II (1951)
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
A. Nhân dân Xô Viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế
B. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp nhân dân
C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng
D. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng
A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri
B. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”
C. Dự Đại hội quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924)
D. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
A. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
D. Định ước Henxinki năm 1975
A. đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến
B. đề cao nhiệm vụ dân chủ
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
D. đề cao nhiệm vụ chống phong kiến
A. suy thoái, khủng hoảng
B. phát triển nhanh
C. có bước phát triển mới
D. ổn định
A. đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng
B. sự hèn nhát của quan lại phong kiến
C. bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu
D. quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo
A. Quân đội nhân dân
B. Cứu quốc quân
C. Việt Nam giải phóng quân
D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao
C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế
D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới
A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập
B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả
C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc
D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài
A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ
B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ
C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”
D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”
A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình
B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX
A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu
B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc
C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng
D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu
A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản
C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử
D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng
B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài
C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế
A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất
B. đầu tư vào các ngành dịch vụ
C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng
A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên ca
B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính
C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận
D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương
A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội
B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam
D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng
A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước
D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam
A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến
B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ
C. Mĩ giữ vai trò cố vấn
D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng
A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện
B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ
C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”
D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn
A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội
B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khá
C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân
D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân
A. Vườn không nhà trống
B. Đánh vào tâm lí giặc
C. Đánh thần tốc
D. Chủ động đánh giặc
A. 3, 2, 1, 4
B. 2, 1, 3, 4
C. 2, 3, 4, 1
D. 3, 4, 1, 2
A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954
B. Việt Bắc thu – đông 1947
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm
B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế
C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản
D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên
A. Cà Mau, Thái Bình
B. Trà Vinh, Thái Bình
C. Vĩnh Linh, Quảng Bình
D. Hậu Giang, Quảng Bình
A. phát triển nhanh chóng
B. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng
C. ổn định và phát triển
D. có nền công thương nghiệp phát triển
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
B. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xí
D. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
A. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
B. thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925)
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920)
D. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919)
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
C. Chiến dịch Hòa Bình 1951 - 1952
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947
A. Thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng
B. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Duy trì nền kinh tế bao cấp
D. Tập trung cải cách chính trị
A. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa
B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ
C. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
D. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc
A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản
B. Thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản
D. Ý muốn chủ quan của Nguyễn Ái Quốc
A. Vì lòng gan dạ, dũng cảm
B. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất
C. Nối tiếp chí khí của cha ông
D. Vì để bảo toàn khí tiết, không rơi vào tay giặc
A. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
A. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới
B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập
C. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO)
D. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập
A. Coi trọng giáo dục quốc dân - khoa học kỹ thuật
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng
C. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của M
D. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuậ
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951)
B. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt- Miên - Lào
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc(5/1952)
D. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt( 3/1951)
A. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lượ
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
A. Đối đầu với Mĩ
B. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)
C. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới
D. Liên minh chặt chẽ với M
A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa
A. giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường tự do
C. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường TBCN
A. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 – 1929
B. Giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa
C. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu
D. Hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923
A. Dân sinh, dân chủ
B. Vì nước, vì dâ
C. Trung quân, ái quốc
D. Độc lập, tự do
A. công nhân, nông dân
B. nông dân, tiểu tư sản
C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản
A. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân
B. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc
C. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng
D. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình
A. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
B. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ
C. xuất phát từ mục tiêu chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa của Mĩ
D. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta
A. 1945-1946
B. 1936-1939
C. 1939-1945
D. 1930-1931
A. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác
B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ
C. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn
D. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
A. Công nhân và nông dân
B. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân
C. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân
D. địa chủ phong kiến và nông
A. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị
B. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc
C. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ bên ngoài
D. Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
B. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược của cách mạng miền Nam
C. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975 và 1976
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn
A. Đoàn kết cùng kháng chiến chống Mĩ
B. Xây dựng căn cứ kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương
C. Đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mĩ của nhân dân Đông Dư
D. Vạch trần chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ
A. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân
B. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời
C. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự
D. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng xuất của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương
D. Ta có hậu phương vững chắc miền Bắc cung cấp sức người, sức của cho miền Nam
A. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước
B. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
C. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế - xã hội
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật
A. đều do quân đội Sài Gòn chỉ huy
B. đều do quân Mĩ đóng vai trò trụ cột và chủ yếu
C. đều tiến hành trên toàn Đông Dương
D. đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới
A. quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc
B. quân dân ta trên cả hai miền đất nước
C. quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ
D. quân dân miền Nam trong cuộc tổng tiến công chiến lược 1972
A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng
B. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước
D. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ
A. thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh
B. kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh
C. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước
B. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam
C. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước
D. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
A. 1, 3, 2, 4
B. 2, 4, 1, 3
C. 3, 4, 2, 1
D. 2, 3, 4, 1
A. 2, 1, 3, 4
B. 4, 1, 2, 3
C. 2, 4, 1, 3
D. 4, 3, 2, 1
A. Chế độ phong kiến Việt Nam được cũng cố vững chắc
B. Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong giai đoạn hình thành
C. Chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng
D. Một lực lượng sản xuất mới – tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến
A. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy
B.sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu
C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu
D. sử sụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mĩ
A. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ
C. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ
D. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia
A. Xe tăng của quân ta tiến vào Sài Gòn ngày 30/04/1975
B. Xe tăng của quân ta tiến vào Gia Định ngày 30/04/197
C. Xe tăng của quân ta tiến vào Dinh Độc Lập ngày 30/04/1975
D. Xe tăng của quân ta tiến vào Đà Nẵng 29/03/1975
A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản
B. Mĩ - Anh - Pháp
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản
A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, và 1971
B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
C. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
D. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở
A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
B. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
C. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
A. của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 – 15/8/1945) họp ở Tân Trào
B. của Hồ Chí Minh trong Thư gởi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền
C. của Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945)
D. của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 – 17/8/1945)
A. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước
B. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động)
C. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây
D. Thiếu dân chủ, công khai và đàn áp nhân dân biểu tình
A. kinh tế, chính trị, quan hệ hợp tác
B. chính trị, quan hệ hợp tác
C. kinh tế, quan hệ hợp tác
D. chính trị, kinh tế
A. Xu hướng toàn cầu hóa là không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc
D. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam
A. Hội nghị Tê-hê-ran - Iran (2/1943)
B. Hội nghị Xanphoranxicô - Mĩ (4/6/1945)
C. Hội nghị Ianta - Liên Xô (2/1945)
D. Hội nghị Pôtxđam - Đức (7/8/1945)
A. cuộc tiến công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi
B. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc
C. ta giành được thắng lợi trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
D. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành
A. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa
B. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
C. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều
D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ
A. Đấu tranh đòi tự do dân sinh dân chủ
B. Đấu tranh công khai đòi quyền lợi kinh tế
C. Đấu tranh ngoại giao
D. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường
A. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe TBCN do Mĩ đứng đầu và phe XHCN do Liên Xô làm trụ cột
B. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô – Mĩ
C. Cuộc xung đột trực tiếp giữa hai phe TBCN và phe XHCN ở châu Â
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ
A. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946)
B. Quốc hội khoá 1 (2/3/1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946)
D. Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946)
A. cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mĩ
B. cuộc tiến công chiến lược và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972)
C. cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ
D. cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược 1972
A. chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng
C. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
D. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
A. “Đồng khởi”
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Ấp Bắc
D. Chiến thắng Bình Giã
A. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết th
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh
D. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức
A. các nước phương Đông
B. các nước phương Tây
C. Trung Quốc
D. tự xây dựng
A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam
B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam
C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam
D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam
A. thay đổi toàn bộ mục tiêu chiến lược
B. đổi mới lần lượt trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa
C. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị
D. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
A. chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu
B. có quân đội Sài Gòn làm chủ lực
C. chiến tranh thực dân
D. chiến tranh tổng lực
A. toàn dân đoàn kết dũng cảm chiến đấu
B. sự đồng tình, ủng hộ của Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa và của nhân dân tiến bộ trên thế giới
C. có sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
D. tình đoàn kết chiến đấu giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
A. lực lượng của phe trục bị quyét sạch khỏi Châu Âu
B. buộc Mỹ và Anh phải mở “Mặt trận thứ hai”, đổ bộ lên đất Pháp
C. tạo nên bước ngoặt xoay chuyển tình thế của cuộc chiến tranh thế giới, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận
D. đất nước Liên Xô hoàn toàn được giải phóng khỏi phát xít Đức
A. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 34 cuộc đấu tranh của nông dân, 16 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành th
B. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 50 cuộc đấu tranh của nông dân, 20 cuộc đấu tranh của công nhân, 8 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị
C. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 30 cuộc đấu tranh của nông dân, 40 cuộc đấu tranh của công nhân, 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị
D. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 16 cuộc đấu tranh của nông dân 34 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học và dân nghèo thành th
A. cuộc Duy tân Minh Trị - Nhật Bản (1868)
B. cách mạng Tân Hợi – Trung Quốc (1911)
C. cuộc Duy tân Mậu Tuất – Trung Quốc (1898)
D. cuộc cải cách của Xiêm (1868)
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi
B. thời cơ cách mạng đang đến gần
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công
A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
C. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang
D. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa
A. xây dựng khối đoàn kết toàn trong Đảng
B. phát huy vai trò của cá nhân
C. vượt qua thách thức, đẩy lùi nguy cơ
D. phát huy vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng
A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
B. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
A. Nhật Bản là quốc gia duy nhất ở châu Á lúc bấy giờ đánh thắng đế quốc Nga
B. Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng”, là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa nhờ cuộc duy tân Minh Trị
C. Nhật Bản là nước duy nhất ở châu Á giữ được độc lập một cách tuyệt đối
D. Nhật Bản là nước châu Á duy nhất trở thành nước đế quốc và tiến hành chiến tranh xâm lược, tranh giành thuộc địa với các nước phương Tây
A. Cách mạng công nghiệp
B. Cách mạng khoa học-kĩ thuật
C. Cách mạng trắng
D. Cách mạng chất xám
A. Xuất hiện các lực lượng xã hội mới, các thành phần kinh tế mới, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào
B. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ; sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản
C. Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội của Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
D. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào
A. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được trở nên hòa dịu
B. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN
D. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất
B. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. phát xít Đức, Áo, Hung, I-ta-li-a bị tiêu diệt
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn kết thúc
C. tháng 4/1917, Mĩ tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh
D. Cách mạng tháng Mười Nga (1917) nổ ra thành công, mở ra một thời kì mới cho lịch sử nhân loại - thời kì xã hội chủ nghĩa
A. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp
B. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp
A. Đàm phán, mềm dẻo
B. Hoà đàm, hoà bình
C. Thương lượng, mềm dẻo
D. Thương lượng, hoà bình
A. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Â
B. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc ta
C. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ nền độc lập dân tộc
D. toàn dân, toàn diện, trường kì
A. Chính sách "bế quan tỏa cảng" của nhà Nguyễn
B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862
C. Chính sách "cấm và sát đạo" của nhà Nguyễn
D. Giải quyết vụ Đuy- puy
A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã
B. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước
D. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
A. bùng nổ và ngày càng lan rộng
B. đã hoàn toàn kết thúc
C. bước vào giai đoạn kết thúc
D. đang diễn ra vô cùng ác liệt
A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chính chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939)
D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân
A. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở
B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ
C. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức
D. Qui tụ thành những trung tâm lớn
A. Khởi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất
B. Khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang "dùng người Việt đánh người Việt"
C. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều khó khăn
D. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
B. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến
D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực
A. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta
B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam
C. phong tỏa các cảng Hải Phòng và các sông, luồng, lạch, vùng biển ở miền Bắc
D. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri
A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh
B. đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội
C. biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới
D. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục
A. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết
C. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nước Nhật Bản
D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo
B. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời "phải biết liên lạc với tiểu tư sản, tri thức, trung nông... để kéo họ về phe vô sản giai cấp"
A. Phong kiến
B. Dân chủ tư sản
C. Vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa
A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh
B. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang
C. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt
D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
A. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ
B. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam
C. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH
D. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau
A. 4, 1, 3 ,2
B. 1, 2, 4, 3
C. 3, 1, 4, 2
D. 1, 3, 4, 2
A. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
B. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình
C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX
A. trên toàn miền Nam
B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ
C. xung quanh Sài Gòn
D. cả miền Nam và miền Bắc
A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ
B. Mĩ và Liên Xô cùng nhau giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới
C. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa
D. thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô
A. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ"
B. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào
C. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn
D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn
A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khấu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài
B. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới
C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu
D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh
A. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa
B. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa
C. phát động khởi nghĩa giành chính quyền
D. phát động cao trào "kháng Nhật cứu nước"
A. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta
B. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta
C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta
D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới,đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta
A. chống đế quốc và bọn tay sai phản động
B. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai
C. chống đế quốc, chống phong kiến
D. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
A. Tiến hành tiêu thổ để cho tiện kháng chiến lâu dài
B. Xây dựng lực lượng về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa
C. Xây dựng các cơ sở sản xuất, chế biến tốt phục vụ cuộc kháng chiến lâu dài
D. Thực hiện một cuộc tổng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghiệp
A. "tìm diệt" và "chiếm đóng"
B. "trực thăng vận" và "thiết xa vận"
C. dồn dân lập "ấp chiến lược"
D. "tìm diệt" và "bình định" vào "vùng đất thánh Việt cộng"
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại đấu tranh chống Pháp
B. trang bị lí luận cách mạng
C. tổ chức thành nhóm cộng sản đoàn
D. tập hợp thanh niên yêu nước chuẩn bị đấu tranh
A. cương lĩnh chính trị (2-1930
B. luận cương chính trị (10-1930)
C. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939)
D. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Đương (7-1936)
A. Tiến hành cải cách
B. Kêu gọi đầu tự
C. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế
D. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp
A. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bả
B. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới
D. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng
A. Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới ra đời
B. Sự thành lập Chính phủ lâm thời tư sản
C. Cục diện hai chính quyền (tư sản và vô sản) song song tồn tại
D. Kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện quân Đồng Minh
B. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, hủy diệt thành phố Hirôxima
C. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật
D. Quả bom nguyên tử thứ 2 của Mĩ thả xuống phá hủy thành phố Nagasaki
A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975
B. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm
C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam
D. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân
A. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về kinh tế
B. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện và đồng bộ
C. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... đồng bộ về kinh tế
D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về chính trị
A. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và độc lập với Liên bang Đông Dương
B. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp
C. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối Liên hiệp Pháp
D. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và là thành viên của Liên bang Đông Dương
A. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập
B. Lùi để tiến
C. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng
D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp
A. Kiên trì, quyết tâm
B. Chịu đựng gian khổ
C. Dũng cảm hi sinh
D. Đoàn kết nhất trí
A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân
B. Làm phá sản kế hoạch Rơve
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ)
D. Tiêu diệt và bắt 8300 tên địch, thu trên 3000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh
A. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương
B. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa
C. Cộng sản, thuộc địa
D. Cộng sản, Đông Dương
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp
B. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế
C. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa
D. nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh
B. Bản chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ trung ương Đảng
C. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
D. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh
A. Không có sự viện trợ từ bên ngoài
B. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo
C. Do thực dân Pháp còn mạnh
D. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước
A. phát động quần chúng cải cách ruộng đất
B. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, thuế
C. qui nhầm cán bộ thành địa chủ
D. đấu tố tràn lan, thô bạo qui nhầm các thành phần cách mạng thành địa chủ
A. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện chiến tranh hiện đại của Mỹ
B. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân ngụy
C. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân
D. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới
A. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc
D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh
A. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm
A. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế
B. tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ
C. sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân thế giới
D. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô
A. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ
D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù
A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty
B. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động
C. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới
D. Nhờ cải cách ruộng đất
A. Chiến dịch Tây nguyên
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á
B. Anh và Pháp
C. Nhật Bản và Trung Quốc
D. Ấn Độ và Trung Quốc
A. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972)
B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ
C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972)
D. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và "Điện Biên Phủ trên không" (1972) ở miền Bắc
A. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình
C. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta
D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng
A. 4, 2, 1, 3
B. 1, 4, 2, 3
C. 4, 2, 1, 3
D. 1, 2, 4, 3
A. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp
B. Đạo luật về ngân hàng
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp
D. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
A. thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi
B. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc
C. tham gia cách mạng hăng hái nhất
D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp
A. cách mạng bạo lực
B. cách mạng giải phóng dân tộc
C. chiến tranh cách mạng
D. đấu tranh thống nhất đất nước
A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
B. chống Pháp và tay sai đòi tự do dân chủ
C. chống đế quốc và phong kiến
D. chống chủ nghĩa phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược
A. Chiến thắng của Liên Xô và quân Đồng Minh đã tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa
B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
C. Do Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo
D. Do toàn Đảng, toàn dân nhất trí quyết tâm giành độc lập tự do
A. muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế
B. ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa
C. muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới
D. liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại
A. xu thế cạnh tranh để tồn tại
B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển
C. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn
D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự
A. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng
B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa
C. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập
D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng
A. ra mặt công khai
B. dùng vũ lực
C. mạnh tay với ta
D. hợp tác với Pháp
A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản
B. diễn ra trên phạm vi cả nước
C. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia
D. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến
A. Lăng Cô … Huế
B. Huế … Hà Nội
C. Đà Nẵng … Huế
D. Đà Nẵng … Hà Nội
A. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời
B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do
D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương
A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh
B. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai
C. ba nước này đều có sự lãnh đạo cùa Đáng Cộng sản
D. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi
B. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế
C. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Xô-Mĩ
A. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho Pháp
B. khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn
C. chiếm đóng trái phép ở một số nơi
D. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
A. tinh thần tự lực tự cường
B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu
C. sự giúp đỡ của các nước trên thế giới
D. những tiến bộ khoa học-kỹ thuật
A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân
B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân
C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền
D. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân
A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn
B. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam
C. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ
D. đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu
A. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI
B. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI
C. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946
D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI
A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX
B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX
C. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX
D. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX
A. 1, 4, 3, 2
B. 4, 3, 1, 2
C. 2, 4, 3, 1
D. 2, 4, 1, 3
A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước
B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước
C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản
D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật
B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị
C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình
D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo
A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú
B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ
C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ
D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành
A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
C. sử dụng đồng tiền chung (Euro)
D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại
A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng
B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân
C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn
D. Nước Việt Nam quá rộng
A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh
C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự
D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu
A. Phương thứ chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công
B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp
C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong ph
D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế
A. Mang tính tự phát
B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh
C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh
A. Quân ta giải phóng Sài Gòn
B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên
C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng
D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế
A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch
C. Mất quyền tự chủ về kinh tế
D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên
A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội
B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ
C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương
D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn
A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam
B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới
A. Khởi nghĩa Ba Tơ
B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói"
C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc
D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh
A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc
B. Tổng bộ Việt Minh
C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam
D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì
A. kinh tế, quan hệ hợp tác
B. chính trị, quan hệ hợp tác
C. kinh tế, chính trị
D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954)
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức
B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp
C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành
D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức
A. Truyền thống anh hùng
B. Truyền thống đấu tranh bất khuất
C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết
D. Truyền thống cần cù
A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc
D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước
A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh"
B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày"
C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình"
D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian"
A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh
B. Đàn áp phong trào không liên kết
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội
A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp
D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân quốc
A. giữa nông dân với địa chủ
B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai
C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp
D. giữa công nhân với tư sản
A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa
B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN
C. Mở rộng quan hệ với Mỹ
D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác
A. Xây dựng khối liên minh công nông
B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc
D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất
A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949)
B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945)
C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947)
D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947)
A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại
B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài
C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn
D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển
A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế
B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược
C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắ
D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ"
B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân
C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc
D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển
A. Nha bình dân học vụ
B. cơ quan Giáo dục quốc gia
C. hũ gạo cứu đói
D. ty bình dân học vụ
A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam
B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam
C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam
A. lật đổ chế độ Nga hoàng
B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc
C. thành lập chính quyền tư sản
D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
A. dùng người Việt đánh người Việt
B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới
C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc
D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam
A. Bắc Sơn - Võ Nhai
B. Thanh - Nghệ - Tĩnh
C. Cao Bằng
D. Liên khu V
A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu
B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ
C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học
D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc
A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do
B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt
A. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao
B. không có đấu tranh quân sự
C. chỉ tập trung đấu tranh chính trị
D. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao
A. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh
B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dựa vào những thành tựu khoa học - kĩ thuật
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960)
B. Đại hội đại biểu toàn quốc Íần thứ IV (12-1976)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3-1935)
A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển
B. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực
C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người
D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới
A. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam
B. quân ta ngày càng trưởng thành
C. sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế
D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài G
A. Mang đậm tính dân chủ
B. Mang đậm ý thức dân tộc
C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế
D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị
A. Bảo vệ vững chắc chế độ xã hội chủ nghĩa, đáp ứng yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền
B. Đánh bại hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, phối hợp chiến đâu và chi viện cho miền Nam
C. Phối hợp chiến đấu với miền Nam, góp phần đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ
D. Hoàn thành nghĩa vụ hậu phưong với miền Nam và nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia
A. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện
B. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp
C. Kinh tế phát triển mạnh nhưng đời sống nhân dân chưa đựoc cải thiện
D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai
A. Nông dân - Địa chủ phong kiến
B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp
C. Vô sản - Tư sản
D. Tư sản - thực dân Pháp
A. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam
C. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối vói sự nghiệp giải phóng miền Nam
A. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp
C. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa
D. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi
B. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn r
C. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường XÔ-MĨ
A. Chiến dịch Biên Giới thu-đông 1950
B. Chiến dịch Tây Bắc 1952
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947
D. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952
A. có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam đông nhất
B. bị thực dân Pháp khủng bố tàn khóc nhất
C. có truyền thống đấu tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm, là nơi có chi bộ Đảng hoạt động mạnh
D. lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã sinh ra và trưởng thành
A. phá hủy toàn bộ cơ sở vật chất của nền cồng nghiệp quốc phòng Nhật
B. lập nhiều nhà lao để giam giữ và cải tạo quân đội phát xít
C. thẳng tay trừng trị những tên tham gia quân đội phát xít Nhật
D. giải thể quân đội và ngành công nghiệp quân sự, xét xử tội phạm chiến tranh
A. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kịp thời phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước
B. cao trào kháng Nhật cứu nước
C. phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói
D. hưởng ứng chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
A. dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ
B. ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển
C. phong tỏa các cửa sông, Ịồng lạch, vùng biển miền Bắc
D. chiến tranh bằng không quân và hải quân
A. Từ những năm 80 của thế kỉ XX đến nay
B. Từ cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 đến nay
C. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kỉ XX
D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX
A. Giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc
B. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi
C. Nêu cao quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta
D. Kêu gọi toàn dân Việt Nam đứng lên kháng chiến
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953—1954
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
D. Hiệp đinh Gionevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954)
A. Chính sách "Thuộc địa thời chiến"
B. Chính sách "Kinh tế mới"
C. Chính sách "Kinh tế thời chiên"
D. chính sách "Kinh tế chỉ huy"
A. là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và M
B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này
C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập
D. sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân
A. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ
B. Quyết đinh ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc
C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm
D. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ
A. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh
B. tư tưởng và chủ trưong của Đảng được phô biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phưong pháp đấu tranh phong phú
D. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới
B. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới
C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế
D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vự
A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ"
B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài"
C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh"
D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh"
A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói"
B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!"
C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo
D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước
A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói"
B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!"
C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo
D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước
A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu
B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự
C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp
D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự
A. tự do
B. dân chủ
C. độc lập
D. tự trị
A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo
C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam
D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất
A. Chính sách cộng sản thời chiến
B. Hợp tác hóa nông nghiệp
C. Cải cách ruộng đất
D. Chính sách kinh tế mói
A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu
B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ
C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu
D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy
A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai
B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945
D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến
A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng
B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Min
C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh
D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng
A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao
B. vươn lên hàng thứ hai thế giới
C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa
D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định
A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Phá
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp
D. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội
B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh t
C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hộ
A. 2, 1, 4, 3
B. 1, 3, 4, 2
C. 4, 3, 2,1
D. 3, 4,1, 2
A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược
B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau
D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết
A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp
B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dần quyền
D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
A. Mĩ thực hiện chính sách trung lập
B. Để Nhật tự do đánh Đông Bắc-Trung Quốc
C. Kí Hiệp định Muy-ních
D. Để cho Đức "xóa bỏ" hòa ước Véc-xa
A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí M
C. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất
D. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, tinh thân đấu tranh kiên cường bất khuất
A. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế và giao thôn
B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự
C. ngoại thương, quân sự và giao thông
D. phát triển kinh tế nông nghiệp và công thương nghiệp
A. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của Mỹ trên đất nước ta
B. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước
C. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
D. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn tài chính, các công ty lớ
B. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước
C. Chú trọng phát triển một số ngành kinh tế công nghiệp
D. Chỉ tập trung đầu tư phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn
A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam
B. thực hiện âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt
C. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN
D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ
A. Bọn nội phản
B. Giặc ngoại xâm
C. Giặc dốt
D. Giặc đói
A. các nước muốn tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
B. các nước muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình
C. các nước muốn tạo ra tình trạng đối đầu Đông-Tây
D. các nước có quan điểm khác nhau về việc nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
B. hợp tác nhằm phát triên kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn đinh khu vực
C. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung
D. ngăn chặn ảnh hưởng của cường quốc bên ngoài đối với khu vực
A. lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực
B. Mĩ chấp nhận ngừng đánh phá miền Bắc
C. quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam
D. quy mô và thời gian thực lạiện kế hoạch có sự thay đổi
A. không tham gia bất kì tổ chức quân sự nào của Mĩ
B. không có quân đội thường trực
C. không có lực lượng phòng vệ
D. không sản xuất vũ khí cho Mĩ
A. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch
B. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến
D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy"
D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng"
A. Số đông tư sản dần tộc gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh
B. Nhiều công nhân, viên chức bị sa thải, thợ thủ công thất nghiệp
C. Nông dân phải chịu thuế cao, lãi nặng, bị mất ruộng đất, cuộc sống bần cùng
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động
A. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn
B. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp
C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
A. Vua Bảo Đại
B. Phạm Văn Đồng
C. Chủ tịch Hô Chí Minh
D. Huỳnh Thúc Kháng
A. Là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh
B. Là tổ chức liên kết chính trị - quân sự lớn nhất hành tinh
C. Là tô chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh
D. Là tổ chức liên kết quân sự - kinh tế lớn nhất hành tinh
A. lợi dụng sự sụp đổ trật tự 2 cực Ianta để theo đuổi và tìm cách thiết lập trật tự đơn cực
B. tiếp nối chính sách Truman, theo đuổi chính sách thù địch với các nước XHCN
C. tìm cách chi phối các tổ chức tài chính lớn thế giới như WTO, WB, IMF...
D. tập trung phát triển kinh tế mạnh mẽ để thống trị thế giới trên lĩnh vực kinh tế
A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giói lần thứ nhất gây ra
B. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai
C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam
A. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình
B. Mang tính tự phát
C. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc
D. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn
A. năm 1960, có 17 nước được trao trả đôc lập
B. năm 1975, Cách mạng Môdămbich và Ănggôla giành được độc lập
C. năm 1990, Namibia giành được độc lập
D. năm 1962, Angiêri giành được độc lập
A. 2, 3, 4,1
B. 3, 4, 2,1
C. 1, 3, 2, 4
D. 2, 4,1, 3
A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thứ
B. Cách mạng Đông Dương lúc đầu là cách mầng tư sản dân quyền, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN
C. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp
D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân
A. gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước
B. diễn ra trên mọi lĩnh vực
C. diễn ra quyết liệt, không phân thắng bại
D. để lại hậu quả nghiêm trọng cho nhân loại
A. Thật lòng, chủ quyền
B. Thật sự, chủ quyền
C. Cam kết, hên độc lập
D. Thật thà, hên độc lập
A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại
C. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu
D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớ
A. Việt Nam hóa chiến tranh
B. chiến tranh đơn phương
C. chiến tranh đặc biệt
D. chiến tranh cục bộ
A. sự ra đời các công ty xuyên quốc gia
B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
C. sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới
A. Có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
B. Có vai trò to lớn nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự phát triến của cách mạng cả nước
A. lật đổ Chính phủ lâm thời
B. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng
C. lật đổ bọn phản động trong nước
D. lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng
A. Việt Nam độc lập Đồng minh
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương
C. Đội cứu quốc dân
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
A. Chiến thắng Tây Bắc
B. Chiến thắng Biên Giới 1950
C. Chiến thắng Đông-Xuân 1953-1954
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
A. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến
B. thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực
C. các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cở bản của nhân dân Việt Nam
D. quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày
A. Tư sản dân tộc
B. Tầng lớp tiểu tư sản
C. Nông dân
D. Công nhân
A. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân
B. Đặt vấn đề đấu tranh giai cấp lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
C. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
D. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu và đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân
A. Tuyên Quang - 1951
B. Điện Biên Phủ - 1954
C. Bắc Sơn - 1940
D. Bến Tre - 1960
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
C. Chiến dịch Điện Biện Phủ 1954
D. Cuộc tiến công Đông - Xuân 1953 -1954
A. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
C. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật vói các nước châu Âu
D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
A. Chống đế quốc và phát xít Pháp - Nhật, đòi độc lập cho dân tộc
B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình
D. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày
A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ
D. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
D. Cách mạng tháng Tám thành công
A. Kinh tế có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển
B. Được Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa viện trợ về kinh tế
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng
D. Các thế lực phản động trong và ngoài nước chống phá
A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước
B. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
C. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945
D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta
A. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức
B. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu
C. Sự thắng lợi của phe Đồng minh
D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật
A. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
C. Mở rộng kinh tế đối ngoại
D. Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu
A. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị
B. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế
D. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị
A. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện
D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động
A. phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”
B. phong trào công nhân phát triều mạnh mẽ trở thành nòng cốt trong phong trào giải phóng dân tộc
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại
D. chủ nghĩa Marx-Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
A. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam
B. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam
C. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn
D. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam
A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới sắp bùng nổ
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp
C. Các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu
D. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động
A. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri
B. Cứ điểm Him Lam
C. Sân bay Mường Thanh
D. Đồi A1, C1
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít
B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm gải pháp quân độ phát xít
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc
D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh
A. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội
B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
C. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
D. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam
A. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng CỘng sản Việt Nam lãnh đạo, có tình thống nhất cao, công – nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến...
B. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đấu tranh của các dân tộc phương Đông
C. Lần đầu tiên công – nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước
D. Lần đầu tiền trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh
A. Chiến thắng Ấp Bắc
B. Chiến thắng Ba Gia
C. Chiến thắng Đồng Xoài
D. Chiến thắng Vạn Tường
A. thắng lợi trong cuộc bầu cử vào Viện Dân biểu Bắc Kì và Viện Dân biểu Trung K
B. cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1.5.1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội)
C. sự ra đời của các ủy ban hành động năm 1936
D. phong trào “đón rước” Gôđa và Brêviê năm 1937
A. giao nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh
B. không nghiên cứu và chế tạo bất cứ loại vũ khí chiến lược nào
C. không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài
D. không cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật
A. Chủ nghĩa thực dân cũ
B. Chế độ phân biệt chủng tộc
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Chế độ tay sai phản độc của chủ nghĩa thực dân mới
A. Kiên trì con đường Xã hội chủ nghĩa
B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân
C. Thực hiện cải cách mở cửa
D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc
A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản
C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa
D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế
A. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta
B. chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật
C. thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt
D. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay
A. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vướn lên
B. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang
C. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm
D. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc
A. Quan lại
B. Địa chủ phong kiến
C. Nông dân
D. Tư bản Pháp
A. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động
B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu
C. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ
D. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Phạm Văn Nghị
D. Nguyễn Trung Trực
A. Tầng lớp tư sản mại bản
B. Tầng lớp tư sản dân tộc
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
A. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đau vũ trang
B. cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ
C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới
D. các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...
A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy diêm Bến Thủy
B. Các cuộc đấu tranh của nông dân ở huyện Đức Phổ, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi)
C. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An)
D. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
A. Vì khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
B. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính
C. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao
D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hó
A. về quyền dân tộc cơ bản
B. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình
C. khu vực đóng quân của hai bên
D. về thời gian rút quân
A. bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc cuối 1968
B. bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. bị thiệt hại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”
D. bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính chị
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang
A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia
B. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ
C. buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc
D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam
A. cách mạng bạo lực
B. đấu tranh ngoại giao
C. cách mạng vũ trang
D. đấu tranh ôn hòa
A. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng
B. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ
C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế
D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng
A. Quý tộc
B. Địa chủ vừa và nhỏ
C. Đaimyô (quý tộc phong kiến lớn)
D. Samurai (võ sĩ)
A. Sự chống phá của bọ phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
B. Nạn đói, nạn dốt
C. Các thế lực ngoại xâm
D. Khó khăn về tài chính
A. 2,3,1
B. 2,1,3
C. 3,2,1
D. 1,3,2
A. Xây dựng khối liên minh công nông
B. Kết hợp giành và giữ chính quyền
C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc
D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước
B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai phát xít
C. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít
D. Thành lập Liên hợp quốc tế duy trì hòa bình an ninh thế giới
A. Hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước
B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
C. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam
A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ
C. Chiến dịch Hòa Bình – Thượng Lào
D. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947
A. Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố
B. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít
C. Khống chế, chi phối các nước Tư bản chủ nghĩa kh
D. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội trên toàn cầu
A. Đấu tranh ngoại giao
B. Đấu tranh nghị trưởng
C. Đấu tranh chính trị
D. Đấu tranh vũ trang
A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít
B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít
C. không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít
D. thực hiện chính sách hòa bình trung lập
A. Võ Nguyên Giáp
B. Hồ Chí Minh
C. Phạm Văn Đồng
D. Trường Chinh
A. EEC EU EC
B. EEC EC EU
C. EU EEC EC
D. EC EEC EU
A. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp
B. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định
C. quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc
D. Gác-ni-ê bị chết tại trận
A. “Lục địa bùng cháy”
B. “Hòn đảo tự do”
C. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”
D. “Lục địa mới trỗi dậy”
A. Cuộc chiến tranh Triều Tiên
B. Xung đột ở Trung Đông
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường
D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Dương
A. giải quyết các tranh chấp bàng biện pháp quân sự
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước
D. giải quyết các tranh chấp bằng việc lơi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến
B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết – Nghệ Tĩnh
D. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công-nông vững chắc
A. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, găp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới
B. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới
C. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ
D. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ
A. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc
B. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc
C. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bằng B52 của Mĩ ở miền Bắc
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhấ
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp
A. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ
B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp
C. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém
D. Triều đình bạc nhược, thiên kiên quyết chống Pháp
A. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh
B. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, Chiến dịch Huế- Đà Nẵng
C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào
D. Chiến dịch đường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh
A. Năm 1953
B. Năm 1952
C. Năm 1951
D. Năm 1950
A. thực hiện công nghiệp hóa, hiện dại hóa đất nước
B. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩ tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
D. không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 19
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
A. 1,2,3
B. 2,3,1
C. 1,3,2
D. 3,1,2
A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10
B. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7
C. 17/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8
D. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9
A. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc
B. Đánh chắc, tiến chắc
C. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng
D. Đánh nhanh, thắng nhanh
A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”
B. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”
C. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc sang “đánh lâu dài”
D. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”
A. Tư sản – thực dân Pháp
B. Vô sản – Tư sản
C. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp
D. Nông dân – Địa chủ phong kiến
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922)
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8-1925)
C. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922)
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926)
A. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”
B. “Tìm diệt”, “bình định”
C. “Giành dân – lấn đất”
D. “Chỉnh phục từng gói nhỏ”
A. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản
C. Công nhân, nông dân và trí thức
D. Công nhân, nông dân
A. Tăng số ngụy quân
B. Rút dần quân Mĩ về nước
C. Cô lập cách mạng Việt Nam
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào, Campuchia
A. Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam; Việt Nam cộng hòa
C. Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam
D. Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam
A. Chợ Rạng – Đô Lương
B. Bắc Sơn – Võ Nhai
C. Phay Khắt – Nà Ngần
D. Vũ Lăng – Đình Bảng
A. mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc
B. có tính chất dân tộc sâu sắc
C. có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đố tính dân chủ là nét nổi bật
D. có tính chất dân chủ là chủ yếu
A. Chính trị/ ngoại giao
B. Chính trị/ quân sự
C. Quân sự/ ngoại giao
D. Chính trị/ kinh tế
A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn
B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng
C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương
B. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ
C. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, tác phẩm “Đường Kách mệnh"
B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”
C. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”, tác phẩm “Đường Kách mệnh”
D. “ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”
A. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản
B. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh
C. sự tồn tại song song của khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản
D. cả hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự
C. cô lập căn cứ địa Việt Bắc
D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế
A. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp
B. Giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam
C. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
D. Tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực địch
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh
A. thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1945) và cách mạng Cuba (1959)
B. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949) và cách mạng Lào (1945)
C. thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu
D. cao trào giải phóng dân tộc thắng lợi ở các nước Á, Phi và Mĩ Latinh
A. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám
B. Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh
C. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước
A. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệp quý báu cho phong trào cách mạng thế giới.
B. Đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến, đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước
C. Tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
D. Đưa đến sự thành lập tổ chức quốc tế mới của giai cấp công nhân quốc tế
A. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược
B. giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
C. giải thể các tổ chức quân sự của Mỹ và Liên Xô tại châu Âu
D. tiến hành thúc đẩy hợp tác về kinh tế, chính trị và quốc phòng
A. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu
B. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới
D. Tạo nên sự phân chia đối lập giữa Đông Âu và Tây Âu
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
B. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa)
C. chiến thắng An Lão (Bình Định)
D. chiến thắng Đồng Xoài (Biên Hòa)
A. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
B. Chính quyền cách mạng non trẻ
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
D. Hơn 90% dân số không biết chữ
A. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta
B. giành thế chủ động trên chiến trường
C. làm xoay chuyển cục diện chiến tranh
D. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam
A. góp phần làm sụp đổ Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
B. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương
C. đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức
D. tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
A. Pháp gửi tối hậu thư cho ta (18/12/1946)
B. Được Mĩ viện trợ về kinh tế và quân sự
C. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại
D. Pháp phá hoại Hiệp định sơ bộ và Tạm ước (14/9/1946)
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân
D. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
A. Chiến tranh nhân dân
B. Lối đánh du kích
C. Cầu viện nước ngoài
D. Quyết chiến chiến lược
A. giam chân quân Pháp trong thành phố một thời gian
B. phá hủy toàn bộ phương tiện chiến tranh của Pháp
C. để quân ta rút khỏi vòng vây của địch, ra căn cứ an toàn
D. giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Thái tử Áo - Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát
A. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến
B. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng
C. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản
D. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến
A. Phát xít Nhật
B. Đế quốc Anh
C. Trung Hoa dân quốc
D. Đế quốc Mỹ
A. biểu hiện sự trỗi dậy của các thế lực mới trong trật tự đa cực
B. thành công của Mỹ trong việc thiết lập trật tự thế giới đơn cực
C. biểu hiện mâu thuẫn mới trong trật tự hai cực
D. di chứng của cuộc Chiến tranh lạnh
A. (3), (2), (1), (4)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (3), (1), (2), (4)
A. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
C. Đầu tư, chi phí cho quốc phòng thấp
D. Áp dụng thành tựu của cuộc khoa học – kĩ thuật
A. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp
B. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợ
B. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Rơve
C. Xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
D. Giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công
C. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ
D. Mĩ phải thừa nhận thất bại trong chiến lược chiến tranh thực dân kiểu mới ở miền Nam
A. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch
B. ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
C. mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
D. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành thêm một bước
A. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới
B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói
C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản
D. Thành lập Nha bình dân học vụ và giải quyết vấn đề tài chính trống rỗng
A. Tây Ban Nha
B. Đức
C. Anh
D. Pháp
A. tiêu diệt được nhiều sinh lực và vũ khí của địch
B. bảo vệ được vững chắc căn cứ địa Việt Bắc
C. buộc địch phải thay đổi chiến lược chiến tranh ở Đông Dương
D. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu
A. nặng về phòng thủ, ít chủ động tiến công
B. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở
C. tinh thần chiến đấu của nghĩa quân chưa quyết liệt
D. chưa được quần chúng nhân dân ủng hộ
A. nhiệm vụ trước mắt
B. động lực chủ yếu
C. giai cấp lãnh đạo
D. nhiệm vụ chiến lược
A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do
B. Các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
C. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên tòan Đông Dương
D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương
A. “ Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”
B. “ Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”
C. “ Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”
D. “ Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”
A. Phong trào đấu tranh chống phát xít phát triển mạnh
B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp
D. ở Đông Dương có Toàn quyền mới
A. Là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
B. Các nước tư bản tăng cường đầu tư vốn ra thị trường thế giớ
C. Kết quả của việc thu hút nguồn lực vào các nước đang phát triển
D. Các cường quốc đẩy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu
A. Giữa những năm 40 của thế kỉ XX
B. Giữa những năm 50 của thế kỉ XX
C. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX
D. Cuối những năm 40 của thế kỉ XX
A. quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân của Mĩ
B. quân đội các nước đồng minh của Mĩ
C. quân đội Sài Gòn, quân Mĩ và các nước đồng minh Mĩ
D. quân đội viễn chinh Mĩ
A. mục tiêu đấu tranh
B. hình thức đấu tranh
C. lãnh đạo cách mạng
D. lực lượng tham gia
A. Nguyễn Trường Tộ
B. Phan Châu Trinh
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Lộ Trạch
A. giữ vững được thành trì, chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
C. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất
D. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Trong thập niên 90 của thế kỉ XX
B. Từ thập niên 50 đến thập niên 70 của thế kỉ XX
C. Trong thập niên 80 của thế kỉ XX
D. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950
A. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản
B. liên minh kinh tế khu vực và quốc tế
C. sự phân chia giàu nghèo giữa các quốc
D. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ
A. Tận dụng lợi thế về tài nguyên thiên nhiên
B. Đầu tư cho giáo dục và khoa học kĩ thuật
C. Bán các bằng phát minh sáng chế
D. Xuất khẩu lao động Nhật ra nước ngoài
A. Là phong trào yêu nước chống Pháp mang tính cách mạng sâu sắc
B. Hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi cả nước
C. Đặt dưới sự chỉ huy thống nhất của Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
D. Không còn sự chỉ đạo của triều đình, quy tụ dần thành các trung tâm lớn
A. kết hợp các hình thức công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa
D. kết hợp các hình thức đấu tranh chính trị với đấu tranh ngoại giao
A. Nhật đầu hàng Pháp
B. Pháp, Nhật hòa hoãn
C. Pháp đầu hàng Nhật
D. chế độ phong kiến Việt Nam bị lật đổ
A. giải quyết triệt để được vấn đề ruộng đất cho nông dân
B. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển hoàn toàn tự giác
C. thu hút được giai cấp tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc
D. đáp ứng được yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp
A. Một số quyền lợi kinh tế - quân sự
B. Chấp nhận cho 15.000 quân Pháp ra Bắc
C. Một số quyền lợi kinh tế - văn hóa
D. Một số quyền lợi chính trị - quân sự
A. Đảng Dân chủ
B. Phái “ôn hòa”
C. Đảng Quốc đại
D. Phái “cực đoan”
A. Đánh điểm, diệt viện
B. Đánh phân tán và tiêu hao
C. Đánh công sự kiên cố
D. Đánh du kích
A. thực hiện tổng tuyển cử thống nhất đất nước
B. nghiêm chỉnh thực hiện Hiệp định Giơ-ne-vơ, lập lại hòa bình ở Việt Nam
C. tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương
B. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây
C. Trung Quốc trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ
D. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dương giải giáp quân đội phát xít Nhật
A. Lưu Thiếu Kỳ
B. Đặng Tiểu Bình
C. Chu Ân Lai
D. Mao Trạch Đông
A. chủ trương đấu tranh bạo động, nặng về ám sát cá nhân
B. không coi trọng tập hợp giai cấp nông dân
C. chỉ chú trọng công tác tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin
D. hoạt động riêng rẽ, công kích, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau
A. Mĩ ra sức dồn dân lập ấp, coi “ấp chiến lược” là quốc sách
B. sử dụng quân đội Sài Gòn để mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
C. thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”
D. mở các cuộc tiến công để “tìm diệt” và “bình định”
A. Đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc
B. Đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai đòi tự do, dân chủ
C. Đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng, giành độc lập tự do
D. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại, đấu tranh để tự cứu lấy mình
A. Điện Biên Phủ là nơi xảy ra tranh chấp giữa ta và địch
B. Điện Biên Phủ có vị trí then chốt ở Đông Dương và Đông Nam Á
C. Điện Biên Phủ cách xa hậu phương kháng chiến của ta
D. Điện Biên Phủ là một thung lũng rộng lớn, mầu mỡ
A. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường
B. có sự kết hợp với cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên quy mô lớn
C. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”
D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp
A. Lào, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào
D. Việt Nam, Lào, Bru-nây
A. phong kiến
B. cải lương
C. dân chủ tư sản
D. vô sản
A. buộc Mĩ phải chấm dứt hoàn toàn chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. đẩy chính quyền Sài Gòn lâm vào tình trạng khủng hoảng triền miên
C. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
D. cho thấy quân ta có khả năng đánh thắng quân Mĩ trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”
A. Nổi dậy của nông dân
B. Đấu tranh nghị trường
C. Bãi công của công nhân
D. Đấu tranh vũ trang
A. quyết định trực tiếp
B. mặt trận quan trọng
C. hậu phương lớn
D. tiền tuyến lớn
A. nhận được sự giúp đỡ của Mĩ về kinh
B. liên minh với Mĩ và trở thành đồng minh của Mĩ
C. chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh
D. đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mĩ
A. Có hệ thống quân sự hùng hậu nhất, vũ khí được trang bị tối tân nhất
B. Là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần hai
C. Là cường quốc tư bản giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử
D. Là lực lượng chủ lực đánh bại phe phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
C. Tổng bãi công, biểu tình thị uy
D. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
C. Chiến dịch Tây Nguyên (từ ngày 4-3 đến ngày 24-3-1975)
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (từ ngày 26-4 đến ngày 30-4-1975)
A. Cứu quốc quân
B. Vệ quốc đoàn
C. Việt Nam giải phóng quân
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân
A. Chiến dịch Trung Lào năm 1953
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
A. Mĩ
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Liên Xô
A. muốn Việt Nam không có thế mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng
B. muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp
C. muốn biến Việt Nam thành nơi cung cấp nhân công rẻ mạt của Pháp
D. muốn biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp
A. thắng lợi của chiến dịch Trung Lào và Thượng Lào
B. sự ra đời và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
C. việc tổ chức họp Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương
D. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào được thành lập
A. Tư sản dân tộc
B. Nông dân
C. Công nhân
D. Tiểu tư sản
A. Liên Xô, Mĩ, Anh và Pháp vẫn là đồng minh, giúp đỡ lẫn nhau
B. là nước thắng trận, thu nhiều lợi nhuận và thành quả từ Hội nghị Ianta
C. đất nước chịu nhiều tổn thất về người và của, khó khăn nhiều mặt
D. được sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân trong nước và thế giới
A. đánh đuổi đế quốc và tay sai, giải phóng dân tộc
B. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh
C. đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ
D. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
A. đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ
B. chống bọn tư bản Pháp nắm độc quyền xuất cảng lúa gạo
C. thành lập Đảng Lập hiến tập hợp lực lượng quần chúng chống P
D. đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925)
A. Chính phủ lâm thời
B. Chính phủ lâm thời tư sản
C. Xô Viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính
D. Nhà nước dân chủ nhân dân
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
B. Thiết lập trật tự thế giới “hai cực” Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực
C. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc
D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh
A. Do chính quyền Ngô Đình Diệm không thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Do chính sách phản động của Mĩ - Diệm đã làm cho mâu thuẫn xã hội gay gắt
C. Do “Phong trào hòa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân Sài Gòn-Chợ Lớn bị đán áp
D. Do nhiều cán bộ đảng viên bị giết hại, tù đầy
A. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản
B. bãi công của công nhân Ba Son (8/1925)
C. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp
D. khởi nghĩa Yên Bái (2/1930)
A. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược
B. Nước Lào tuyên bố độc lập
C. Nhân dân Lào tiến hành kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại
D. Gia nhập tổ chức ASEAN
A. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác
C. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản thắng thế
D. Giai cấp tiểu tư sản nhanh chóng tiếp thu tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin
A. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp
B. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương
C. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương
D. Chiến tranh lạnh
A. tác phẩm về chủ nghĩa Mác- Lênin chuẩn bị đưa về Việt Nam
B. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc)
C. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin ở Việt Nam
D. tác phẩm tuyên truyền chủ nghĩa Mác-Lênin của Nguyễn Ái Quốc
A. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thập kỉ
B. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người vào cuộc chạy đua vũ trang
C. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Mĩ-Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu những năm 70 của thế kỉ XX
A. kinh tế được phục hồi, phát triển, xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao
B. chính trị, xã hội ổn định nhưng kinh tế vẫn tăng trưởng âm
C. chính trị, xã hội bất ổn
D. là cường quốc công nghiệp đứng đầu Châu Âu
A. Đảng Cộng Sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng
B. Xác định rõ mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
C. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
A. Miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trở thành quốc gia độc lậ
C. Loại bớt đi được một kẻ thù ngoại xâm
D. Dựa vào quân Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp
A. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
B. Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga
C. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người
D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp
A. sự bùng nổ dân số
B. xuất hiện các bệnh dịch mới
C. xuất hiện xu thế toàn cầu hóa
D. Năng suất lao động tăng cao
A. kế hoạch “tìm diệt và bình định”
B. kế hoạch Giôn xơn-Mác Nam ra
C. kế hoạch Xtalây-Taylo
D. kế hoạch dồn dân “lập ấp chiến lược”
A. Thực hiện hòa bình thống nhất đất nước
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dan tộc dân chủ nhân dân
D. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai
A. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào (3/1951)
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951)
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5/1952)
D. Đại hội đại biểu lần II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2/1951)
A. Phong trào “đón rước” phái viên Gô-đa
B. Cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động
C. Phong trào đấu tranh nghị trường
D. Phong trào Đông Dương Đại hội
A. Quốc tế cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII tại Mát-xcơ-va
B. Chủ nghĩa phát xít ra đời và lên cầm quyền ở Đức, Italia, Nhật Bản
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp
D. thực dân Pháp tăng cường chính sách bóc lột ở các thuộc địa
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thử sự ủng hộ của quốc tế
B. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tranh thử sự ủng hộ của quốc tế
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến
D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh
A. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến
B. Nông nghiệp lạc hậu, năng suất thấp
C. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam
D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Bắc
C. Khởi nghĩa Ba Đình
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
A. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa
B. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng Sản
C. Luận cương tháng tư
D. Sắc lệnh hòa bình
A. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long
B. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên
D. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa
A. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng
B. Quân Pháp chiếm thành Gia Định
C. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha nổ súng, tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng)
D. Quân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa (Gia Định)
A. sai, vì các sĩ phu yêu nước đã đưa ra khẩu hiệu đánh đuổi giặc Pháp gắn với đánh đổ phong kiến tay sai
B. đúng, vì các sĩ phu yêu nước tiến bộ vẫn chưa xác định được kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam
C. sai, vì mục tiêu cao nhất của phong trào là đánh đuổi Pháp, giành độc lậ
D. đúng, vì phong trào chỉ xác định được một trong hai kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam
A. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muy-ních
B. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc
C. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu Cảng
D. Đức tấn công Ba Lan, Anh-Pháp tuyên chiến với Đức
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn tại chỗ
B. Pháp công nhân Việt Nam là môt nước tự do có chính phủ, nghị viện, quân đội riêng
C. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập
A. Giải phóng toàn bộ vùng biên giới
B. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 tên địch
C. Phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc
D. Làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của Pháp
A. Đấu tranh ngoại giao
B. Đấu tranh vũ trang
C. Đấu tranh chính trị
D. Bất hợp tác
A. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia
B. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam
C. Phạm vi chiến trường rộng hơn, ở cả hai miền Nam, Bắc Việt Nam
D. Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương
A. Mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai
B. Chuyển sang chiến lược “đánh nhan thắng nhanh”
C. Phòng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ
D. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”
A. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một đất nước hai chế độ
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10/1949)
C. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1/1950)
D. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ với Việt Nam (11/1991)
A. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương
C. đánh đổ Nhật-Pháp làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập
D. đánh đổ đế quốc và phong kiến. thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân
A. Xu thế đối đầu
B. Xu thế toàn cầu hóa
C. Xu thế hòa hoãn và hợp tác
D. Xu thế đối thoại-hợp tác
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động phá hoại miền Bắc Việt Nam
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam
C. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị
D. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do, không có sự can thiệp của nước ngoài
A. Gây tổn thất lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam
B. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm
C. Làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn
D. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất
A. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
A. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản
B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản
C. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang
D. Mĩ giành thắng lợi trong “chiến lược toàn cầu”
A. Đông Nam Á
B. Đông Bắc Á
C. Nam Á
D. Tây Á
A. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng đánh chiếm Liên Xô
B. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng để chia rẽ các nước đế quốc
C. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng để gây chiến tranh xâm lược
D. Chính quyền các nước phát xít lợi dụng, cô lập các nước đế quốc
A. Toàn cầu hóa
B. Đa dạng hóa
C. Nhất thể hóa
D. Đa phương hóa
A. Thực dân hóa trên phạm vi toàn thế giới
B. Các dân tộc thuộc địa trên thế giới thức tỉnh
C. Phi thực dân hóa trên phạm vi toàn thế giới
D. Khủng hoảng của Chủ Nghĩa Thực Dân
A. Hiệp ước Hác-măng 1883
B. Hiệp ước Pa-tơ-nốt 1884
C. Hiệp ước Giáp Tuất 1874
D. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862
A. Sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
B. Sử dụng năng lượng nước, hơi nước để cơ giới hóa sản xuất
C. Đạt được nhiều thành tựu nổi bật về công cụ sản xuất, nguồn năng lượng…
D. Mọi phát minh sản xuất đều xuất phát từ kỹ thuật
A. Nhật Bản
B. Liên Xô
C. Mỹ
D. Ấn Độ
A. Các ngành dịch vụ
B. Công nghiệp điện
C. Vũ trụ hạt nhân
D. Sản xuất ứng dụng dân dụng
A. Mỹ và Liên Xô suy yếu về mọi mặt
B. Xu thế hòa bình đối thoại ngày càng chiếm ưu thế
C. Tây Âu, Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ
D. Các nước Á, Phi, Mĩ La tinh giành được độc lập
A. Đã giành được độc lập
B. Có nền kinh tế phát triển
C. Có chế độ chính trị tương đồng đồng
D. Có nền văn hóa dân tộc đặc sắc
A. Nhu cầu liên kết hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Hợp tác liên kết nhằm thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mỹ
C. Ảnh hưởng của xu thế toàn cầu hóa
D. Liên kết với nhau để trở thành trung tâm đối trọng với các nước xã hội chủ nghĩa
A. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất
B. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng
C. Chiến thắng trên sông Vàm Cỏ Đông
D. Cuộc chiến đấu của nhân dân ta ở Gia Định
A. Chính phủ pháp công nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp
B. Ta có thêm thời gian hòa bình để củng cố chính quyền, chuẩn bị lực lượng mọi mặt cho cuộc kháng chiến chống Pháp về sau
C. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta
D. Chính phủ Pháp phải công nhận độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. Thắng lợi của cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
B. Thắng lợi của trận Điện Biên Phủ trên không (12/1972)
C. Thắng lợi của quân dân Việt Lào (1971)
D. Thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược 1972
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Đấu tranh chống chế độ Mỹ - Diệm
C. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Chiến dịch Hòa Bình (1951 – 1952)
A. Phạm vi và hình thức
B. Lãnh đạo và địa bàn
C. Tính chất và lực lượng tham gia
D. Lãnh đạo và mục tiêu
A. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi
C. Chính quyền Pháp ở Đông Dương thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa
D. Mâu thuẫn xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
B. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16
C. Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950
D. Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
A. Giúp các sĩ phu phong kiến Việt Nam chuyển hẳn sang lập trường tư sản
B. Thúc đẩy phong trào công nhân từng bước chuyển từ tự phát sang tự giác
C. Tạo điều kiện dẫn tới sự xuất hiện của con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Tạo điều kiện dẫn tới sự xuất hiện của con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
A. Thủ đoạn ngoại giao, quân sự
B. Thủ đoạn chính trị, quân sự
C. Thủ đoạn quân sự
D. Thủ đoạn quân sự, kinh tế
A. Thời kì 1930 – 1931
B. Thời kì 1945 – 1946
C. Thời kì 1939 – 1945
D. Thời kì 1954 – 1975
A. Hình thức đấu tranh và tính chất
B. Đối tượng và mục
C. Đối tượng và hình thức đấu tranh
D. Khuynh hướng và lãnh đạo
A. Trung ương cục miền Nam được thành lập
B. Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời
C. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời
D. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập
A. Dự đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
B. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Véc xai
C. Dự đại hội lần thứ V của quốc tế cộng sản
D. Tham dự thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
A. Được kế thừa truyền thống yêu nước dân tộc
B. Đại diện phương thức sản xuất tiên tiến và có hệ tư tưởng riêng
C. Có tinh thần cách mạng triệt để
D. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với nông dân nên dễ liên minh với nông dân
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Sáng lập đảng cộng sản Việt Nam 1930
C. Soạn thảo cương lĩnh đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam
A. Buộc Mỹ chấp nhận ký hiệp định Paris
B. Mỹ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Đánh bại cuộc tập kích bằng máy bay B52 của Mỹ
D. Mỹ tăng cường lực lượng Mỹ cho chiến trường miền Nam
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
B. Xác định hình thái khởi nghĩa đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc chống đế quốc và phong kiến
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
A. Không quy định vùng chiếm đóng quân riêng biệt
B. Quy định vùng đóng quân riêng biệt
C. Các nước cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
D. Để nhân dân Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình
A. Đảng lãnh đạo đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược ở hai miền đất nước
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
C. Đảng lãnh đạo cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Đảng lãnh đạo cả nước giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
A. Tấn công vào hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
B. Tấn công vào hướng quan trọng về chiến lược mà địch mạnh
C. Tấn công vào hướng không quan trọng về chiến lược mà địch tương đối mạnh
D. Tấn công vào hướng không quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
A. Xác định đúng con đường giải phóng dân tộc của cách mạng Việt Nam
B. Xác định đúng đắn mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
C. Xác định đúng vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
D. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản, tư sản dân tộc, trung tiểu địa chủ
A. Tính toàn diện
B. Tính quốc tế
C. Tính dân tộc
D. Tính nhân dân
A. Đấu tranh ngoại giao hỗ trợ thắng lợi quân sự
B. Đấu tranh ngoại giao phụ thuộc vào thắng lợi quân sự
C. Đấu tranh ngoại giao mang tính quyết định
D. Đấu tranh ngoại giao là một bộ phận của đường lối chiến tranh toàn diện
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu
C. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dươ
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước
B. Mềm dẻo và linh hoạt trong chính sách đối ngoại
C. Dựng chính quyền đi đôi với bảo vệ chính quyền
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
A. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng chính trị
B. Là cuộc tiến công quân sự đồng loạt của lực lượng vũ trang trên tất cả các mặt trận
C. Là sự phối hợp chiến đấu của các quân chủng, binh chủng có sự hỗ trợ của lực lượng biệt động
D. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang với phong trào nổi dậy của quần chúng
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh
C. Phát triển mối quan hệ Việt Nam với thế giới
D. Xây dựng cơ sở Đảng vững mạnh
A. Kiềm chế, giam chân địch trong các đô thị
B. Chủ động tấn công và chủ động rút lui
C. Kết hợp giữa tiến công và nổi dậy
D. Bao vây, chia cắt, cô lập địch
A. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
B. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
C. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
D. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu
A. Sự thay đổi thái độ của các chính phủ Anh, Mĩ
B. Chiến thắng Xtalingrat của nhân dân Liên Xô
C. Sự kiện Liên Xô tham chiến
D. Hành động xâm lược của phe phát xít
A. Tạo điều kiện đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế
C. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
D. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước
A. Các nước xã hội chủ nghĩa như Trung Quốc, Liên Xô ủng hộ mạnh mẽ cuộc đấu tranh vũ trang của ta để thống nhất đất nước
B. Mĩ tiến hành các chiến lược chiến tranh thực dân kiểu mới
C. Hậu phương miền Bắc đẩy mạnh chi viện cho tiền tuyến miền Nam
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thể tiến công
A. Là cuộc diễn tập đầu tiên cho cách mạng tháng Tám
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng
C. Hình thành nên liên minh công - nông
D. Thành lập chính quyền Xô Viết
A. Xuất thân từ nông dân
B. Bị bóc lột nặng nề
C. Sớm được tiếp thu tư tưởng của chủ nghĩa Mác Lê-nin
D. Liên hệ máu thịt với nông dân
A. Là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất và chiến đấu
B. Là lòng dân ở vùng địch chiếm đóng
C. Bao gồm cả sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa
D. Chỉ bao gồm vùng tự do của ta
A. Đánh dấu bước ngoặt của cách mạng Việt Nam
B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cứu nước
D. Mở đường giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước
A. Cạnh tranh với các nước ngoài khu vực
B. Thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
C. Thành lập Nhà nước chung châu Âu
D. Khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế
A. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa
B. Đàn áp phong trào công nhân và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Khống chế, chi phối các nước đồng minh lệ thuộc vào Mĩ
D. Thực hiện mục tiêu tấn công Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
A. Xan Phranxixcô
B. Pốtxđam
C. Ianta
D. Oasinhtơn
A. Là sự kết hợp yếu tố khách quan và chủ quan
B. Lực lượng trung gian ngả về phía cách mạng
C. Kẻ thu vô cùng ngoan cố
D. Kẻ thù hoàn toàn gục ngã
A. Ở miền nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát
B. Vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt
C. Miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực
D. Quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam
A. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
B. Làm xói mòn trật tự hai cực Ianta
C. Làm quan hệ quốc tế trở nên đa dạng
D. Làm suy yếu chủ nghĩa tư bản
A. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
B. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễ
C. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang
D. Phụ thuộc vào sự ủng hộ của quốc tế
A. Pháp lâm vào thế bị động, phòng thủ trên toàn chiến trường Đông Dương
B. Pháp đã bị thất bại trong các kế hoạch quân sự trước đó
C. Pháp được Mĩ giúp đỡ, lực lượng rất mạnh
D. Pháp tiếp tục giữ vững thế chiến lược tấn công
A. Cuộc đấu tranh nội bộ
B. Sự phát triển không đồng đều của phong trào cách mạng
C. Ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Tác động trực tiếp của Nguyễn Ái Quốc
A. Hai cường quốc Xô – Mĩ tuyến bố chấm dứt chiến tranh
B. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành độc lập
C. Xu thế liên kết khu vực
D. Xu thế toàn cầu hóa
A. Ý chí đấu tranh giải phóng của các dân tộc
B. Sự trưởng thành của các lực lượng xã hội
C. Sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc
D. Xu thế hóa bình hợp tác cùng phát triển
A. Xây dựng được khối đoàn kết toàn dân
B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Đề ra chủ trương chuyển hướng đấu tranh
D. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
A. Hội nghị 7/1936
B. Hội nghị 5/1941
C. Hội nghị 11/1939
D. Hội nghị 3/1938
A. Được sự ủng hộ của chính quyền cai trị
B. Chỉ giới hạn trong tầng lớp văn thân, sĩ phu
C. Có ảnh hưởng to lớn trong các tầng lớp nhân dân
D. Không được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân
A. Những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang lâm vào khủng hoảng
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
D. Xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới
A. Phan Đình Phùng
B. Phan Châu Trinh
C. Tôn Thất Thuyết
D. Vua Hàm Nghi
A. Mục tiêu kinh tế và chính trị
B. Cơ quan đầu não của địch
C. Nơi địch mạnh
D. Nông thôn, đồng bào, rừng núi
A. Hòa bình cùng phát triển
B. Chiến tranh, xung đột bao trùm
C. Tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác
D. Đối đầu gay gắt
A. Kẻ thù ngoan cố
B. Ta chưa có đủ thực
C. Bối cảnh quốc tế chưa thuận lợi
D. Sự chống phá của các lực lượng thù địch
A. Đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người
B. Giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa
C. Đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc
D. Lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ
A. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi năm 1949
B. Sự ra đời của khối quân sự Nato
C. Cuộc chiến nội chiến Triều Tiên
D. Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu
A. Giành độc lập và thống nhất
B. Xóa bỏ những tàn tích phong kiến
C. Gây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội
D. Bắt đầu xây dựng chế độ dân chủ nhân dân
A. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản suy yếu
B. Nga rút ra khỏi cuộc chiến
C. Các nước đế quốc chưa can thiệp vào cách mạng Nga
D. Chính quyền Nga hoàng suy yếu
A. Củng cố quyết tâm của Đảng ta trong việc đế ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam
B. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
C. Chứng tỏ sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn
D. Chứng minh sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta
A. Pháp lập chính phủ Nam kì tự trị, âm mưu tách Nam Bộ khỏi Việt Nam
B. Pháp đẩy mạnh xâm lược vũ trang ở Nam Bộ Việt Nam
C. Pháp không công nhận nền độc lập và thống nhất của Việt Nam
D. Pháp có những khiêu khích, chuẩn bị chiến tranh
A. Luôn đề phòng cảnh giác với nguy cơ “diễn biến hòa bình”, “tự chuyển hóa”
B. Tiến hành cải cách mạnh mẽ trên tất cả các mặt từ kinh tế đến chính trị
C. Tuân thủ các quy luật phát triển khách quan, xây dựng cơ chế tập trung bao cấp
D. Thực hiện chính sách đối ngoại đa dạng hóa, đa phương hóa
A. Hai quân cướp nước cắn xé nhau chí tử
B. Quân Nhật độc quyền Đông Dương
C. Quân Pháp suy yếu
D. Lực lượng trung gian ngả về phía cách mạng
A. Pháp – Nhật
B. Đế quốc phát xít Pháp – Nhật và chế độ phong kiến
C. Chế độ phong kiến
D. Phát xít Nhật
A. Chưa có tiền đề kinh tế - xã hội bên trong
B. Quần chúng nhân dân không hưởng ứng
C. Không có sự truyền bá của hệ tư tưởng tư sản
D. Giai cấp tư sản chưa lớn mạnh
A. Chiến dịch Việt bắc thu đông 1947
B. Cuộc chiến đấu ở các đô thị
C. Chiến dịch Biên Giới 1950
D. Chiến dịch Điên Biên Phủ
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt
B. Xu thế hòa hoãn Đông tây
C. Nhu cầu hợp tác của các nước trong khu vực
D. Vấn đề Campuchia được giải quyết
A. Chính quyền cách mạng được củng cố
B. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu chống phá cách mạng của kẻ thù
C. Là cuộc biểu dương khổng lồ của lực lượng cách mạng
D. Chứng tỏ tính ưu việt của chính quyền cách mạng
A. đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu Đông - Tây ở châu Âu
B. tạo tiền đề cho việc thiết lập quan hệ giữa Đông Đức và Tây
C. mở ra điều kiện giải quyết hòa bình các xung đột trên thế giới
D. khẳng định hợp tác, phát triển là xu thế chủ đạo ở châu Âu
A. sự gần gũi về địa lí, tương đồng về lịch sử, kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên
B. nhu cầu giúp đỡ nhau giải để quyết khó khăn và phát triển của các nước thành viên
C. sự xuất hiện của những tổ chức hợp tác khu vực trên Thế giới
D. nhu cầu hạn chế ảnh hưởng của Mĩ và chủ nghĩa xã hội
A. đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của chiếu Cần vương
B. đều nổ ra khi thực dân Pháp đã hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam
C. đều làm chậm quá trình hoàn thành xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp
D. đều thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân
A. không mang tính cải lương
B. chỉ mang tính dân tộc
C. không mang tính cách mạng
D. chỉ có tính chất dân chủ
A. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận
B. Chấm dứt chiến tranh, trừng phạt các nước bại trận
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
D. Tổ chức lại thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. có sự kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ tran
B. giành chính quyền một cách nhanh gọn, ít đổ máu
C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
D. kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị
A. nhân nhượng đến cùng để giữ vững hòa bình
B. tranh thủ không điều kiện sự giúp đỡ quốc tế
C. chỉ đảm bảo nguyên tắc thống nhất đất nước
D. không vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc
A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ (từ ngày 15 đến ngày 20/4/1945)
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945)
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (2/1943)
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941)
A. kết hợp phong trào yêu nước với phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác Lênin
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị, giải quyết nhiệm vụ dân tộc và dân chủ của cách mạng
C. tiến hành hội nghị thành lập Đảng ở nước ngoài
D. giữ vai trò triệu tập và chủ trì hội nghị thành lập Đảng
A. nhân dân Campuchia
B. quân tình nguyện Việt Nam
C. Liên hợp quốc
D. nhân dân tiến bộ Pháp
A. căn cứ địa Việt Bắc được bảo vệ
B. được các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao
C. quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. tiêu hao được một bộ phận sinh lực địch
A. xu thế hòa hoãn Đông - Tây
B. xu thế toàn cầu hóa
C. sự hòa hoãn giữa các nước lớn
D. chiến tranh Triều Tiên bùng nổ
A. buộc thực dân Pháp phải chuyển hướng tấn công vào Gia Định
B. chứng tỏ tinh thần đoàn kết, chủ động kháng chiến của nhân dân
C. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp
D. phản ánh sự phối hợp chiến đấu giữa triều đình Huế với nhân dân
A. đã cơ bản hoàn thành quá trình bình định Việt Nam
B. đang tiến hành quá trình xâm lược toàn bộ lãnh thổ Việt Nam
C. đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam
D. đã dập tắt được các phong trào đấu tranh của nhân dân Việt Nam
A. làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu người Nga
B. xóa bỏ chế độ bóc lột, mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử nước Nga
C. làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh, bao trùm thế giới
D. đưa nhân dân lao động Nga lên làm chủ đất nước và vận mệnh của mình
A. Khuynh hướng
B. Kẻ thù trước mắt
C. Động cơ
D. Lực lượng lãnh đạo
A. Hoa Kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh
B. các bên tham chiến ngừng bắn, chấm dứt các hoạt động quân sự
C. các đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam
D. các nước công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
A. Tăng lương, thực hiện đời sống mới
B. Đưa nông dân vào các hợp tác xã sản xuất nông nghiệp bậc cao
C. Triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất
D. Tăng cường vệ sinh phòng bệnh, chăm lo sức khỏe cho nhân dân
A. Tầng lớp trung gian còn ảo tưởng vào Nhật
B. Lực lượng của Nhật chưa hoàn toàn suy yếu
C. Cơ sở Đảng ở các địa phương chưa sẵn sàng
D. Lực lượng của Pháp ở Đông Dương còn mạnh
A. chứng tỏ sự bất lực, yếu kém của Chính phủ và quân đội Hoa Kỳ
B. mở đầu thời kì khủng hoảng triền miên của chính quyền Sài Gòn
C. làm phá sản về cơ bản chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
D. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
A. đỉnh cao trong chính sách dung dưỡng của Liên Xô đối với phát xít Đức
B. mục tiêu hàng đầu trong chính sách không can thiệp của Mỹ
C. thắng lợi trong chính sách nhượng bộ phát xít của Anh, Pháp
D. giải pháp tốt nhất để bảo vệ lợi ích quốc gia của Liên Xô lúc bấy giờ
A. sử dụng thủ đoạn ngoại giao, hoà hoãn Liên Xô - Trung Quốc
B. âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt
C. sử dụng quân Mỹ và quân đồng minh làm lực lượng xung kích
D. tăng cường hơn nữa việc dồn dân lập “ấp chiến lược”
A. chế độ phong kiến
B. chế độ nô lệ
C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới
D. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
A. Canađa
B. Nhật Bản
C. Pháp
D. Cộng hòa liên bang Đức
A. Inđônêxia
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Lào
A. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít, bảo vệ Tổ quốc
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
D. giúp đỡ các nước Đông Âu thành lập nhà nước
A. Là một yếu tố dẫn tới sự ra đời của phong trào “Không liên kết”
B. Quyết định xu hướng phát triển của các nước sau khi giành độc lập
C. Để lại di chứng cho nhiều nước trong quá trình phát triển sau này
D. Làm cho cuộc đấu tranh ở nhiều nước trở nên căng thẳng, phức tạp
A. tiểu thương, tiểu chủ, công chức, trí thức, học sinh, sinh viên
B. tiểu thương, tiểu chủ, trí thức, thợ thủ công, tư sản dân tộc
C. thợ thủ công, viên chức, học sinh, sinh viên, tiểu địa chủ
D. chủ xưởng, thợ thủ công, học sinh, sinh viên, công chức
A. Việt Nam đã đổi không gian lấy thời gian
B. Pháp đã công nhận chủ quyền của Việt Nam
C. Việt Nam đã nhân nhượng tất cả các quyền lợi kinh tế, chính trị cho Pháp
D. Pháp đã công nhận quyền tự quyết của Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa
A. đất nước bị chia cắt hoàn toàn thành hai miền
B. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau
C. tiến hành chống chủ nghĩa thực dân mới của đế quốc Mỹ
D. chịu tác động sâu sắc của chiến tranh lạnh
A. Chủ nghĩa xã hội dân chủ
B. học thuyết Tam dân
C. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”
D. Triết học ánh sáng
A. giữ gìn các giá trị truyền thống của dân tộc
B. cảnh giác trước âm mưu “diễn biến hòa bình”
C. tăng cường hoạt động bảo vệ môi trường
D. gia tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế
A. bình định Đông Dương, giành lấy nguồn nhân lực, vật lực
B. tăng cường ngụy quân và xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh
C. làm thất bại âm mưu của các cường quốc, độc chiếm Đông Dương
D. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm kết thúc chiến tranh
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp (1917)
B. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai (6/1919)
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin (7/1920)
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua, tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập Đảng cộng sản Pháp (25/12/1920)
A. Việt Nam giải phóng quân ra đời (15/5/1945)
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam thành lập (16/4/1945)
C. Đại hội quốc dân được triệu tập (16 – 17/8/1945)
D. “Quân lệnh số ” được ban bố (13/8/1945)
A. hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời (10/1930)
B. phong trào cách mạng 1930 - 1931
C. hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (6/1 - 7/2/1930)
D. phong trào dân chủ 1936 - 1939
A. Lãnh đạo
B. Phương pháp
C. Kết quả
D. Hình thái
A. Nông dân là giai cấp đông đảo và bị bóc lột nặng nề nhất trong xã hội Việt Nam
B. Công - nông là lực lượng đông đảo và quyết liệt nhất của cách mạng
C. Phần lớn ruộng đất còn tập trung trong tay giai cấp địa chủ phong kiến
D. Không xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thời Pháp thuộc
A. chỗ dựa
B. công cụ
C. hậu cứ
D. “xương sống”
A. Sự suy yếu của Liên Xô
B. Sự viện trợ của Mỹ
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Áp dụng thành tựu cách mạng khoa học kĩ thuật
A. Hình thành hai khối quân sự đối lập
B. Sự phát triển không đều của chủ nghĩa tư bản
C. Thái tử Áo - Hung bị ám sát
D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc và thuộc địa
A. Đòi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
B. Đấu tranh chống chế độ độc tài Batixta
C. Đánh đổ nền thống trị thực dân cũ
D. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ
A. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
C. Diễn ra sôi nổi với hình thức đấu tranh phong phú
D. Chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời của các tổ chức cách mạng
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài
C. Thực hiện ba cuộc cải cách lớn
D. Tăng cường vai trò lãnh đạo, quản lí của Nhà nước
A. Báo Đời sống công nhân
B. Tác phẩm Đường Kách m
C. Báo Người cùng khổ
D. Sách Bản án chế độ thực dân
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Bắc
B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam
C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước
A. Mục tiêu đấu tranh quyền dân chủ nhưng cũng là quyền lợi của dân tộc
B. Đối tượng cách mạng là bọn phản động thuộc đ
C. Lực lượng đấu tranh là đông đảo quần chúng nhân dân
D. Là bước chuẩn bị lực lượng cho cuộc cách mạng giải phóng dân tộc sau này
A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
C. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang
D. Khởi nghĩa từng phần kết hợp tổng khởi nghĩa
A. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng
B. Thực dân Pháp đã rút khỏi nước ta
C. Mỹ can thiệp vào miền Nam
D. Đất nước bị chia cắt thành hai miền
A. Công nhân
B. Địa chủ
C. Nông dân
D. Tự sản dân tộc
A. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch
B. Khai thông biên giới Việt – Trung
C. Chọc thủng “hành lang Đông – Tây” của Pháp
D. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ
A. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy
C. Khởi nghĩa Ba Đình
D. Khởi nghĩa Hương Khê
A. Pháp tấn công và xâm chiếm cửa biển Thuận An (1883)
B. Phong trào Cần Vương thất bại (1896)
C. Hiệp ước Hác-măng (1883) và hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884)
D. Pháp tấn công xâm chiếm thành Hà Nội (1882)
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
B. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”
A. Ném bom đánh phá một số nơi ở miền Bắc
B. Trả đũa việc quân ta tấn công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku
C. Dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ” để thuyết phục Quốc hội Mĩ
D. Trả đũa việc ta bắn cảnh cáo tàu chiến Mĩ xâm phạm vùng biển miền Bắc
A. Tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Sự ủng hộ giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân
D. Toàn quân, toàn dân ta đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu
A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nướ
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam
C. Chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước
D. Thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa
A. Sự tăng trưởng cao của nền kinh tế
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Sự chuyển biến mạnh mẽ của cơ cấu kinh tế
A. Có mục tiêu giành độc lập dân tộc, phát triển xã hội
B. Quy mô rộng gồm cả trong và ngoài nước
C. Lãnh đạo phong trào là quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước
D. Hình thức đấu tranh phong phú (bạo lực, cải cách, biểu tình…)
A. Bị các nước đế quốc xâu xé và tìm cách thống trị
B. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh chóng
C. Bị cô lập với thế giới bên ngoài do áp dụng chính sách “bế quan tỏa cảng”
D. Chế độ phong kiến lâm vào tình trạng khủng hoảng nghiêm trọng
A. Tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
B. Mâu thuẫn xã hội ngày càng sâu sắc
C. Sự thâm nhập của các hệ tư tưởng mới vào nước ta
D. Sự hình thành hai khuynh hướng tư sản và vô sản
A. Hy vọng có sự phối hợp của lực lượng giáo dân
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng chiến tranh xâm lược
C. Có vị trí quan trọng, gần kinh thành Huế
D. Là hai cảng sâu, rộng, thuận tiện cho tàu chiến triển khai
A. Khối liên minh công nông được hình thành
B. Xây dựng được mẫu hình chính quyền cách mạng đầu tiên
C. Khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng
D. Phong trào được Quốc tế Cộng sản đánh giá cao
A. Trung Quốc
B. Liên Xô
C. Mỹ
D. Nhật Bản
A. Quảng Châu (Trung Quốc)
B. Bắc Kì
C. Trung Kì
D. Nam Kì
A. Tuyên Quang và Cao Bằng
B. Cao Bằng và Bắc Kạn
C. Lạng Sơn và Cao Bằng
D. Bắc Sơn – Võ Nhai và Cao Bằng
A. Giảm tô, xóa nợ
B. Cơm áo và hòa bình
C. Chia lại ruộng đất công
D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói
A. Chiến thắng Ấp Bắc
B. Chiến thắng Đồng Xoài
C. Chiến thắng Vạn Tường
D. Chiến thắng Bình Giã
A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi
B. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai
C. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi
D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
A. Chính trị
B. Quân sự
C. Ngoại giao
D. Kinh tế
A. Nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng cao
B. Khoa học – kĩ thuật đạt nhiều thành tựu nổi bật
C. Văn hóa, giáo dục phát triển
D. Chính sách đối ngoại có nhiều thay đổi
A. Xuất hiện hai khuynh hướng chính trị cùng song song tồn tại
B. Chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới được truyền bá vào Việt Nam
C. Sử dụng nhiều hình thức đấu tranh phong phú
D. Diễn ra sôi nổi, lôi cuốn đông đảo quần chúng tham gia
A. Tình hình chính trị ổn định, đời sống nhân dân được cải thiện
B. Để lại kinh nghiệm cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nhiều nước
C. Nền kinh tế được phục hồi và có chuyển biến rõ rệt
D. Huy động được tối đa nguồn nhân lực, vật lực cho đất nước
A. Tôn giáo
B. Địa lí
C. Kinh tế
D. Văn hóa
A. “tiến ăn chắc, đánh ăn chắc”
B. “đánh nhanh, thắng nhanh”
C. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”
D. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”
A. Chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế của thế giới
B. Đi đầu trong các lĩnh vực chế tạo công cụ sản xuất mới
C. Ứng dụng công nghệ thông tin trong mọi ngành kinh tế
D. Đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ
A. Quy tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn
B. Lực lượng khởi nghĩa gồm nhiều thành phần xã hội
C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra với quy mô nhỏ và phân tán
D. Bị gián đoạn vì lệnh bãi binh của triều đình
A. Mĩ từng bước can thiệp vào chiến tranh Đông Dương
B. Pháp quyết tâm tiến công và tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc
C. Tình thế sa lầy và thất bại trong cuộc chiến tranh Đông Dương của Pháp
D. Pháp muốn kéo dài và mở rộng chiến tranh Đông Dương
A. Hợp tác có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
D. Chung sống hòa bình với sự nhất trí của năm lớn
A. Mĩ thiết lập được trật tự thế giới “đơn cực”
B. Một cực là Liên Xô không còn, trật tự hai cực Ianta tan rã
C. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm nghiêm trọng
D. Sự giải thể của Tổ chức Hiệp ước Vacsava và SEATO
A. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực ngoại trừ sự xung đột quân sự trực tiếp Xô – Mĩ
B. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳn
C. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
D. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp vũ trụ
C. Công nghiệp nhẹ
D. Sản xuất nông nghiệp
A. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu
B. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa nâng cao khả năng cạnh tranh
C. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài
D. Đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế chung của thế giới
A. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ
D. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
A. Khẳng định vai trò tối cao của năm nước lớn trong tổ chức Liên hợp quốc
B. Thể hiện Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế quan trọng nhất trong đời sống chính trị thế giới sau năm 1945
C. Thể hiện Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế có vai trò quan trọng trong việc duy trì hòa bình an ninh thế giới
D. Góp phần hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc
A. Anh
B. Mĩ
C. Liên Xô
D. Pháp
A. Pakixtan và Nêpan
B. Ấn độ và Pakixtan
C. Ấn Độ và Bănglađét
D. Bănglađét và Pakixtan
A. Đối thoại
B. Hợp tác
C. Đồng minh
D. Đối đầu
A. Bị chiến tranh tàn phá, hàng triệu người thất nghiệp, đói rét
B. Bị Mĩ với vai trò đồng minh chiếm đóng theo chế độ quân quản
C. Nghèo tài nguyên và là nước bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Tây Âu, các nước công nghiệp mới
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh nghị trường
D. Bãi công của công nhân
A. Đức
B. Pháp
C. Anh
D. Nhật Bản
A. Đảng Tân Việt và Đông Dương Đảng Cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. Việt Nam Quốc dân đảng và Đông Dương cộng sản đảng
D. Đông Dương cộng sản đảng và An Nam cộng sản đảng
A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp
B. Tư sản dân tộc và tư sản công thương
C. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản
D. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp
A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp kinh tế
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp chính trị kết hợp với quân sự
A. Giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân
B. Xác đinh kẻ thù chủ yếu trước mắt là phát xít Nhật
C. Đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
A. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân và thực dân Pháp
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
A. Phong trào sử dụng hình thức đấu tranh phong phú
B. Phong trào đã lôi cuốn nhiều văn thân, sĩ phu tham gia
C. Phong trào kết hợp giữa chống ngoại xâm với chống phong kiến tay sai
D. Phong trào do nông dân khởi xướng, lãnh đạo và giành thắng lợi tay sai
A. Quốc gia phong kiến độc lập
B. Thuộc địa
C. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
D. Nửa thuộc địa
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc
B. Đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
C. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
D. Đấu tranh giai cấp và bạo lực cách mạng
A. Đòi quyền lợi kinh tế, chính trị
B. Đòi quyền tự do, dân chủ
C. Đòi quyền lợi về kinh tế
D. Đòi quyền lợi về chính trị
A. So sánh lực lượng không có lợi cho cách mạng, thời cơ chưa xuất hiện
B. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp khoa học
C. Ngọn cờ tư tưởng dân chủ tư sản đã lỗi thời, không tập hợp được lực lượng
D. Nổ ra trong tình thế bị động, tổ chức thiếu chu đáo, thực dân Pháp đang m
A. Đánh thẳng vào kinh thành Huế
B. Cố thủ chờ viện binh
C. Nhờ thực dân Anh giúp đỡ
D. Kéo quân vào đánh Gia Định
A. “Tuyên ngôn độc lập”
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”
C. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt Minh
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng
A. “Chiến tranh đặc biệt”
B. “Chiến tranh cục bộ”
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. “Đông Dương hóa chiến tranh”
A. 1,2,3
B. 2,1,3
C. 2,3,1
D. 1,3,2
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
B. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”
A. Tập trung bao vây căn cứ địa Việt Bắc
B. Tập trung kiểm soát trung du và đồng bằng
C. Tấn công Việt Bắc với quy mô lớn
D. Kiểm soát biên giới Việt – Trung
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I
B. Việt Nam và Pháp kí Hiệp định Sơ bộ
C. Quốc hội đồng ý lưu hành đồng tiền Việt Nam
D. Thông qua bản Hiếp pháp đầu tiên
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)
D. Cuộc Tiến công chiến lược 1972
A. Liên kết công nông chống phát xít, chống chiến tranh
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. Song hành hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
D. Chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh đế quốc
A. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị, ngoại giao
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào cách mạng nước ta
C. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
D. Phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc
A. Đa phương hóa trong quan hệ quốc tế
B. Triệt để lợi dụng mâu thuẫn giữa kẻ thù
C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
D. Kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao
A. Tương quan lực lượng giữa ta và địch có sự thay đổi lớn
B. Hoàn cảnh thế giới và trong nước thay đổi so với trước
C. Sự nhạy bén với thời cuộc của Đảng Cộng sản Đông Dương
D. Thực dân Pháp đàn áp dã man phong trào đấu tranh của nhân dân ta
A. “Chiến tranh đặc biệt”
B. “Chiến tranh cục bộ”
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. “Đông Dương hóa chiến tranh”
A. Chiến thắng Bình Giã
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Ấp Bắc
D. Chiến thắng Đồng Xoài
A. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não đến nơi an toàn
B. Tránh đụng độ với nhiều kẻ thù trong cùng một lúc
C. Để nhanh chóng loại bỏ ngoại xâm và nội phản
D. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng
A. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh văn hóa, chính trị và ngoại giao
B. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, kinh tế và ngoại giao
C. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao
D. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, bình vận và ngoại giao
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với đường lối đúng đắn kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh
B. Địa chủ phong kiến tay sai tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam
C. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 làm đời sống nhân dân cơ cực
D. Thực dân Pháp tiến hành “khủng bố trắng” sau khởi nghĩa Yên Bái
A. Căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết nhân dân
B. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của toàn thể dân tộc
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK