A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
A. Điện tích Q
B. Điện tích thử q
C. Khoảng cách r từ Q đến q
D. Hằng số điện môi của môi trường
A. Niuton
B. Culong
C. Vôn kế mét
D. Vôn trên mét
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Không hình nào
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Không hình nào
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương
C. Cả A và B là điện tích dương
D. Cả A và B là điện tích âm
A. >=
B. >>
C. <=
D. ==
A. hai điện tích dương
B. hai điện tích âm
C. một điện tích dương, một điên tích âm
D. không thể có các đường sức có dạng như thế
A. các điện tích cùng độ lớn
B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau
C. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn
D. các điện tích cùng dấu
A. Vì khi thay bằng thì điện trường tại P thay đổi
B. Vì , ngược dấu nhau
C. Vì , có độ lớn khác nhau
D. Vì , có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
A. , cùng dấu
B. , khác dấu
C. , cùng dấu
D. , khác dấu
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương
C. đều là các điện tích cùng dấu
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích
A. qE/d
B. qEd
C. 2qEd
D. E/(qd)
A. 144 kV/m
B. 14,4 kV/m
C. 288 kV/m
D. 28,8 kV/m
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m
A. N,hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. N,hướng thẳng đứng từ dưới lên
C. N,hướng thẳng đứng từ trên xuống
D. ,hướng thẳng đứng từ dưới lên
A. 0,176
B. 0,276
C. 0,249
D. 0,272
A. q = 0,625
B. q = 0,558
C. q = +0,625
D. q = +0,558
A. 1137,5 V/m
B. 144 V/m
C. 284 V/m
D. 1175,5 V/m
A. 0,1
B. 0,2
C. 2
D. 3
A. 160 V/m
B. 450 V/m
C. 120 V/m
D. 50 V/m
A. 16000 V/m
B. 22000 V/m
C. 11200 V/m
D. 10500 V/m
A. 14400 V/m
B. 22000 V/m
C. 11200 V/m
D. 10500 V/m
A. 800 V/m
B. 1000 V/m
C. 720 V/m
D. 900 V/m
A.
B.
C.
D.
A. 11206 V/m
B. 11500 V/m
C. 15625 V/m
D. 11200 V/m
A. 100 V/m
B. 120 V/m
C. 85 V/m
D. 190 V/m
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
A. 4,5E
B. 2,25E
C. 2,5E
D. 3,6E
A. 4,5E
B. 9E
C. 25E
D. 3,6E
A. 3,6E và 1,6E
B. 1,6E và 3,6E
C. 2E và 1,8E
D. 1,8E và 0,8E
A. 4Q
B. 3Q
C. Q
D. 2Q
A.Ngoài đoạn AB gần B hơn cách B là 64,64 cm
B.Ngoài đoạn AB gần A hơn và cách A là 45,65cm
C.Trong đoạn AB gần B hơn và cách B là 64,64 cm
D.Ngoài đoạn AB gần A hơn và cách A là 64,64 cm
A. 8100kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 6519kV/m
A. 1273kV/m
B. 1444kV/m
C. 1288kV/m
D. 1285kV/m
A. 450kV/m
B. 225kV/m
C. 351kV/m
D. 285kV/m
A. 450kV/m
B. 225kV/m
C. 331kV/m
D. 425kV/m
A. 0,45N
B. 0,15N
C. 1,5N
D. 4,5N
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC
B. có phương song song với cạnh AB
C. có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh của tam giác
D. có độ lớn bằng 0
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC
B. Có độ lớn bằng
C. Có độ lớn bằng
D. Có độ lớn bằng 0
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD
B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD
C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông
D. có độ lớn bằng 0
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông
B. có phương song song với cạnh BC của hình vuông ABCD
C. có độ lớn 127kV/m
D. Có độ lớn bằng 0
A.
B.
C.
D.
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây
B. có phương song song với mặt phẳng chứa vòng dây
C. có độ lớn
D. Có độ lớn bằng 0
A. có hướng cùng hướng với véc tơ
B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC
C. có độ lớn
D. có độ lớn
A.
B.
C.
D.
A. 6,5 cm
B. 7,5 cm
C. 7 cm
D. 8cm
A. 2,25mC
B. 1,5mC
C. 1,25mC
D. 0,85mC
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 2cm
A. 8E
B. 4E
C. 0,25E
D. E
A. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ dưới lên
C. độ lớn bằng 2N, hướng thẳng đứng từ trên xuống
D. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ dưới lên
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. 5cm
A. AI
B. IB
C. By
D. Ax
A. cùng dương
B. cùng âm
C. cùng độ lớn và cùng dấu
D. cùng độ lớn và trái dấu
A. 0,95
B. 0,96
C. 1,08
D. 1,05
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn
A. 6V/m
B. 14V/m
C. 7V/m
D. 2V/m
A. 16000V/m
B. 22000V/m
C. 11200V/m
D. 10500V/m
A. 14400V/m
B. 22000V/m
C. 11200V/m
D. 5625V/m
A. 3450kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 3427kV/m
A. 1,2N
B. 0,86N
C. 0,94N
D. 0,96N
A. 3363kV/m
B. 3125kV/m
C. 3315kV/m
D. 3427kV/m
A. 1,2N
B. 0,86N
C. 0,94N
D. 0,96N
A. 3363kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 6408kV/m
A. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=30cm
B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=20cm
C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=20cm
D. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=30cm
A. 3363kV/m
B. 4500kV/m
C. 3351kV/m
D. 6519kV/m
A. 20000Y/m
B. 18000Y/m
C. 16000Y/m
D. 14000Y/m
A. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM=12cm
B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=12cm
C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A sao cho AM = 8cm
D. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 8cm
A. trong AB với AM=2,5cm
B. trong AB với AM=5cm
C. ngoài AB với AM=2,5cm
D. ngoài AB với AM=5cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
A. một góc và hợp với vectơ một góc
B. một góc và hợp với vectơ một góc
C. một góc và hợp với vectơ một góc
D. một góc và hợp với vectơ một góc
A. từ trên xuống và có độ lớn 0,036N
B. từ trên xuống và có độ lớn 0,018N
C. từ dưới lên và có độ lớn 0,036N
D. từ dưới lên vả có độ lớn 0,036N
A.
B.
C.
D.
A. NC
B. NC
C. NC
D. NC
A. 10000V/m
B. 18000V/m
C. 16000V/m
D. 12000V/m
A. 0,00671 rad.N
B. 0,00471 rad.N
C. 0,00571 rad.N
D. 0,00771 rad.N
A. 15V/m
B. 18V/m
C. 16V/m
D. 12V/m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK